intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa ” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA  THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS – THPT NHƯ THANH Môn thi: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Họ tên, chữ kí của giám thị coi thi........................................................................ Họ và tên thí sinh: ......................................................................; Số báo danh: .......... I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM). Chọn phương án trả lời đúng cho các câu dưới đây Câu 1: Tiêu hoá là: A. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể. B. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể. C. Quá trình tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể. D. Quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể  có thể hấp thu được. Câu 2: Ở người, mỗi chu kỳ hoạt động của tim bao gồm: A. Tâm nhĩ co 0,2 giây; tâm thất co 0,3 giây; thời gian dãn chung là 0,5 giây. B. Tâm nhĩ co 0,1 giây; tâm thất co 0,3 giây; thời gian dãn chung là 0,4 giây C. Tâm nhĩ co 0,2 giây; tâm thất co 0,4 giây; thời gian dãn chung là 0,6 giây. D. Tâm nhĩ co 0,1 giây; tâm thất co 0,2 giây; thời gian dãn chung là 0,6 giây. Câu 3: Cơ thể động vật đã xuất hiện tổ chức thần kinh nhưng đáp ứng không hoàn toàn chính   xác bằng cách co rút toàn thân, xảy ra ở:  A. Giáp xác        B. Cá.         C. Ruột khoang       D. Thân mềm. Câu 4: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp ? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.    B. Quá trình khử CO2. C. Quá trình quang phân li nước. D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích). Câu 5: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn? A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.     B. Ngựa, thỏ, chuột. C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.      D. Trâu, bò, cừu, dê. Câu 6: Những ứng động nào dưới đây là ứng động sinh trưởng ? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức, ngủ của chồi cây bàng B. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. Khí khổng đóng và mở C. Sự khép, cụp của lá cây trinh nữ D. Khí khổng đóng và mở. Câu 7: Xináp là diện tiếp xúc giữa A. các tế bào ở cạnh nhau            B. tế bào thần kinh với tế bào tuyến C. tế bào thần kinh với tế bào cơ D. các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác loại (tế  bào cơ, tế  bào tuyến,…) Câu 8: Cơ chế điều hoà hàm lượng Glucôzơ trong máu tăng diễn ra theo trật tự nào? A. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm. B. Gan → Insulin → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm. C. Gan → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Insulin → Glucôzơ trong máu giảm. D. Tuyến tuỵ → Insulin → Gan → tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm. Câu 9: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ  thể  với môi trường diễn ra  ở  phổi? A. Châu chấu        B. Cá chép          C. Giun đất.          D. Cá voi. Câu 10: Mao mạch không xuất hiện ở:
  2.  A. Hệ tuần hoàn hở    B. Hệ tuần hoàn kép    C. Hệ tuần hoàn đơn    D. Hệ tuần hoàn kín Câu 11:Hô hấp ngoài là: A. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở  mang B. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề  mặt toàn cơ thể. C. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở  phổi D. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các  cơ quan hô hấp như phổi, da, mang… Câu 12: Khi nói về ảnh hưởng của nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát   biểu nào sau đây sai?  A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.  B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.  C. Nhiệt độ   ảnh hưởng đến quang hợp thông qua  ảnh hưởng đến các phản  ứng enzim trong  quang hợp.  D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.  Câu 13. Có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể dẫn đến làm tăng huyết áp ở người bình  thường?  I. Khiêng vật nặng.   II. Hồi hộp, lo âu.  III. Cơ thể bị mất nhiều máu.  IV. Cơ thể bị mất nước do bị bệnh tiêu chảy.       A. 3.  B. 1.  C. 2.  D. 4. Câu 14: Quan sát thí nghiệm ở hình dưới đây (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn  đục) và chọn kết luận đúng nhất:                                A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2. B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2. C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3. D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2 Câu 15: Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng về tiêu hóa ở động vật ?  (1) Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn.  (2) Ở thú ăn thịt, thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người  (3) Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn ở thú ăn thực vật.  (4) Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa hoàn toàn ngoại bào.  (5) Tất cả các loài thú ăn động vật đều có manh tràng phát triển.  (6) Một trong những  ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong  ống tiêu hóa là dịch tiêu hóa không bị  hòa loãng.                   A. 2         B. 5        C. 3           D. 4
  3. Câu 16: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở? A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng. B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình. C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. Câu 17: Những lúc trời rét buốt, ngón tay ngón chân người lạnh đi rất nhiều chủ yếu vì: A. Hệ  mạch co mạnh, nên lượng máu đến đó rất ít        B. Các bộ  phận này tỏa nhiệt mạnh  nhất C. Đây là các cơ quan ít mao mạch nhất trong cơ thể    D. Đó là các vị trí xa tim nhất Câu 18: Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyên xung thần kinh trên sợi trục   có bao miêlin? A. Dẫn truyền theo lối “Nhảy cóc” từ eo Ranvie này chuyển sang eo Ranvie khác. B. Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo. C. Dẫn truyền nhanh và ít tiêu tốn năng lượng. D. Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng. Câu 19: Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucôzơ. B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG không được chuyển thành AlPG. C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2. Câu 20: Một bệnh nhân X có khối u trong dạ dày. Bệnh nhân X được bác sĩ chỉ định phẫu thuật  cắt bỏ khối u. Việc cắt bỏ khối u đồng nghĩa với dạ dày của anh ấy cũng sẽ bị thu hẹp khoảng  1/2 so với lúc bình thường. Sau khi, bệnh nhân X phẫu thuật và hồi phục về nhà, dự đoán nào  sau đây đúng? A. Bệnh nhân X không thể ăn các loại thịt được nữa. B. Dạ dày giảm khả năng tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. C. Dạ dày mất khả năng tiêu hóa hóa học. D. Ruột non tiết nhiều enzim pepsin hơn bù lại cho dạ dày. Câu 21: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện A. Nghe thấy tiếng gọi tên mình liền quay đầu lại        C. Đi ngoài trời nắng, da đổ mồ hôi B. Đi trên đường thấy 1 xác con vật chết liền tránh xa  D. Nghe thấy bài hát yêu thích thì hát  theo. Câu 22: Tại sao người mắc bệnh xơ vữa thành mạch lại thường bị cao huyết áp? A. Có nhịp tim nhanh nên bị cao huyết áp. B. Vì khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng kém dễ gây thiếu máu nên thường bị cao huyết áp.  C. Tạo ra sức cản của thành mạch đối với tốc độ dòng chảy của máu cao.  D. Có lực co bóp của tim mạnh nên bị cao huyết áp. Câu 23: Nguyên tắc cao nhất trong việc bảo quản nông sản là: A. Nơi cất giữ phải có nhiệt độ cao vừa phải           B. Nơi cất giữ phải cao ráo  C. Phải để chỗ kín để không ai thấy                   D. Giảm cường độ hô hấp đến mức tối thiểu. Câu 24: Ông H, 50 tuổi, người Việt Nam khi đo huyết áp thu được kết qua hi ̉ ện trên máy như  hình dưới đây: Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
  4. I. Huyết áp tâm thu (ứng với lúc tim co) bằng 140mmHg. II. Huyết áp tâm trương (ứng với lúc tim dãn) bằng 90mmHg. III. Nêu bác s ́ ỹ do huyết áp cho ông H bằng huyết áp kế đồng hồ thi khi nghe thây tiêng tim đ ́ ́ ập  đầu tiên là lúc kim đồng hồ chi vào số 90. ́ ̃ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̣ IV. Nêu ky thuât va kêt qua đo chinh xac thi ông H bi bênh cao huyêt ap. ́ ́ A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Câu 1 (2đ). Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không có điều kiện? Lấy ví dụ cho mỗi   loại phản xạ? Câu 2 (2đ). Nhịp tim của trâu là 40 nhịp/phút. a. Tính thời gian 1 chu kì tim. b. Giả  sử thời gian nghỉ của tâm nhĩ là  1,3125 s và tâm thất là 0,9375s. Hãy tính tỉ  lệ  về  thời   gian các pha trong chu kì tim ở voi nói trên? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA II. TỰ LUẬN: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
  5. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2