Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
lượt xem 2
download
Thực hành giải “Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh” giúp các bạn củng cố lại kiến thức Toán học và thử sức mình trước kỳ thi. Hi vọng luyện tập với nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 9 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Giá trị của biểu thức 2 8 là A. 4 . B. 5 2 . C. 10 . D. 3 2 . Câu 2: Đồ thị hàm số y 1 – 2x đi qua điểm nào? A. M (2; 3) . B. N (2;5) . C. P (3;2) . D. Q(2;5) . Câu 3: Cho đường thẳng d : y ax 2 đi qua điểm E 1;1 . Hệ số góc của đường thẳng d là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . Câu 4: Đường thẳng y 2x 1 song song với đường thẳng nào sau đây? 1 A. y x 1 . B. y 2 x . C. y 2x 2022 . D. y x 1 . 2 Câu 5: Cho đường tròn O;6 cm , M là một điểm cách điểm O một khoảng 10cm . Qua M kẻ tiếp tuyến với O . Khi đó, khoảng cách từ M đến tiếp điểm là A. 4 cm . B. 8 cm . C. 2 34 cm . D. 18 cm . Câu 6: Cho đường tròn O;5 cm và dây AB cách tâm O một khoảng bằng 3 cm . Độ dài dây AB là A. 8 cm . B. 6 cm . C. 4 cm . D. 5 cm . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (3,0 điểm) x 1 1 1) Rút gọn biểu thức P : với x 0; x 1 x 1 x x x 1 2) Cho hàm số y x 1 có đồ thị là đường thẳng d . a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Tại sao? b) Vẽ d trên hệ trục tọa độ Oxy . c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d . Câu 8. (3,0 điểm) Cho điểm E thuộc nửa đường tròn tâm O , đường kính MN . Tiếp tuyến tại N của nửa đường tròn tâm O cắt đường thẳng ME tại D . Kẻ OI vuông góc với ME tại I . a) Chứng minh rằng tam giác MEN vuông tại E . Từ đó chứng minh DE .DM DN 2 . b) Chứng minh rằng bốn điểm O , I , D , N cùng thuộc một đường tròn. c) Vẽ đường tròn đường kính OD , cắt nửa đường tròn tâm O tại điểm thứ hai là A . Chứng minh rằng DA là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm O và DEA DAM . Câu 9. (1,0 điểm) 3 3 3 3 ... 3 Cho A tử số có 2022 dấu căn, mẫu số có 2021 dấu căn. 6 3 3 3 ... 3 1 Chứng minh A . 4 -------- Hết--------
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán– Lớp 9 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B D C B A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Lời giải sơ lược Điểm Câu 7.1 (1,0 điểm) x 1 1 x 1 1 P : : 0,5 x 1 x x x 1 x ( x 1) x 1 x 1 x 1 .Vậy P với x 0; x 1 0,5 x x Câu 7.2a (0,5 điểm) Do hệ số của x là 1 0 nên hàm số đã cho đồng biến trên R. 0,5 Câu 7.2b (0,75 điểm) Với x 0 thì y 1 ; với x 1 thì y 0 do đó d đi qua điểm A 1; 0, B 0;1 . 0,25 Vẽ đồ thị y d 1 B 0,5 -1 A O x Câu 7.2c (0,75 điểm) Do OA OB 1 nên AOB vuông cân tại O . Gọi H là trung điểm của AB thì 0,25 OH AB . 1 1 2 Do đó, khoảng cách từ O đến d bằng OH AB OA2 OB 2 . 2 2 2 0,5 2 Vậy khoảng các từ gốc tọa độ O đến d là (đvđd). 2 Câu 8.a (1,25 điểm) D A E Vẽ hình ghi GT-KL đúng 0,25 I M O N
- MEN nội tiếp O mà MN là đường kính của (O ) MEN vuông tại E 0,5 NE MD . Do ND là tiếp tuyến của O MN ND MND vuông tại N có NE MD 0,5 DE .DM DN 2 (theo hệ thức lượng trong tam giác vuông) (đpcm). Câu 8.b (0,75 điểm) Do OI ME tại I nên OID vuông tại I I thuộc đường tròn đường kính OD .(1) 0,25 Do ON ND tại N nên OND vuông tại N N thuộc đường tròn đường kính OD . (2) 0,5 Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm O, I , D, N cùng thuộc đường tròn đường kính OD (đpcm). Câu 8.c (1,0 điểm) OAD nội tiếp đường tròn đường kính OD OAD vuông tại A OA DA mà A thuộc đường tròn tâm O . 0,5 DA là tiếp tuyến của đường tròn tâm O (theo dhnb). Do DA; DN là 2 tiếp tuyến của đường tròn tâm O . DA DN (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau). DE DA 0,5 Mà DE .DM DN 2 DE .DM DA2 . DA DM Từ đó chứng minh DEA đồng dạng với DAM (c.g.c) DEA DAM (đpcm). Câu 9. (1,0 điểm) Đặt 3 3 3 ... 3 a (a > 1 ) (có 2022 dấu căn) 3 3 3 3 ... 3 a 2 (có 2021 dấu căn) 0,5 3 3 3 ... 3 a 2 3 . 3 a 1 Khi đó A . 6 a 3 a 3 2 0,5 1 1 1 Do a 1 a 3 4 0 .Vậy A (đpcm). a 3 4 4 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
4 p | 15 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
3 p | 17 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phan Đăng Lưu
5 p | 14 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre
8 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thăng Long, Hà Nội
8 p | 21 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Minh Đức
1 p | 15 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 10
1 p | 8 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 7
2 p | 13 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thiệu Hóa
7 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 171)
2 p | 19 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Thủ Đức
3 p | 12 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
6 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 17 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 37 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt năm 2016-2017 - Trường tiểu học Lê Quý Đôn
8 p | 105 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn