Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Thủ Đức
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Thủ Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Thủ Đức
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP. THỦ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Toán – Lớp 9 ------------------------------------------ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút (Đề có 01 trang) (Không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------- Bài 1. (1,5 điểm) Tính: 2 2 6 6 15 a) √(3 − √7) + √(4 + √7) b) − − √5 − √3 √3 − 1 √5 Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x có đồ thị là (d1) và hàm số y = – x + 4 có đồ thị là (d2) a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy. b) Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d3): y = ax + b. Biết đường thẳng (d3) song song với (d1) và đường thẳng (d3) đi qua điểm A(2; 2). Bài 3. (1 điểm) Một khu vườn có dạng hình tứ giác ABCD, độ dài các cạnh AB = 45 (m), 5 BC = 50 (m), CD = 20 (m) và DA = 3 32 (m). Hãy tính chu vi của tứ giác ABCD. 2 Bài 4. (1 điểm) Lúc đầu, trong kho hàng của một công ty có 150 tấn hàng. Mỗi ngày công ty xuất kho 5 tấn hàng. Gọi y là số tấn hàng còn lại trong kho sau x ngày xuất kho. a) Hãy viết công thức tính số tấn hàng còn lại trong kho sau x ngày xuất kho. b) Hỏi sau bao nhiêu ngày số hàng trong kho sẽ hết? Bài 5. (1 điểm) Giải phương trình: 2 x 2 − 4x + 4 = 8 Bài 6. (3 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính CD của đường tròn (O). AD cắt đường tròn (O) tại E (E khác D). Gọi H là giao điểm của AO và BC. a) Chứng minh: ∆CED vuông và OA ⊥ BC. b) Chứng minh: AB2 = AE. AD và AH.AO = AD.AE c) Gọi M là giao điểm của AD và BC, I là giao điểm của CE và AO. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với MI tại M, đường thẳng này cắt CE và CD lần lượt tại P và Q. Chứng minh: PM = MQ. C Bài 7. (1 điểm) Một con dốc có góc nghiêng CBA = 300 so với mặt K đất bằng phẳng, đỉnh dốc có độ cao CA = 500m (hình vẽ). 500m a) Tính độ dài BC của con dốc? 30° b) Một người di chuyển trên dốc, khi còn cách đỉnh dốc 150m A H B (tại vị trí K) thì người đó đang ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất bằng phẳng? --- Hết ---
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC Môn: Toán – Lớp: 9 Năm học: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài Câu Nội dung Điểm 0,5 (3 − 7) + (4 + 7) = 3 − 7 + 4 + 7 2 2 1a 0,25 = ... = 7 1 (1đ) 6 6 15 6( 5 + 3) 6( 3 + 1) 3( 5) 2 − − = − − 0,25 1b 5− 3 3 −1 5 ( 5 − 3)( 5 + 3) ( 3 − 1)( 3 + 1) 5 = ... = 3( 5 + 3) − 3( 3 + 1) − 3 5 = ... = −3 0,25x2 a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy. 2a Lập bảng giá trị đúng và vẽ đúng đồ thị (d1) 0,25x2 Lập bảng giá trị đúng và vẽ đúng đồ thị (d2) 0,25x2 2 b) Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d3): y = ax + b (1,5đ) (d3) // (d1) a = 2 và b 0 (d3): y = 2x + b 0,25 2b A(2; 2) (d3): y = 2x + b 2 = 2.2 + b b = – 2 0,25 Vậy (d3): y = 2x – 2 5 Chu vi tứ giác ABCD là: AB + BC + CD + DA = 45 + 50 + 20 + 3 32 2 3 5 (1đ) = 3 5 + 5 2 + .2 5 + 3.4 2 0,5 2 0,25x2 = 3 5 + 5 2 + 5 5 + 12 2 = 8 5 + 17 2 (m) (hoặc 41,93 m) 4a y = 150 – 5x 0,5 4 (1đ) Cho y = 0 150 − 5x = 0 ... x = 30 0,25x2 4b Vậy sau 30 ngày thì kho sẽ xuất hết hàng Giải phương trình: 2 x 2 − 4x + 4 = 8 2 (x − 2) 2 = 8 ... x − 2 = 4 0,25x2 5 (1đ) x = 6 ... Vậy S = {6; –2} 0,25x2 x = −2 P B D M E A Q I H O 6 C (3đ) CED nội tiếp đường tròn đường kính CD CED vuông tại E 0,5 6a Ta có AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau); OB = OC (bán kính) 0,25 AO là đường trung trực của BC AO ⊥ BC 0,25 ACD vuông tại C, đường cao CE AC2 = AE.AD (hệ thức lượng) 0,25 Mà AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) AB2 = AE.AD 0,25 6b ABO vuông tại B, đường cao BH AB2 = AH.AO (hệ thức lượng) 0,25 AE.AD = AH.AO (= AB2) 0,25 Chứng minh AHE ADO (cgc) AHE = ADO (góc t/ứ) (1) 6c Chứng minh AEO AHD (cgc) AEO = AHD OED = OHD (kề bù) (2) Mà OD = OE (bán kính) DOE cân tại O ODE = OED (3) 1
- Từ (1), (2), (3) AHE = OHD EHB = DHB (2 góc kề phụ) ME HE HB là phân giác của góc EHD = (4) 0,25 MD HD AE HE 0,25 AH ⊥ HB HA là phân giác ngoài của EHD = (5) AD HD ME AE ME MD Từ (4), (5) = = (*) MD AD AE AD AMC có CE ⊥ AM, AH ⊥ MC I là trực tâm của AMC MI ⊥ AC Mà PQ ⊥ MI (gt) PQ // AC MQ MD 0,25 ADC có MQ // AC = (hệ quả Thales) (**) AC AD MP ME AEC có MP // AC = (hệ quả Thales) (***) AC AE 0,25 MP MQ Từ (*), (**), (***) = MP = MQ AC AC 7a 7 (1đ) AC AC 500 Ta có sin CBA = BC = = 0 = 1000 BC sin CBA sin 30 0,25 Độ dài BC của con dốc là 1000 (m) 0,25 KB = BC – CK = 1000 – 150 = 850 (m) 0,25 KH 7b sin KBH = KH = KB.sin KBH = 850.sin 300 = 425 KB Vậy khi đang ở vị trí K thì người đó ở độ cao 425 (m) 0,25 - Tổ chấm thử từ 3 đến 5 bài. - Học sinh vẽ hình đúng đến đâu thì chấm đến phần đó. - Học sinh có cách giải khác chính xác, giám khảo cho trọn điểm. ---Hết--- 2
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI HKI - TOÁN 9 NĂM HỌC 2022 – 2023. Cấp độ / Chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tổng hiểu cao 1) Căn bậc hai Số câu 2 2 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 2) Đồ thị hàm số bậc nhất Số câu 1 1 2 Số điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% 3) Toán thực tế Số câu 1 2 3 Số điểm 1 2 3 Tỉ lệ % 10% 20% 30 % 4) Giải phương trình vô tỉ Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10 % 5) HH (HTL,đường tròn.) Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30 % Tổng số câu 3 5 2 1 11 Tổng số điểm 3 4 2 1 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
4 p | 15 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
3 p | 17 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phan Đăng Lưu
5 p | 15 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre
8 p | 13 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thăng Long, Hà Nội
8 p | 23 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Minh Đức
1 p | 16 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 10
1 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 7
2 p | 16 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thiệu Hóa
7 p | 14 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 171)
2 p | 23 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Thủ Đức
3 p | 12 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
6 p | 12 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 27 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 46 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt năm 2016-2017 - Trường tiểu học Lê Quý Đôn
8 p | 107 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn