Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học lớp 4 năm 2014-2015 - Tiểu học Đốc Binh Kiều
lượt xem 255
download
"Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học lớp 4 năm 2014-2015 - Tiểu học Đốc Binh Kiều" giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được kiến thức hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học lớp 4 năm 2014-2015 - Tiểu học Đốc Binh Kiều
- Trường Tiểu học Đốc Binh Kiều 2 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Lớp: 4/… Năm học 2014 – 2015 Môn : Khoa học 4 Thời gian: 40 phút Họ và tên:_______________________ Ngày kiểm tra: Chữ kí GT Chữ kí GK1 Chữ kí GK2 Điểm Nhận xét của giáo viên Đề bài: Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) Đọc số Viết số 10 356 217 Mười triệu ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm mười bảy a) …………… Hai mươi triệu bốn trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh sáu b) 967 246 ...…………………………………………………………………… …..………………………………………………………………… c)…………… Chín trăm tám mươi nghìn hai trăm mười d) 73 504 .........……………………………………………………………… ........…….………………………………………………………… Bài 2: Điền vào chỗ chấm: A M P C E D O B I N K Q a) Góc........ b) Góc............ c) Góc........... d) Góc ......... Bài 3: Đặt tính rồi tính: a) 145386 + 236453 b) 749881 – 625639 …………………. ………………… …………………. ………………… …………………. ………………… c) 347 x 34 d) 4840 : 22
- …………………. ………………… …………………. ………………… …………………. ………………… …………………. ………………… ………………… ………………… Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : a) 2 giờ 30 phút = 150 phút b) 2tấn 5kg = 2500kg Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 1200 cm2 =………dm2 ?. Số cần điền là: A. 120 B. 12 C. 102 D. 12000 b) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5: A. 1998 B. 1999 C. 2000 D. 2001 Bài 6: Lớp 4A có 23 học sinh, lớp 4B có 18 học sinh, lớp 4C có 31 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? Bài giải ………………………………………………………………....... ………………………………………………………………….. Bài 7: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 34 tuổi. Chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? Bài giải: ………………………………………………………………....... ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. …………………………………………………………………..
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4 Bài Điể Ghi chú Đáp án m 1 Mẫu: 10 356 217 Mười triệu ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm mười bảy a) 20 463 206: Hai mươi triệu bốn trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh sáu Làm đúng b) 967 246: Chín trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm mỗi ý được bốn mươi sáu. 1 0,25 điểm c) 980 210: Chín trăm tám mươi nghìn hai trăm mười d) 73 504: Bảy mươi ba nghìn năm trăm linh bốn Làm đúng a) Góc bẹt b) Góc vuông 2 1 mỗi ý được c) Góc tù d) Góc nhọn 0,25 điểm Làm đúng mỗi a) 145386 + 236453 b) 749881 – 25639 c) 347 x 34 phép tính a,b được 0,5 điểm, 347 mỗi phép tính c,d 145386 749881 34 + − được 1 điểm. 3 236453 625639 1388 HS đặt tính 3 381839 124242 1041 đúng kết quả sai 11798 mỗi phép tính cho d) 4840 22 0,25 điểm, đặttính sai kết 44 220 quả đúng không 00 cho điểm 4 1 Điền đúng mỗi câu được 0,5 a) b) Đ S điểm 5 1 Khoanh đúng a) B b) C mỗi câu được 0,5 điểm Bài giải Trung bình mỗi lớp có số học sinh là: (0,25 HS làm được điểm) phần nào ghi 6 (23 + 18 + 31) : 3 = 24 (học sinh) (0,5 điểm) 1 điểm phần đó Đáp số: 24 học sinh (0,25 điểm) Cách 1: Tuổi chị là: (0,25đ)
- 7 (34 + 6 ): 2 = 20 (tuổi) (0,5đ) 2 HS làm được Tuổi em là: (0,25đ) phần nào ghi (34 6) : 2 = 14 (tuổi) (0,5đ) điểm phần đó. Đáp số: Chị 20 tuổi (0,25đ) Em 14 tuổi (0,25đ) Cách 2 Hai lần tuổi chị là: (0,25đ) 34 + 6 = 40 (tuổi) (0,25đ) HS làm được Tuổi chị là: (0,25đ) phần nào ghi 40 : 2 = 20 (tuổi) (0,25đ) điểm phần đó. 2 Tuổi em là: (0,25đ) 20 6 = 14 (tuổi) (0,25đ) Đáp số: Chị 20 tuổi (0,25đ) Em 14 tuổi (0,25đ) Lưu ý: HS có thể tìm tuổi em trước, tuổi chị sau.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
4 p | 15 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
3 p | 17 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phan Đăng Lưu
5 p | 14 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre
8 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thăng Long, Hà Nội
8 p | 20 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Minh Đức
1 p | 14 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 10
1 p | 8 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 7
2 p | 13 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thiệu Hóa
7 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 171)
2 p | 19 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Thủ Đức
3 p | 12 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
6 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 17 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 37 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt năm 2016-2017 - Trường tiểu học Lê Quý Đôn
8 p | 105 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn