intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra Giải tích 12

Chia sẻ: Nguyen Van Minh Minh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

203
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra Giải tích 12 giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kể hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc ôn tập trọng tâm cho học sinh và cách thức ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra Giải tích 12

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục tiêu. Đánh giá học sinh: 1. Về kiến thức. ­ Nhớ, nắm vững và hiểu rõ các vấn đề cơ bản của chương I như: Sơ đồ khảo sát và  vẽ đồ thị hàm số, khái niệm đường tiệm cận và cách tìm, giá trị lớn nhất và giá trị  nhỏ nhất của hàm số liên tục trên khoảng, đoạn, Sự tương giao giữa các đồ thị. ­     Vận dụng các kiến thức đó vào bài tập. 2. Về kỹ năng. ­ Biết ứng dụng đạo hàm để xét sự biến và vẽ đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + cx  +d. ­ Biết dựa vào đồ thị để tìm nghiệm phương trình đã cho. ax b ­ Biết tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y  . cx d ­ Biết tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn, khoảng. 3. Về tư duy thái độ. ­ Tích cực tìm hiểu đề bài và tìm lời giải phù hợp. ­ Không quay cóp, trao đổi hoặc giở tài liệu. II. Ma trận mục tiêu và nhận thức Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số( Mức cơ bản   Tổng điểm Quy ra   ( Mức độ nhận thức   trọng tâm của chuẩn KT­ điểm 10 của chuẩn KT­KN­ KN­TĐ) TĐ) Khảo sát và  vẽ đồ thị  40 4 160         4,0 hàm số Sự tương  giao 10 1 10         1,0 GTLN,  GTNN 30 2 60 3,0 Tiệm cận 20 1 20 2,0 Tổng             100% 250 10,0 III. Ma trận đề          Mức   Mức độ nhận thức                độ  Tổng  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng   Vận dụng   Chủ đề                điểm thấp cao Khảo sát và vẽ  1 1 đồ thị hàm số                 4,0         4,0 1 1 Sự tương giao                  1,0         1,0
  2. 1 1 2 GTLN, GTNN 2,0            1,0 3,0 1 1 Tiệm cận                  2,0 2,0 Tổng 1 2 1 1                  1,0 4,0 4,0 1,0 10,0 IV. Bảng mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi/ bài tập Câu 1a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ( vận dụng thấp) Câu 1b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình( Nhận biết) Câu 2a. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn( Thông hiểu) Câu 2b. Tìm GTLN, GTNN của hàm số( vận dụng cao). Câu 3. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số( Thông hiểu).  ( Các đồng chí xem và thấy phần nào chưa hợp lí thì đánh dấu lại hôm sau họp  nhóm thảo luận, mình làm theo những gì họ bày nhưng nói thật cũng chưa hiểu  lắm: ở trọng số và tổng điểm). V. Đề kiểm tra Ngµy th¸ng 9 n¨m2014 §Ò kiÓm tra Gi¶i tÝch C©u 1( 5.0®) Cho hµm sè y 2 x 3 3x 2 1 (C) a) Kh¶o s¸t vµ vÏ ®å thÞ (C) cña hµm sè. b) Biện luận theo m số nghiệm của ph¬ng tr×nh 2 x 3 3x 2 1 m 0 . C©u 2( 3.0®) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt, gi¸ trÞ nhá nhÊt cña c¸c hµm sè. 3x 2 a) y trªn ®o¹n [ 0 ; 1] 2x 3 b) y 4x x 2 3x 2 C©u 3( 2,0 ®) T×m c¸c tiÖm cËn ®øng vµ ngang cña ®å thÞ hµm sè y 2x 3 Đáp án và thang điểm                                              Câu Đáp án Điể m
  3. Câu1                                     y 2 x 3 3x 2 1 a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 3.0 đ TXĐ  D = R Chiều biến thiên. x 0    y 6 x 2 6 x  ,  y 0 x 1   xlim y ;    xlim y      Bảng biến thiên x                ­1               0              y/  +        0      ­       0         + y                      0                                                                             ­1 Đồ thị:      Giao 0y ( 0 ; ­1)  y f(x)=2 x^3+3x^2­1 4 3 2 1 x ­4.5 ­4 ­3.5 ­3 ­2.5 ­2 ­1.5 ­1 ­0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 ­1 ­2 ­3 ­4 1     Giao 0x ( ­1 ; 0),  ;0 2 1 1     Tâm đối xứng I  ; 2 2 1.0đ   b) Ta có pt     x 3 3x 2 1 m     Dựa vào đồ thị ta có kết quả:      + m > 0 thì pt có 1 nghiệm      + m 
  4.   C©u  Tìm GTLN,GTNN. 2,0 đ 2   a) ­ Xét trªn ®o¹n  [ 0;1] 5    có  y 0, x 0;1 ( 2 x 3) 2   Hàm số nghịch biến trên [ 0 ; 1]. 2 Vậy  max y  tại x = 0,  min y 1  tại x = 1. 0;3 3 0;3   b)  y 4x x2 1,0 đ 2 x    TXĐ  D = [ 0 ; 4], có  y 2 ,y 0 x 2 4x x   Ta có y(0) = 0, y(2) = 2, y(4) = 0.   Vậy  max y 2  tại x = 2,   min y 0  tại x = 0 và x = 4. 0; 4 0; 4               C©u 3x 2 3 3 Có  lim      y   là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 3 x 2x 3 2 2 1,0 đ 3x 2 3         lim   x  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 x 2x 3 2 1,0 đ 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2