intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra Giải tích lớp 12 chương 1 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 443

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

80
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra Giải tích lớp 12 chương 1 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 443 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra Giải tích lớp 12 chương 1 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 443

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br /> TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN GIẢI TÍCH CHƯƠNG 1 – Khối lớp 12<br /> Thời gian làm bài : 45 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 443<br /> <br /> Câu 1. (0.4 điểm) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  2 mx 2  ( m 2  8) x  3 đạt cực đại<br /> tại x  1 .<br /> A. m  1.<br /> B. m  2.<br /> C. m  5.<br /> D. m   1.<br /> Câu 2. (0.4 điểm) Cho hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  3m  9 có đồ thị là  Cm  . Tính giá trị của m để đồ thị<br /> <br />  Cm <br /> <br /> cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D thỏa mãn x A  xB  xC  xD và tam giác MAC có<br /> <br /> diện tích bằng 2 với M  5;1 .<br /> A. m  4<br /> B. m  6<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> D. m  9<br /> <br /> Câu 3. (0.4 điểm) Một sợi dây kim loại dài 60 cm được cắt thành 2 đoạn. Đoạn thứ nhất được uốn thành<br /> một hình vuông, đoạn thứ hai được uốn thành một vòng tròn. Hỏi khi tổng diện tích của hình vuông và hình<br /> tròn ở trên là nhỏ nhất thì chiều dài đoạn dây uốn thành hình vuông là bao nhiêu ( làm tròn đến hàng phần<br /> trăm)?<br /> A. 33,61 cm<br /> B. 26 cm<br /> C. 26,45 cm<br /> D. 40,62 cm<br /> mx  2<br /> luôn đồng biến trên tập xác định.<br /> x 1<br /> C. m < -2<br /> D. m > -2<br /> <br /> Câu 4. (0.4 điểm) Tìm các giá trị của m sao cho hàm số y <br /> A. m > 2<br /> <br /> B. m < 2<br /> <br /> Câu 5. (0.4 điểm) Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?<br /> <br /> A. y  x  3<br /> 1 x<br /> <br /> B. y  2 x  1<br /> x 1<br /> <br /> C. y  3 x  1<br /> x 1<br /> x  x x2  3  1<br /> là ?<br /> x2 1<br /> C. 4<br /> <br /> D. y  2 x  1<br /> x 1<br /> <br /> Câu 6. (0.4 điểm) Số đường tiệm cận của hàm số y <br /> A. 1<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> x2<br /> có đồ thị (C) ; có hai điểm phân biệt M, N thuộc ( C ) và tổng<br /> x2<br /> khoảng cách từ M và N đến hai tiệm cận của ( C ) là nhỏ nhất. Khi đó MN 2 bằng :<br /> A. 32<br /> B. 68<br /> C. 48<br /> D. 16<br /> <br /> Câu 7. (0.4 điểm) Cho hàm số y <br /> <br /> 1/4 - Mã đề 443<br /> <br /> Câu 8. (0.4 điểm) Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x4  4x2  2 ?<br /> A. Có cực đại, không có cực tiểu<br /> B. Có cực đại và cực tiểu<br /> C. Đạt cực tiểu tại x = 0<br /> D. Không có cực trị.<br /> Câu 9. (0.4 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 4   m  2  x 2  4 có ba điểm cực trị.<br /> A. m  2<br /> <br /> B. m  2<br /> <br /> C. m  2<br /> <br /> D. m  2<br /> <br /> Câu 10. (0.4 điểm) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ:<br /> <br /> Số điểm cực trị của hàm số là:<br /> A. 1<br /> B. 3.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 11. (0.4 điểm) Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  4 x cắt đồ thị hàm số y  x  1 tại điểm M(a;b) khi đó a.b<br /> bằng?<br /> A. -5<br /> B. 4<br /> C. -1<br /> D. 2<br /> Câu 12. (0.4 điểm) Hàm số y   x 3  mx 2  m đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:<br /> A.  3 ; 3 <br /> B.   ; 3 <br /> C.  ; 3 <br /> D.  3;  <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 13. (0.4 điểm) Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?<br /> <br /> A.<br /> <br /> y   x3  3x  1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 2x  1<br /> x 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. y  x  2 x  1<br /> <br /> Câu 14. (0.4 điểm) Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây Đúng ?<br /> A. Hàm số đạt giá trị cực đại bằng 2<br /> B. Hàm số không có cực trị.<br /> C. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng 0<br /> D. Hàm số có 2 cực trị.<br /> 2/4 - Mã đề 443<br /> <br /> D. y  x 3  3 x  1<br /> <br /> Câu 15. (0.4 điểm) hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> <br /> A. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> B. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> C. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> D. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> Câu 16. (0.4 điểm) Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:<br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3.<br /> B. Hàm số nghịch biến trên R<br /> C. Hàm số đồng biến trên  1; 0  ; 1;  <br /> D. Hàm số đồng biến trên  4;  <br /> Câu 17. (0.4 điểm) Hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng x = 2 ?<br /> x2<br /> 2x 1<br /> 3x2  x<br /> A. y <br /> B. y <br /> C. y  2<br /> x2<br /> x 1<br /> x 2<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 2x 1<br /> x 1<br /> <br /> Câu 18. (0.4 điểm) Cho phương trình  x3  3x  2  m  0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. 0  m  4 thì phương trình trên có 3 nghiệm<br /> B. m > 4 thì phương trình trên có 2 nghiệm<br /> C. 0  m  4 thì phương trình trên có 3 nghiệm<br /> D. m < 4 thì phương trình trên có 2 nghiệm<br /> Câu 19. (0.4 điểm) Bảng biến thiên sau là của hàm số y = f (x).<br /> X   -1<br /> y’<br /> - 0<br /> y<br /> 3<br /> <br /> 0<br /> + 0<br /> <br /> -2018<br /> <br /> -4<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. Hàm số có 3 cực trị.<br /> B. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm đứng, không có tiệm cận ngang.<br /> C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang.<br /> D. Hàm số đồng biến trên (0;   )<br /> Câu 20. (0.4 điểm) Các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  5 x 2  7 x  3 là:<br />  7<br /> 7<br /> <br /> A.  5; 7 <br /> B. 1; <br /> C.  ;1 ;  ;  <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3/4 - Mã đề 443<br /> <br /> D.<br /> <br />  7;3<br /> <br /> Câu 21. (0.4 điểm) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Hàm số có hai điểm cực tiểu là x  0, x  3<br /> Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  1<br /> Hàm số có hai điểm cực đại là x  1; x  2<br /> Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  2<br /> <br /> Câu 22. (0.4 điểm) Hàm số y  9  x 2 đạt giá trị lớn nhất tại điểm :<br /> A. x = 3<br /> B. x = -3<br /> C. x = 0<br /> Câu 23. (0.4 điểm) Cho hàm số y <br /> <br /> D. x = 9.<br /> <br /> 2x 1<br /> . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là<br /> x 1<br /> <br /> :<br /> A.<br /> <br /> y<br /> <br /> 1<br /> x<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> B. y   x <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 24. (0.4 điểm) Hàm số y <br /> m tìm được bằng ?<br /> A. 6<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> 1<br /> C. y   x  2<br /> 2<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> x<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 2 x  m2<br /> đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  0;1 bằng -1. Khi đó tích các giá trị<br /> x 1<br /> <br /> C. -3<br /> <br /> D. – 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 25. (0.4 điểm) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3x  5 trên [0;2] là:<br /> A. 1<br /> B. 7<br /> C. 4.<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> 4/4 - Mã đề 443<br /> <br /> D. 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0