intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra Giải tích lớp 12 chương 1 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 444

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

71
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra Giải tích lớp 12 chương 1 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 444 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra Giải tích lớp 12 chương 1 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 444

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br /> TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN GIẢI TÍCH CHƯƠNG 1 – Khối lớp 12<br /> Thời gian làm bài : 45 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 444<br /> <br /> 2x 1<br /> . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là :<br /> x 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 5<br /> B. y  x <br /> C. y   x  2<br /> D. y   x <br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 1. (0.4 điểm) Cho hàm số y <br /> A.<br /> <br /> y<br /> <br /> 1<br /> x<br /> 2<br /> <br /> x2<br /> có đồ thị (C) ; có hai điểm phân biệt M, N thuộc ( C ) và tổng<br /> x2<br /> khoảng cách từ M và N đến hai tiệm cận của (C) là nhỏ nhất. Khi đó MN 2 bằng:<br /> A. 16<br /> B. 32<br /> C. 68<br /> D. 48<br /> <br /> Câu 2. (0.4 điểm) Cho hàm số y <br /> <br /> Câu 3. (0.4 điểm) Hàm số y  9  x 2 đạt giá trị lớn nhất tại điểm :<br /> A. x = 0<br /> B. x = 3<br /> C. x = 9.<br /> x  x x2  3  1<br /> là ?<br /> x2 1<br /> C. 3<br /> <br /> D. x = -3<br /> <br /> Câu 4. (0.4 điểm) Số đường tiệm cận của hàm số y <br /> A. 4<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> Câu 5. (0.4 điểm) Hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng x = 2 ?<br /> 3x 2  x<br /> x2<br /> 2x 1<br /> A. y <br /> B. y <br /> C. y  2<br /> x2<br /> x 1<br /> x 2<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 2x 1<br /> x 1<br /> <br /> mx  2<br /> luôn đồng biến trên tập xác định.<br /> x 1<br /> C. m < -2<br /> D. m < 2<br /> <br /> Câu 6. (0.4 điểm) Tìm các giá trị của m sao cho hàm số y <br /> A. m > -2<br /> <br /> B. m > 2<br /> <br /> Câu 7. (0.4 điểm) Hàm số y <br /> m tìm được bằng ?<br /> A. – 4<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> 2 x  m2<br /> đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  0;1 bằng -1. Khi đó tích các giá trị<br /> x 1<br /> <br /> C. -3<br /> <br /> D. 6<br /> <br /> Câu 8. (0.4 điểm) Hàm số y   x 3  mx 2  m đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:<br /> A.  3 ; 3 <br /> B.  3;  <br /> C.  ; 3 <br /> D.   ; 3 <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 9. (0.4 điểm) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> 1/4 - Mã đề 444<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  1<br /> Hàm số có hai điểm cực tiểu là x  0, x  3<br /> Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  2<br /> Hàm số có hai điểm cực đại là x  1; x  2<br /> <br /> Câu 10. (0.4 điểm) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  2 mx 2  ( m 2  8) x  3 đạt cực đại<br /> tại x  1 .<br /> A. m  1.<br /> B. m  2.<br /> C. m   1.<br /> D. m  5.<br /> Câu 11. (0.4 điểm) Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?<br /> <br /> A. y  x 3  3 x  1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. y  x  2 x  1<br /> <br /> C.<br /> <br /> y   x3  3x  1<br /> <br /> Câu 12. (0.4 điểm) Các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  5x 2  7 x  3 là:<br />  7<br /> A.  7;3 <br /> B. 1; <br /> C.  5; 7 <br />  3<br /> <br /> D.<br /> <br /> D.<br /> <br /> y<br /> <br /> 2x  1<br /> x 1<br /> <br />  ;1 ;<br /> <br /> 7<br /> <br />  ;  <br /> 3<br /> <br /> <br /> Câu 13. (0.4 điểm) Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  4 x cắt đồ thị hàm số y  x  1 tại điểm M(a;b) khi đó a.b<br /> bằng?<br /> A. -1<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. -5<br /> Câu 14. (0.4 điểm) Cho phương trình  x3  3x  2  m  0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. 0  m  4 thì phương trình trên có 3 nghiệm<br /> B. m > 4 thì phương trình trên có 2 nghiệm<br /> C. m < 4 thì phương trình trên có 2 nghiệm<br /> D. 0  m  4 thì phương trình trên có 3 nghiệm<br /> Câu 15. (0.4 điểm) Bảng biến thiên sau là của hàm số y = f (x).<br /> X   -1<br /> y’<br /> - 0<br /> y<br /> 3<br /> <br /> 0<br /> + 0<br /> <br /> -2018<br /> <br /> -4<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm đứng, không có tiệm cận ngang.<br /> B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang.<br /> C. Hàm số đồng biến trên (0;   )<br /> D. Hàm số có 3 cực trị.<br /> 2/4 - Mã đề 444<br /> <br /> Câu 16. (0.4 điểm) Giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> A. 3<br /> B. 7<br /> 4<br /> <br /> y   x3  3 x  5 trên [0;2] là:<br /> C. 1<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 17. (0.4 điểm) hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> <br /> A. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> B. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> C. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> D. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> Câu 18. (0.4 điểm) Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?<br /> <br /> A. y  2 x  1<br /> x 1<br /> <br /> B. y  x  3<br /> 1 x<br /> <br /> C. y  2 x  1<br /> x 1<br /> <br /> D. y  3 x  1<br /> x 1<br /> <br /> Câu 19. (0.4 điểm) Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây Đúng ?<br /> A. Hàm số có 2 cực trị.<br /> B. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng 0<br /> C. Hàm số không có cực trị.<br /> D. Hàm số đạt giá trị cực đại bằng 2<br /> Câu 20. (0.4 điểm) Cho hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  3m  9 có đồ thị là  Cm  . Tính giá trị của m để đồ thị<br /> <br />  Cm <br /> <br /> cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D thỏa mãn x A  xB  xC  xD và tam giác MAC có<br /> <br /> diện tích bằng 2 với M  5;1 .<br /> A. m  3<br /> <br /> B. m  9<br /> <br /> C. m  4<br /> <br /> D. m  6<br /> <br /> Câu 21. (0.4 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 4   m  2  x 2  4 có ba điểm cực<br /> trị.<br /> A. m  2<br /> <br /> B. m  2<br /> <br /> C. m  2<br /> <br /> 3/4 - Mã đề 444<br /> <br /> D. m  2<br /> <br /> Câu 22. (0.4 điểm) Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x4  4x2  2 ?<br /> A. Đạt cực tiểu tại x = 0<br /> B. Không có cực trị.<br /> C. Có cực đại và cực tiểu<br /> D. Có cực đại, không có cực tiểu<br /> Câu 23. (0.4 điểm) Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:<br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Hàm số đồng biến trên  1; 0  ; 1;  <br /> Hàm số nghịch biến trên R<br /> Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -3.<br /> Hàm số đồng biến trên  4;  <br /> <br /> Câu 24. (0.4 điểm) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ:<br /> <br /> Số điểm cực trị của hàm số là:<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 25. (0.4 điểm) Một sợi dây kim loại dài 60 cm được cắt thành 2 đoạn. Đoạn thứ nhất được uốn thành<br /> một hình vuông, đoạn thứ hai được uốn thành một vòng tròn. Hỏi khi tổng diện tích của hình vuông và hình<br /> tròn ở trên là nhỏ nhất thì chiều dài đoạn dây uốn thành hình vuông là bao nhiêu ( làm tròn đến hàng phần<br /> trăm)?<br /> A. 33,61 cm<br /> B. 26 cm<br /> C. 26,45 cm<br /> D. 40,62 cm<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> 4/4 - Mã đề 444<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1