intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - Trường Quốc tế Á Châu - Mã đề 209

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

73
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - Trường Quốc tế Á Châu - Mã đề 209 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - Trường Quốc tế Á Châu - Mã đề 209

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ<br /> <br /> TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU<br /> <br /> HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2018 – 2019<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> MÃ ĐỀ: 209<br /> <br /> MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 12<br /> (Thời gian: 25 phút, không tính thời gian giao đề)<br /> <br /> ___________________________________________________________________________<br /> Họ tên học sinh: ---------------------------------------------Lớp: --------------------SBD: ------------------(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)<br /> <br /> Câu 1: Để phân biệt 3 dung dịch C2H5NH2, H2NCH2COOH và HOOC-[CH2]2-CH-COOH<br /> ‫׀‬<br /> chỉ cần dùng một thuốc thử là :<br /> NH2<br /> A. dd NaOH.<br /> B. quỳ tím.<br /> C. dd HCl.<br /> D. Natri.<br /> Câu 2: Hợp chất CH3 – NH – CH2CH3<br /> có tên đúng là<br /> A. đimetylamin.<br /> B. etylmetylamin.<br /> C. đimetylmetanamin.<br /> <br /> D. N-etylmetanamin.<br /> <br /> Câu 3: Ứng với công thức C4 H11N có số đồng phân amin bậc 2 là<br /> A. 6.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 4: Axit amino axetic (H2N-CH2-COOH) không tác dụng với chất :<br /> A. KCl<br /> B. CaCO3<br /> C. H2SO4 loãng<br /> <br /> D. CH3OH<br /> <br /> Câu 5: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino:<br /> A. Valin.<br /> B. Axit glutamic.<br /> C. Alanin.<br /> <br /> D. Lysin.<br /> <br /> Câu 6: Đồng phân của glucozơ là<br /> A. saccarozơ<br /> B. Xenlulozơ<br /> <br /> D. Saccarozo<br /> <br /> C. Fructozơ<br /> <br /> Câu 7: Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :<br /> A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ<br /> B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột<br /> C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ<br /> D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ<br /> Câu 8: Chất phản ứng được với các dung dịch HCl, NaOH là :<br /> A. C2H6<br /> B. C2H5OH<br /> C. H2NCH2COOH.<br /> <br /> D. CH3COOH<br /> <br /> Câu 9: Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm:<br /> A. 1 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol.<br /> C. 1 muối và 1 ancol.<br /> D. 2 muối và 2 ancol.<br /> Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng :<br /> A. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.<br /> B. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin.<br /> C. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.<br /> D. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH.<br /> Câu 11: Cho các hợp chất sau: 1) Glixerin 2) Lipit 3) Fructozơ 4) Saccarozơ<br /> 6) Tinh bột 7) Xenlulozơ<br /> Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ :<br /> A. 1, 2, 5, 6, 7<br /> B. 4, 5, 6,7<br /> C. 3, 4, 5, 6, 7<br /> <br /> 5) Mantozơ<br /> <br /> D. 5, 6, 7<br /> <br /> Câu 12: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:<br /> A. amyl propionat.<br /> B. isoamyl axetat.<br /> C. etyl fomiat<br /> D. etyl axetat<br /> Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản<br /> ứng. Tên gọi của este là<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. n-propyl axetat.<br /> <br /> B. metyl axetat.<br /> <br /> C. etyl axetat.<br /> <br /> D. metyl fomiat.<br /> <br /> Câu 14: Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc tác<br /> đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là<br /> A. 75%.<br /> B. 65%.<br /> C. 90%.<br /> D. 80%.<br /> Câu 15: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là<br /> A. 18,6g.<br /> B. 1,86g.<br /> C. 8,61g.<br /> D. 6,81g.<br /> Câu 16: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 0,25M; sau đó đem cô<br /> cạn thì được 1,255 gam muối. Nếu trung hòa X bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy tỉ lệ mol giữa A<br /> và NaOH là 1 : 1.Biết rằng phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh và X thuộc loại - amino axit.<br /> Công thức cấu tạo của X là :<br /> A. H2N(CH2)2COOH<br /> B. H2NCH2COOH<br /> C. H2N-CH-COOH<br /> D. C3H7O2N<br /> CH3<br /> Câu 17: Khi trùng ngưng 15 gam axit amino axetic người ta thu được m gam polime và 2,88 gam nước.<br /> Giá trị của m là:<br /> A. 8,5 gam.<br /> B. 10,5 gam.<br /> C. 9,12 gam.<br /> D. 12,12 gam.<br /> Câu 18: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự<br /> tăng dần lực bazơ là :<br /> A. (2) < (3) < (1) < (4). B. (4) < (1) < (2) < (3). C. (3) < (2) < (1) < (4). D. (2) < (3) < (1) < (4).<br /> Câu 19: Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag<br /> tối đa thu được là<br /> A. 16,2 gam.<br /> B. 32,4 gam.<br /> C. 21,6 gam.<br /> D. 10,8 gam.<br /> Câu 20: Peptit có công thức cấu tạo như sau:<br /> H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH<br /> CH3<br /> CH(CH3)2.<br /> Tên gọi đúng của peptit trên là:<br /> A. Ala-Gly-Val.<br /> B. Gly – Ala – Gly.<br /> <br /> C. Gly-Val-Ala.<br /> <br /> D. Ala-Ala-Val.<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2