intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 246

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

98
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 của trường THPT A Nghĩa Hưng mã đề 246. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 246

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1<br /> NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề có 04 trang)<br /> <br /> MÔN: SINH HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh: .............................................Số báo danh: .............................<br /> <br /> MÃ ĐỀ:246<br /> <br /> Câu 1: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là<br /> A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’; 3’UGA5’.<br /> B. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.<br /> C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.<br /> D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.<br /> Câu 2: Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là<br /> A. Ribôxôm<br /> B. Ribônuclêotit<br /> C. Axit amin<br /> D. Nuclêôxôm<br /> Câu 3: Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí<br /> thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?<br /> A. Aabb × aaBb.<br /> B. AaBb × AaBb.<br /> C. AaBB × AABb.<br /> D. AaBB × AaBb.<br /> Câu 4: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã?<br /> A. mARN<br /> B. tARN<br /> C. rARN<br /> D. ARN của vi rút<br /> Câu 5: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hơp?<br /> A. AABb.<br /> B. AaBb.<br /> C. AABb.<br /> D. aaBB.<br /> Câu 6: Loại đột biến làm thay đổi số lượng của một hoặc một vài cặp NST trong bộ nhiễm sắc thể của<br /> các tế bào cơ thể được gọi là<br /> A. thể lệch bội.<br /> <br /> B. thể khảm.<br /> <br /> C. đột biến lệch bội.<br /> <br /> D. đột biến đa bội.<br /> <br /> Câu 7: Xét phép lai P: aaBbDd x AabbDd. Tỉ lệ xuất hiện kiểu gen AaBbdd ở F1 là<br /> A. 3/32<br /> B. 1/16<br /> C. 1/4<br /> D. 1/8<br /> Câu 8: Kiểu gen nào viết không đúng?<br /> AB<br /> A.<br /> ab<br /> <br /> Ab<br /> B.<br /> aB<br /> <br /> Aa<br /> C. bb<br /> <br /> Ab<br /> D. ab<br /> <br /> Câu 9. Bảng sau đây cho biết một số thông tin về cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli:<br /> Cột A<br /> Cột B<br /> 1. khi môi trường có lactôzơ thì prôtêin ức chế a. môi trường trong tế bào không có lactôzơ.<br /> 2. Operon là<br /> 3. khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin<br /> ức chế sẽ<br /> 4. Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi<br /> trường<br /> 5. Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong<br /> opêron Lac ở E. coli không hoạt động<br /> <br /> b. có hoặc không có chất cảm ứng.<br /> c. liên kết vào vùng vận hành.<br /> d. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều<br /> hòa nằm trước nó điều khiển.<br /> e. không gắn vào vùng vận hành.<br /> <br /> Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?<br /> A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a.<br /> B. 1-e, 2-d, 3-b, 4-c, 5-a.<br /> C. 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a.<br /> D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.<br /> Câu 10: Quá trình tự nhân đôi của ADN được thực hiện theo nguyên tắc nào?<br /> A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.<br /> B. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.<br /> C. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.<br /> D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.<br /> Câu 11: Kiểu gen nào trong các kiểu gen dưới đây chỉ sinh ra 2 loại giao tử bình thường với tỉ lệ bằng nhau?<br /> A. Cơ thể tam bội mang kiểu gen Aaa<br /> <br /> B. Cơ thể tứ bội mang kiểu gen AAaa<br /> <br /> C. Cơ thể tứ bội mang kiểu gen AAAa<br /> <br /> D. Cơ thể tam bội mang kiểu gen AAa<br /> 1<br /> <br /> Câu 12: Các gen thuộc các lôcut khác nhau cùng tham gia qui định một tính trạng ở sinh vật gọi là<br /> A. liên kết gen<br /> B. tính đa hiệu của gen<br /> C. tương tác giữa các gen không alen<br /> D. di truyền ngoài nhân<br /> Câu 13: Ở Ngô, 3 cặp gen không alen ( Aa, Bb, Dd) nằm trên 3 cặp NST tương tác cộng gộp cùng quy<br /> định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Biết cây<br /> thấp nhất là 130cm. Kiểu gen của cây cao 140 cm là<br /> A. AABBDD<br /> B. AaBBDD<br /> C. AabbDd<br /> D. aaBbdd<br /> Câu 14: Ở sinh vật nhân sơ, sự điều hoà ở các opêron chủ yếu diễn ra trong giai đoạn<br /> A. trước phiên mã<br /> B. phiên mã<br /> C. dịch mã D. sau dịch mã<br /> Câu 15: Số loại giao tử có thể tạo ra từ kiểu gen AaBbDd là<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 6<br /> D. 8<br /> Câu 16: Sự thụ tinh giữa giao tử (n + 1) và giao tử n sẽ tạo nên<br /> A. thể bốn hoặc thể ba kép<br /> B. thể ba<br /> C. thể một<br /> D. thể không<br /> Câu 17: Trong tự nhiên, đa bội thể thường gặp phổ biến ở<br /> A. Động vật có vú<br /> B. các loài sinh sản hữu tính<br /> C. Thực vật<br /> D. nấm<br /> Câu 18: Ở ngô có 2n = 20, số nhóm gen liên kết là<br /> A. 20<br /> B. 15<br /> C. 10<br /> D. 5<br /> Câu 19: Mã di truyền có đặc điểm<br /> A. có tính phổ biến<br /> B . có tính đặc hiệu<br /> C. có tính thoái hoá<br /> D. cả A, B, C<br /> Câu 20: Gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T thì số liên kết hydrô sẽ<br /> A. tăng 1<br /> B. tăng 2<br /> C. giảm 1<br /> D. giảm 2<br /> Câu 21: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B quy định hạt trơn, b quy định hạt<br /> nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Tiến hành lai giữa 2 cây đậu Hà Lan thuần<br /> chủng hạt vàng, trơn và lục, trơn được F1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ kiẻu hình là<br /> A. 3 vàng, trơn : 1 lục, trơn<br /> C. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 lục, trơn : 1 lục, nhăn<br /> 3 vàng, trơn : 1 lục, nhăn<br /> B.<br /> D. 3 vàng, nhăn : 3 lục, trơn : 1 vàng, trơn : 1 lục, nhăn<br /> Câu 22: Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn ở vùng mã hóa của mạch gốc của gen<br /> quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:<br /> Gen ban đầu:<br /> Alen đột biến 1:<br /> Mạch gốc:<br /> 3'… TAX TTX AAA XXG…5' Mạch gốc:<br /> 3'…TAX TTX AAA XXA…5'<br /> Alen đột biến 2:<br /> Alen đột biến 3:<br /> Mạch gốc:<br /> 3'…TAX ATX AAA XXG…5' Mạch gốc:<br /> 3'…TAX TTX AAA TXG…5'<br /> Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5’AUG3’: Met; 5’AAG3’: Lys; 5’UUU3’: Phe;<br /> 5’GGX3’ và 5’GGU3’: Gly; 5’AGX3’: Ser. Phân tích các dữ liệu trên, hãy cho biết dự đoán nào sau đây<br /> sai?<br /> A. Chuỗi pôlipeptit do alen đột biến 1 mã hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu mã<br /> hóa.<br /> B. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen đột biến 2 và alen đột biến 3 có các côđon bị thay đổi kể từ<br /> điểm xảy ra đột biến.<br /> C. Alen đột biến 2 gây hậu quả nghiêm trọng cho quá trình dịch mã .<br /> D. Alen đột biến 3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.<br /> Câu 23: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = ¼ thì<br /> tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là<br /> A. 10%<br /> B. 40%<br /> C. 20%<br /> D. 25%<br /> Câu 24: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T<br /> thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:<br /> A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X<br /> B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X<br /> C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X<br /> D. A–T → U–5BU → G–5BU → G–X<br /> Câu 25: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a: cây thấp; gen B quả đỏ, gen b:quả trắng. Các<br /> gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây<br /> bố mẹ là<br /> A. AaBb x Aabb.<br /> B. AaBB x aaBb.<br /> C. Aabb x AaBB.<br /> D. AaBb x AaBb.<br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, gen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2<br /> cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1.<br /> Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu<br /> không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F2 là<br /> A. 1/64<br /> B. 1/256.<br /> C. 1/9.<br /> D. 1/81.<br /> Câu 27: Ở phép lai ♂AaBb x ♀ AaBB. Nếu trong qúa trình giảm phân của cơ thể đực có 10% số tế<br /> bào cặp NST mang cặp Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường; Có 20% số tế<br /> bào của cơ thể cái cặp NST mang gen BB không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường.<br /> Qúa trình thụ tinh sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu kiểu gen đột biến.<br /> A. 34<br /> B. 18<br /> C. 42<br /> D. 32<br /> Câu 28: Ở một loài thực vật gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, gen<br /> Bquy định thân cao trội hoàn toàn so với b quy định thân thấp. Cho cây thân cao hoa đỏ dị hợp 2 cặp<br /> gen nói trên giao phấn với nhau được F1. Ở đời F1, chỉ lựa chọn cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ đem<br /> trồng và cho giao phấn ngẫu nhiên thu được F2. Lấy một cây thân cao, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được<br /> một cây thuần chủng về cả hai cặp gen nói trên là<br /> A. 3/4.<br /> B. 1/4.<br /> C. 5/12.<br /> D. 2/5<br /> Câu 29: Trong cơ chế điều hòa operon trp (Hình a, hình b), khi trong môi trường có tryptophan thì<br /> diễn ra các sự kiện nào sau đây?<br /> 1. Gen điều hòa chỉ huy tổng hợp một loại prôtêin ức chế.<br /> 2. Prôtêin ức chế ở trạng thái bất hoạt, không gắn vào vùng vận hành của operon trp<br /> 3. Tryptophan gắn với prôtêin ức chế, làm prôtêin ức chế ở dạng hoạt động.<br /> 4. ARN polymerase gắn vào operon trp tại vùng khởi động và phiên mã các gen của operon.<br /> 5. Prôtêin ức chế ở dạng hoạt động liên kết với vùng vận hành và ngăn cản sự phiên mã các gen của<br /> operon trp.<br /> Điều gì sẽ xảy ra đối với operon trp khi tế bào sử dụng cạn kiệt nguồn dự trữ tryptophan của nó?<br /> Phương án đúng là: A. 1,2,3<br /> B. 1,3,4<br /> C.1,3, 5<br /> D. 1,2,4<br /> <br /> Câu 30: Ở đậu Hà Lan, alen A qui định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a qui định hạt xanh; alen<br /> B qui định hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b qui định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập.<br /> Cho giao phấn cây hạt vàng, trơn với cây hạt xanh, trơn F1 thu được 120 hạt vàng, trơn; 40 hạt vàng,<br /> 3<br /> <br /> nhăn; 120 hạt xanh, trơn; 40 hạt xanh, nhăn. Tỉ lệ hạt xanh, trơn có kiểu gen đồng hợp trong tổng số hạt<br /> xanh, trơn ở F1 là<br /> A. 1/3<br /> B. 2/3<br /> C.1/4<br /> D.1/2<br /> Câu 31: Ở một loài thực vật tính trạng khối lượng qủa do 4 cặp gen di truyền theo kiểu tương tác cộng<br /> gộp, trong đó có thêm một alen trội sẽ làm qủa nặng thêm 20g, cây đồng hợp aabbddee có qủa nặng<br /> 150g. Lấy hạt phấn của cây có qủa nặng nhất thụ phấn với cây có qủa nhẹ nhất được F1, cho F1 giao<br /> phấn ngẫu nhiên được F2. Biết rằng các cặp gen di truyền phân ly độc lập với nhau. Lấy ngẫu nhiên 5<br /> cây F2, xác suất thu được cây có khối lượng qủa 210g là<br /> A. 0,02738<br /> B. 0,01823<br /> C. 0,0334<br /> D. 0,03185<br /> Câu 32: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Người chồng tóc xoăn có<br /> bố, mẹ đều tóc xoăn và em gái tóc thẳng; người vợ tóc xoăn có bố tóc xoăn, mẹ và em trai tóc thẳng.<br /> Tính theo lí thuyết thì xác suất để cặp vợ chồng này sinh được một người con gái tóc xoăn là<br /> A. 3/4.<br /> B. 1/4.<br /> C. 5/12.<br /> D. 3/8.<br /> Câu 33: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ thể tứ bội<br /> giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:<br /> (1) AAaaBbbb x aaaaBBbb.<br /> (2) AAaaBBbb x AaaaBbbb.<br /> (3) AaaaBBBb x AAaaBbbb.<br /> (4) AaaaBBbb x AaBb.<br /> (5) AaaaBBbb x aaaaBbbb.<br /> (6) AaaaBBbb x aabb.<br /> Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 12 kiểu gen, 4 kiểu hình?<br /> A. 1 phép lai<br /> B. 2 phép lai.<br /> C. 3 phép lai<br /> D. 4 phép lai<br /> Câu 34: Nếu các cá thể tứ bội có kiểu gen AAaa tự thụ phấn thì tỉ lệ cá thể đời con có kiểu gen AAaa<br /> là bao nhiêu? Biết chỉ các giao tử lưỡng bội mới có khả năng sống.<br /> A. 1/16<br /> B 1/36<br /> C. 1/9<br /> D. 1/2<br /> Câu 35: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:<br /> (1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.<br /> (2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.<br /> (3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.<br /> (4) Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5' → 3'.<br /> (5) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với<br /> sự phát triển của chạc chữ Y.<br /> (6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.<br /> Phương án đúng là A. 1, 3, 4, 5, 6.<br /> B. 1, 2, 4, 5, 6.<br /> C. 1, 2, 3, 4, 5.<br /> D. 1, 2, 3, 4, 6.<br /> Câu 36: Quá trình nhân đôi ADN có sự tham gia của enzim nào sau đây?<br /> A. ADN polimêraza<br /> B. ARN polimêrraza<br /> C. ADN Amilaza D. ADN Prôtêaza<br /> Câu 37: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2<br /> cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có<br /> đột biến, tính theo lí thuyết, trong số cây thân cao, hoa trắng F1 thì số cây thân cao, hoa trắng dị hợp<br /> chiếm tỉ lệ<br /> A. 1/8.<br /> B. 3/16.<br /> C. 1/3.<br /> D. 2/3.<br /> Câu 38. Ở cà chua 2n = 24. Số NST có trong thể 3 và thể tam bội tương ứng là<br /> A. 25 và 26<br /> <br /> B. 23 và 25<br /> <br /> C. 25 và 36<br /> <br /> D. 36 và 25<br /> <br /> Câu 39: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế<br /> A. giảm phân và thụ tinh.<br /> B. nhân đôi ADN.<br /> C. phiên mã<br /> D. dịch mã.<br /> Câu 40: Ở một loài thực vật,alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.<br /> Biết rằng cơ thể tứ bội giảm phân bình thường cho các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh.<br /> Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỷ lệ 35 cây hoa đỏ: 1 cây<br /> hoa trắng.<br /> A. AAaa x AAaa B. AAaa x Aaaa<br /> C. AAAa x Aaaa<br /> D. AAAa x AAAa<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2