intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 114

Chia sẻ: Trang Vui Ve | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

60
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm học 2017-2018 của trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh Mã đề 114 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra giữa học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 114

Sở Giáo dục-Đào tạo Đồng Nai<br /> Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Toán học - Khối: 11<br /> Ngày kiểm tra: 20/10/2017<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Đề này gồm 25 câu, 3 trang<br /> <br /> Mã đề thi 114<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:................................................................Số báo danh:................................................<br /> Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn<br /> <br /> C1  : x2  y 2  2x  4 y  4  0, C2  : x2  y 2  3x  y  0 .<br /> Chọn khẳng định đúng:<br /> A. Tồn tại phép dời hình biến  C1  thành  C2  .<br /> B. Không tồn tại phép tịnh tiến biến  C1  thành  C2  .<br /> C. Tồn tại phép quay biến  C1  thành  C2  .<br /> D. Không tồn tại phép vị tự biến  C1  thành  C2  .<br /> Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vector v   a; b  biến đường thẳng d : x  y  1  0<br /> thành đường thẳng d ' : x  y  2  0 . Tính a  b .<br /> A. a  b  3<br /> B. a  b  2<br /> sin x<br /> Câu 3: Tập xác định của hàm số y <br /> là<br /> <br /> <br /> cos  3x  <br /> 4<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> A. \   k | k  <br /> 3<br />  12<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. \   k | k  <br /> 3<br /> 12<br /> <br /> <br /> D. a  b  3<br /> <br /> C. a  b  1<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> \ k |k<br /> 2<br /> 12<br /> <br /> <br /> \ k |k<br /> 4<br /> 12<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm I 1; 2  góc quay 900 biến điểm A  2;3 thành điểm B có<br /> tổng hoành độ và tung độ bằng<br /> A. 0<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> Câu 5: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2cos 2x  sin x  sin 3x  0 .<br /> <br />   k<br /> <br /> <br /> <br /> A. S   <br /> B. S    k ,  k | k  <br /> |k <br /> 2<br /> 4 2<br /> <br /> 4<br /> <br />  k <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. S   <br /> D. S    k 2 | k  <br /> ,  k 2 | k  <br /> 4 2 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 6: Giải phương trình cot  4 x    3 .<br /> 6<br /> <br />  k<br /> A. x  <br /> k  <br /> 8 4<br /> C. Phương trình vô nghiệm<br /> <br /> B. x <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 12<br /> <br /> <br /> <br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> k <br /> 4<br /> <br />  k  k <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 7: Cho vectơ v  0 . Tìm điều kiện cần và đủ của v để phép tịnh tiến vectơ v biến đường thẳng d thành<br /> chính nó.<br /> A. v có độ dài bằng 1 .<br /> B. v là vectơ pháp tuyến của d .<br /> C. v có giá trùng với d .<br /> D. v là vectơ chỉ phương của d<br /> Trang 10/13 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 8: Để giải phương trình sin 2x  sin x  0 , hai bạn Thế và Vinh làm như sau.<br /> Bài làm của Thế:<br />  x  k 2<br />  2 x  x  k 2<br /> sin 2 x  sin x  0  sin 2 x  sin x  <br /> <br /> k <br />  x    k 2<br />  2 x    x  k 2<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Bài làm của Vinh:<br /> <br /> <br /> <br />  x  k<br /> sin x  0<br /> <br /> sin 2 x  sin x  0  2sin x cos x  sin x  0  sin x(2cos x  1)  0 <br /> <br /> k <br />  x     k 2<br /> cos x  1<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Hãy nhận xét về bài làm của hai bạn.<br /> A. Cả hai đều sai.<br /> B. Thế sai, Vinh đúng<br /> C. Thế đúng, Vinh sai.<br /> D. Cả hai đều đúng.<br /> Câu 9: Có bao nhiêu câu là mệnh đề đúng trong các câu sau đây?<br /> i) Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.<br /> ii) Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.<br /> iii) Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.<br /> iv) Phép quay biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.<br /> A. 1<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 10: Khẳng định nào sai khi nói về hàm số y  sin x ?<br /> <br /> <br /> <br /> A. Tuần hoàn chu kì T  2 .<br /> B. Đồng biến trên khoảng   ; 2  .<br /> C. Là hàm số lẻ.<br /> D. Có tập xác định là D  .<br /> Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  12sin x  5cos x .<br /> A. min y  17<br /> B. min y  13<br /> C. min y  13<br /> D. min y  7<br /> Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ điểm A ' là ảnh của A  5;5 qua phép quay tâm O góc<br /> <br />   450 .<br /> <br /> <br /> <br /> A. A ' 0;5 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. A ' 0; 5 2<br /> <br /> <br /> <br /> C. A '  0;5<br /> <br /> D. A '  5; 5<br /> <br /> Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình m sin x   m  1 cos x  3m  1 có nghiệm?<br /> A. 3<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 14: Hàm số y  1  sin x  1  sin x là<br /> A. hàm số lẻ.<br /> B. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.<br /> C. hàm số chẵn.<br /> D. hàm số không chẵn, không lẻ.<br /> Câu 15: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br /> A. Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng  0;   .<br />  <br /> B. Hàm số y  tan x nghịch biến trên khoảng  0;  .<br />  2<br /> C. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0;   .<br /> <br /> D. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng  0;   .<br /> Câu 16: Cho hai đường thẳng song song a và b . Có bao nhiêu phép vị tự tỉ số k  2017 biến a thành b ?<br /> A. Vô số<br /> B. 1<br /> C. 2017<br /> D. 0<br /> Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 . Gọi d ' là ảnh của d qua phép<br /> quay tâm O góc 900 . Khi đó<br /> A. d ' : 3x  2 y  4  0<br /> B. d ' : 2 x  3 y  4  0<br /> Câu 18: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?<br /> A. cot 3x  2<br /> 1  cos 2 x<br /> 0<br /> C.<br /> sin 2 x<br /> <br /> C. d ' : 3x  2 y  0<br /> <br /> D. d ' : 3x  2 y  4  0<br /> <br /> B. 2cos x  3sin x  1<br /> D. 3sin 2 x  5sin x  2  0<br /> Trang 11/13 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 19: Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2sin 2 x  5sin x  2  0 .<br /> <br /> 5<br /> 7<br /> A. x  <br /> B. x  <br /> C. x <br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> 11<br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 20: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin  x    cos x trên đoạn   ;  .<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> A.<br /> B. <br /> C. 0<br /> D. <br /> 6<br /> 12<br /> Câu 21: Chọn phát biểu sai khi nói về phép vị tự:<br /> A. Phép vị tự tỉ số k  2 biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính 2R .<br /> B. Phép vị tự tỉ số k  1 là phép đồng nhất.<br /> C. Phép vị tự biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.<br /> D. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài lớn hơn.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 22: Điều kiện cần và đủ của m để phương trình sin  2 x    2m  1 có nghiệm là<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> A. 0  m <br /> B. 0  m  1<br /> C. 1  m  0<br /> D. 1  m  0<br /> 2<br /> Câu 23: Phương trình sin x  3 cos x  2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;6  ?<br /> A. 4<br /> <br /> C. Vô số<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  2    y  1  1 . Viết phương trình đường<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> tròn  C ' là ảnh của  C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 .<br /> A.  x  4    y  2   4 B.  x  4    y  2   1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.  x  2    y  1  4<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> D.  x  1   y    1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 25: Điều kiện xác định của phương trình  cot x  3 5  tan x   1 là<br /> A. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k  k <br /> <br /> <br /> <br /> B. x  k  k <br /> <br /> <br /> <br /> C. x <br /> <br /> k<br /> k <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> D. x  k 2  k <br /> <br /> <br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 12/13 - Mã đề thi 111<br /> <br /> STT<br /> Câu 1<br /> Câu 2<br /> Câu 3<br /> Câu 4<br /> Câu 5<br /> Câu 6<br /> Câu 7<br /> Câu 8<br /> Câu 9<br /> Câu 10<br /> Câu 11<br /> Câu 12<br /> Câu 13<br /> Câu 14<br /> Câu 15<br /> Câu 16<br /> Câu 17<br /> Câu 18<br /> Câu 19<br /> Câu 20<br /> Câu 21<br /> Câu 22<br /> Câu 23<br /> Câu 24<br /> Câu 25<br /> <br /> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 11<br /> KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NH 2017-2018<br /> Mã đề<br /> 111<br /> 112<br /> 113<br /> 114<br /> D<br /> B<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> A<br /> A<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> D<br /> C<br /> C<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> A<br /> B<br /> C<br /> C<br /> <br /> Trang 13/13 - Mã đề thi 111<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2