intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 222

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

47
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 222 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 222

TRƯỜNG THPT<br /> NGUYỄN KHUYẾN<br /> <br /> ĐÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I<br /> NĂM HỌC: 2016 – 2017<br /> Môn: TOÁN LỚP 12<br /> (Thời gian làm bài 60 phút – Đề thi gồm 4 trang)<br /> <br /> Mã đề thi 222<br /> <br /> Họ và tên thí sinh: ……………………………………….<br /> Số báo danh:………………………………………………<br /> <br /> 3x  5<br /> . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> x2<br /> A. Hàm số đồng biến trên  \ 2<br /> B. Hàm số nghịch biến trên  \ 2<br /> Câu 1: Cho hàm số y <br /> <br /> C. Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  2;   D. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2;  <br /> Câu 2: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> D. Vô số.<br /> <br /> Câu 3: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?<br /> <br /> y<br /> <br /> O<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> -1<br /> <br /> A. y   x3  3x 2  1<br /> <br /> B. y  x3  3x 2  1<br /> <br /> C. y   x3  3x  1<br /> <br /> Câu 4: Tính thể tích V của khối tứ diện đều cạnh 4a theo a.<br /> 32 2a 3<br /> 16 2 a 3<br /> B. V <br /> .<br /> C. V <br /> .<br /> A. V  16 2 a 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên <br /> A. y   x 4  2 x 2  9<br /> C. y   x3  2 x 2  2 x  3<br /> <br /> C.  1;1<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 2a 3<br /> .<br /> 12<br /> <br /> B. y  x3  x 2  x  1<br /> D. y   x3  3x 2  1<br /> <br /> Câu 6: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 đồng biến trên<br /> A.  ; 0 <br /> B.  0;  <br /> <br /> D. y   x3  3x  1<br /> <br /> D.  1; 0  và 1;  <br /> <br /> Câu 7: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết BD '  12cm .<br /> A. V  8cm3<br /> B. V  192 3cm 3 .<br /> C. V  64 3cm3 .<br /> D. V  96 3cm 3 .<br /> 1<br /> Câu 8: Hàm số y   x3  mx 2  2  m  4  x  1 nghịch biến trên  khi và chỉ khi<br /> 3<br /> m  4<br /> m  4<br /> C. <br /> D. <br /> A. 2  m  4<br /> B. 2  m  4<br />  m  2<br />  m  2<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 9: Cho hàm số y <br /> <br /> 3x  2<br /> . Khẳng định nào sau đây đúng: Đồ thị hàm số có<br /> 1 2x<br /> <br /> 1<br /> , tiệm cận ngang y  3<br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> B. Tiệm cận đứng x  , tiệm cận ngang y  <br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 2<br /> C. Tiệm cận đứng x   , tiệm cận ngang y  <br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> D. Tiệm cận đứng x   tiệm cận ngang y  3<br /> 3<br /> <br /> A. Tiệm cận đứng x <br /> <br /> Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 3a, cạnh bên SA<br /> vuông góc với mặt phẳng (ABCD), mặt phẳng (SBD) tạo với mặt đáy (ABDC) một góc 450 . Tính<br /> khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) theo a.<br /> 5 3a<br /> 5a<br /> A. d ( A,(SBD)) <br /> .<br /> B. d ( A,( SBD)) <br /> .<br /> 10<br /> 10<br /> 3 5a<br /> 15a<br /> C. d ( A,(SBD)) <br /> .<br /> D. d ( A,(SBD)) <br /> .<br /> 10<br /> 10<br /> 7  x2<br /> có tổng bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang<br /> x 3<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> <br /> Câu 11: Đồ thị hàm số y <br /> A. 0<br /> <br /> Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Mặt bên SAB là tam<br /> giác vuông cân đỉnh S và (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.<br /> 4a3<br /> 2a 3<br /> 8a 3<br /> a3<br /> A. V <br /> .<br /> B. V <br /> .<br /> C. V <br /> .<br /> D. V <br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 13: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  2 x 2  x  1 trên<br />  1 <br /> đoạn   ;1 . Khi đó tích số M .m bằng<br />  2 <br /> 158<br /> 35<br /> 161<br /> 115<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 27<br /> 8<br /> 216<br /> 27<br /> Câu 14: Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  2 bằng<br /> C. 3<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số y  x  12  3x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng<br /> A. Hàm số đạt cực đại tại x  1<br /> B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1<br /> C. Hàm số đạt cực đại tại x  1<br /> D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1<br /> Câu 16: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 4cm, độ dài cạnh bên<br /> bằng 7cm.<br /> 28 3 3<br /> cm .<br /> A. V  112cm3<br /> B. V  56 3cm3 .<br /> C. V <br /> D. V  28 3cm3 .<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 17: Hàm số y  x3  3mx 2  2 có cực trị khi và chỉ khi<br /> A. m  0<br /> <br /> B. m  0<br /> <br /> Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> A. <br /> <br /> 11<br /> 4<br /> <br /> B. <br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> m  1<br /> D. <br />  m  1<br /> <br /> C. m  0<br /> 3 x  2<br /> trên đoạn  3; 1 bằng<br /> x 1<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 19: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng<br /> A. 5625m 2<br /> <br /> B. 22500 m2<br /> <br /> C. 900 m 2<br /> <br /> D. 1200 m 2<br /> <br /> Câu 20: Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đồ thị hàm số y   x3  3x 2  x  1 là:<br /> 5<br /> 7<br /> A. y  2 x<br /> B. y   x  5<br /> D. y  3x  5<br /> C. y  x <br /> 4<br /> 4<br /> Câu 21: Trong các đường thẳng có phương trình sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br /> 2x 1<br /> chắn 2 trục tọa độ tam giác vuông cân<br /> y<br /> x 1<br /> 1<br /> 13<br /> A. y  x  5<br /> B. y  x  5<br /> C. y   x  5<br /> D. y   x <br /> 4<br /> 4<br /> Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  5x 2  4 x  3 và đường thẳng  : y  2 x  2 là:<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 23: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> 2x  3<br /> tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục<br /> x 1<br /> <br /> Ox là:<br /> 4<br /> 6<br /> A. y   x <br /> 5<br /> 5<br /> <br /> 4<br /> 6<br /> B. y   x <br /> 5<br /> 5<br /> <br /> C. y  5 x  3<br /> <br /> Câu 24: Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số y <br /> giác OAB bằng<br /> 8<br /> A.<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 16<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. y  5 x  3<br /> <br /> 3x  4<br /> với các trục Ox, Oy. Diện tích tam<br /> x 1<br /> <br /> 3<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> 16<br /> <br /> Câu 25: Đồ thị hàm số y  x 3  4 x 2   3  m  x  m cắt Ox tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi<br /> 9<br /> A. m  <br /> 4<br /> <br /> 9<br /> B. m <br /> 4<br /> <br /> 9<br /> <br /> m  <br /> C. <br /> 4<br /> m  2<br /> <br /> <br /> 9<br /> <br /> m <br /> D. <br /> 4<br /> m  2<br /> <br /> <br /> Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, biết khoảng cách từ điểm B<br /> 4a<br /> đến (SCD) bằng<br /> Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.<br /> 17<br /> 4a3<br /> 2a3<br /> 2a 3<br /> 3<br /> B. V <br /> .<br /> D. V <br /> .<br /> A. V  2a .<br /> C. V <br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 27: Đồ thị hàm số y  x 4  2  m  2  x 2  m cắt Ox tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi<br /> A. m  2<br /> <br /> B. m  4<br /> <br /> C. 1  m  3<br /> <br /> D. m  2<br /> <br /> Câu 28: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?<br /> x<br /> <br /> -∞<br /> <br /> 1<br /> <br /> +∞<br /> <br /> -<br /> <br /> y'<br /> <br /> +∞<br /> <br /> y<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> -∞<br /> <br /> A. y <br /> <br /> 2 x  1<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 2 x  1<br /> 1 x<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 2x  3<br /> x 1<br /> <br /> D. y <br /> <br /> 2x  3<br /> x 1<br /> <br /> Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, cạnh AC = 4a. Cạnh bên SA<br /> vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60 0 . Tính thể tích V của<br /> khối chóp S.ABC theo a.<br /> 8 6a 3<br /> 3a 3<br /> 8 3a 3<br /> B. V  8 6a 3 .<br /> A. V <br /> .<br /> C. V <br /> .<br /> D. V <br /> .<br /> 3<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 30: Đồ thị của hàm số y   x 4  4 x 2  1 là:<br /> y<br /> y<br /> A.<br /> B.<br /> 1<br /> <br /> y<br /> <br /> C.<br /> <br /> y<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> O<br /> <br /> -1<br /> <br /> x<br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> O 1<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> -3<br /> <br /> -3<br /> <br /> Câu 31: Cho hình chóp tam giác S.ABC có   BSC  CSA  600 và SA  a, SB  4a, SC  3a .<br /> ASB  <br /> Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) theo a.<br /> 4 70a<br /> 6 70a<br /> A. d (S,( ABC)) <br /> B. d (S ,( ABC)) <br /> 105<br /> 35<br /> 4 70a<br /> 4 70a<br /> C. d (S,( ABC)) <br /> D. d (S ,( ABC)) <br /> .<br /> 35<br /> 15<br /> Câu 32: Đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  4m2 có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận G  0;3 làm<br /> trọng tâm khi và chỉ khi:<br /> 3<br /> 3<br /> C. m  <br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> D. m  <br /> 10<br /> 10<br /> Câu 33: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB = 8a,<br /> AC = 4a, AD = 6a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP<br /> theo a.<br /> A. V  48a3 .<br /> B. V  8a3 .<br /> C. V  32a3 .<br /> D. V  24a3 .<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2