PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH<br />
<br />
ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM HỌC 2015 - 2016<br />
<br />
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI<br />
<br />
MÔN: HÓA HỌC LỚP 9<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
CÂU 1: Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu<br />
A. Để ở nơi có nhiệt độ cao.<br />
B. Ngâm trong nước lâu ngày.<br />
C. Sau khi dùng xong rửa sạch, lau khô.<br />
D. Ngâm trong dung dịch nước muối.<br />
CÂU 2: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái<br />
A. Lỏng và khí.<br />
<br />
B. Rắn và lỏng.<br />
<br />
C. Rắn và khí.<br />
<br />
D. Rắn, lỏng, khí.<br />
<br />
CÂU 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?<br />
A. CH4, C2H6, CO2.<br />
<br />
B. C6H6, CH4, C2H5OH.<br />
<br />
C. CH4, C2H2, CO.<br />
<br />
D. C2H2, C2H6O, CaCO3.<br />
<br />
CÂU 4: Hoá trị của cacbon, oxi,<br />
<br />
hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là<br />
<br />
A. IV, II, II.<br />
<br />
B. IV, III, I.<br />
<br />
C. II, IV, I.<br />
<br />
D. IV, II, I.<br />
<br />
CÂU 5: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch<br />
cacbon là<br />
A. Mạch vòng.<br />
B. Mạch thẳng, mạch nhánh.<br />
C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.<br />
D. Mạch nhánh.<br />
CÂU 6: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?<br />
A. C6H6.<br />
<br />
B. C2H4.<br />
<br />
C. CH4.<br />
<br />
D. C2H2.<br />
<br />
CÂU 7: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?<br />
A. C2H6O, CH4, C2H2.<br />
<br />
B. C2H4, C3H7Cl, CH4.<br />
<br />
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.<br />
<br />
D. C2H6O, C3H8, C2H2.<br />
<br />
CÂU 8: Có các công thức cấu tạo sau:<br />
<br />
1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3<br />
2. CH 3 - CH 2 - CH 2 - CH 2<br />
<br />
<br />
C H3<br />
3. CH 2 - CH 2 - CH 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C H3<br />
<br />
C H3<br />
<br />
4. CH 2 - CH 2 - CH 2 - CH 3<br />
<br />
<br />
C H3<br />
<br />
Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất?<br />
A. 3 chất.<br />
<br />
B. 2 chất.<br />
<br />
C. 1 chất.<br />
<br />
D. 4 chất.<br />
<br />
CÂU 9: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là<br />
A. CH4.<br />
<br />
B. C2H6.<br />
<br />
C. C3H8.<br />
<br />
D. C2H4.<br />
<br />
CÂU 10: Tính chất vật lí cơ bản của metan là<br />
A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.<br />
B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.<br />
C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.<br />
D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.<br />
CÂU 11: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là<br />
A. Khí nitơ và hơi nước.<br />
B. Khí cacbonic và khí<br />
<br />
hiđro.<br />
<br />
C. Khí cacbonic và cacbon.<br />
D. Khí cacbonic và hơi nước.<br />
CÂU 12: Phản ứng đặc trưng của metan là<br />
A. Phản ứng cộng.<br />
C. Phản ứng trùng hợp.<br />
<br />
B. Phản ứng thế.<br />
D. Phản ứng cháy<br />
<br />
CÂU 13: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có<br />
A. Một liên kết đơn.<br />
<br />
B. Một liên kết đôi.<br />
<br />
C. Hai liên kết đôi.<br />
<br />
D. Một liên kết ba.<br />
<br />
CÂU 14: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là<br />
A. Phản ứng cháy.<br />
<br />
B. Phản ứng thế.<br />
<br />
C. Phản ứng cộng.<br />
<br />
D. Phản ứng phân hủy.<br />
<br />
CÂU 15: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?<br />
A. Phản ứng cháy với khí oxi.<br />
B. Phản ứng trùng hợp.<br />
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.<br />
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.<br />
CÂU 16: Cấu tạo phân tử axetilen gồm<br />
A. Hai liên kết đơn và một liên kết ba.<br />
B. Hai liên kết đơn và một liên kết đôi.<br />
C. Một liên kết ba và một liên kết đôi.<br />
D. Hai liên kết đôi và một liên kết ba.<br />
CÂU 17: Liên kết C C trong phân tử axetilen có đặc điểm<br />
A. Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.<br />
B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.<br />
C. Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.<br />
D. Ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.<br />
CÂU 18: Chất có liên kết ba trong phân tử là<br />
A. metan.<br />
<br />
B. etilen.<br />
<br />
C. axetilen.<br />
<br />
D. benzen.<br />
<br />
CÂU 19: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham<br />
gia phản ứng là<br />
A. 16,0 gam.<br />
<br />
B. 20,0 gam.<br />
<br />
C. 26,0 gam.<br />
<br />
D. 32,0 gam.<br />
<br />
CÂU 20: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4<br />
A. Dung dịch brom.<br />
<br />
B. Dung dịch phenolphtalein.<br />
<br />
C. Qùi tím.<br />
<br />
D. Dung dịch bari clorua.<br />
<br />
CÂU 21: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:<br />
<br />
Tổng hệ số trong phương trình hoá học là<br />
A. 5.<br />
<br />
B. 6.<br />
<br />
C. 7.<br />
<br />
D. 8.<br />
<br />
CÂU 22: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với<br />
<br />
A. H2O, HCl.<br />
<br />
B. Cl2, O2.<br />
<br />
C. HCl, Cl2.<br />
<br />
D. O2, CO2.<br />
<br />
CÂU 23: Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là<br />
A. metan.<br />
<br />
B. benzen.<br />
<br />
C. etilen.<br />
<br />
D. axetilen.<br />
<br />
CÂU 24: Cho các công thức cấu tạo sau:<br />
1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH<br />
2. CH 3 - CH 2 - CH - CH3<br />
<br />
<br />
OH<br />
3. CH3 - CH - CH 2 - OH<br />
<br />
<br />
C H3<br />
<br />
C H3<br />
<br />
4. CH 3 - C - OH<br />
<br />
<br />
C H3<br />
<br />
Các công thức trên biểu diễn mấy chất?<br />
A. 1<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
CÂU 25: Số công thức cấu tạo của C4H10 là<br />
A. 3.<br />
<br />
B. 5.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
CÂU 26: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là<br />
A. 10.<br />
<br />
B. 13.<br />
<br />
C. 14.<br />
<br />
D. 12.<br />
<br />
CÂU 27: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là<br />
A. I.<br />
<br />
B. IV.<br />
<br />
C. III.<br />
<br />
D. II.<br />
<br />
CÂU 28: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có<br />
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.<br />
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.<br />
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.<br />
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.<br />
CÂU 29: Dãy các chất nào sau đây đều là<br />
A. C2H6, C4H10, C2H4.<br />
C. C2H4, CH4, C2H5Cl.<br />
<br />
hiđrocacbon?<br />
<br />
B. CH4, C2H2, C3H7Cl.<br />
D. C2H6O, C3H8, C2H2.<br />
<br />
CÂU 30: Phương trình hóa học điều chế nước javen là<br />
<br />
A. Cl2 + NaOH NaCl + HClO<br />
B. Cl2 + NaOH NaClO + HCl<br />
C. Cl2 + H2O HCl + HClO<br />
D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O<br />
CÂU 31: Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong<br />
máu?<br />
A. CO<br />
<br />
B. CO2<br />
<br />
C. SO2<br />
<br />
D. NO<br />
<br />
CÂU 32: Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế<br />
A. Thuốc tím.<br />
<br />
B. Nước javen.<br />
<br />
C. clorua vôi.<br />
<br />
D. kali clorat.<br />
<br />
CÂU 33: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất<br />
A. Đá vôi, đất sét, thủy tinh.<br />
B. Đồ gốm, thủy tinh, xi măng.<br />
C. Hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh.<br />
D. Thạch anh, đất sét, đồ gốm.<br />
CÂU 34: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?<br />
A. K, Ba, Mg, Fe, Cu.<br />
<br />
B. Ba, K, Fe, Cu, Mg.<br />
<br />
C. Cu, Fe, Mg, Ba, K.<br />
<br />
D. Fe, Cu, Ba, Mg, K.<br />
<br />
CÂU 35: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra<br />
khỏi dung dịch?<br />
A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2.<br />
B. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn một mẫu BaCO3.<br />
C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3.<br />
D. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3.<br />
CÂU 36: Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển?<br />
A. Sự hô hấp của động vật và con người.<br />
B. Cây xanh quang hợp.<br />
C. Đốt than và khí đốt.<br />
D. Quá trình nung vôi.<br />
<br />