intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Đa Phúc (Mã đề 209)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý giáo viên cùng tham khảo đề thi để nắm chi tiết nội dung các bài tập, phục vụ ôn luyện, củng cố kiến thức môn Giải tích 12.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Đa Phúc (Mã đề 209)

  1. TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2  NĂM HỌC 2016­2017 GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút;  (25 câu trắc nghiệm)  Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi  209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) m Câu 1: Tập hợp các giá trị của m sao cho  I = ( 2 x − 4 ) dx = 5  là 0 � 9� �9 � − � A.  � B.  { 5; −1} C.  { −5;1} D.  � � �2 �2 Câu 2: Một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = x sin 2 x  có dạng  m.x cos 2 x + n sin 2 x + C . Khi đó giá trị  của  F = m + n  là 1 1 1 1 A.  B.  C.  − D.  − 4 2 2 4 Câu 3: Một nguyên hàm của hàm số  y = x 1 + x 2  là 1 ( ) 1 ( ) 3 2 A.  F ( x ) = 1 + x2 B.  F ( x ) = 1+ x2 3 3 ( ) ( 1+ x ) x 2 2 1 2 C.  F ( x ) = 1 + x2 D.  F ( x ) = 2 2 2 d d b Câu 4: Nếu  f ( x)dx = 5  và  f ( x)dx = 2  với  a < d < b  thì  f ( x)dx  bằng? a b a A.  −2. B. 7. C. 3. D. 8. π 2 3 Câu 5: Tích phân  I = sin x.cos x dx = m + n ln 2 . Khi đó giá trị của  m + n  là : 0 cos 2 x + 1 1 1 A. 0 B.  C.  − D. 1 2 2 Câu   6:  Thể   tích   vật   thể   tròn   xoay   sinh   ra   quay   hình   phẳng   giới   hạn   bởi   các   đường  y = x + 1, x = 1, x = 3, y = 0  khi quay quanh trục hoành là  V . Một mặt phẳng vuông góc với trục Ox  tại  x = k ,  0 < k < 3 chia vật thể tròn xoay thành hai phần có thể tích bằng nhau. Khi đó, giá trị của số k  là 3 A.  k = −1 + 10 B.  k = 2 C.  k = −1 − 10 D.  k = 2 Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số   y = x − 6 x + 9 x,  trục tung và tiếp tuyến tại  3 2 điểm có hoành độ thỏa mãn  y = 0  được tính bằng công thức? 3 2 A.  (− x + 6 x − 10 x + 5)dx. B.  ( x − 6 x + 12 x − 8)dx. 3 2 3 2 0 0 2 3 C.  (− x + 6 x − 12 x + 8)dx. D.  ( x − 6 x + 10 x − 5)dx. 3 2 3 2 0 0 1 �π π � dx Câu 8: Bằng phép đổi biến  x = 2sin t , t �� − ; �. Tích phân   trở thành �2 2� 0 4 − x2                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 209
  2. π π π π 3 6 3 6 A.  dt B.  dt C.  1 dt D.  tdt 0 0 0 t 0 1 M M Câu 9: Biết tích phân  I = x 1 − xdx = , với   là phân số tối giản. Giá trị  M + N  bằng 0 N N A.  −11 B. 15 C. 19 D. 4 3 xdx Câu 10: Tính tích phân  I = = m + n. 2 . Khi đó giá trị của  S = m + n  là : 1 1 + x2 A. 1 B. 4 C. 0 D. 3 1 x +1 Câu 11: Tính tích phân  I = dx  bằng 0 x + 2x + 5 2 3 1 3 1 3 1 3 1 A.  ln 2 + ln 5 B.  − ln 2 + ln 5 C.  ln 2 − ln 5 D.  − ln 2 − ln 5 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = f ( x )  và trục hoành (phần tô đậm) trong  hình là? −2 2 0 2 A.  B.  �f ( x)dx + � 0 f ( x)dx. 0 �f ( x)dx −� −2 0 f ( x)dx. 2 0 2 C.  D.  f ( x)dx. �f ( x)dx + �f ( x)dx. −2             −2 0 Câu 13: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi  y = ln x ,  y = 0 ,  x = 1, x = 2   quanh trục Ox có kết quả là A.  2π ( ln 2 + 1) B.  π ( 2 ln 2 − 1) C.  π ( 2 ln 2 + 1) D.  2π ( ln 2 − 1) 2 2 2 2 4 1 Câu 14: Hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = + −5 1 − 3x 2 x 4 4 A.  F ( x ) = − ln 1 − 3x + x − 5 x B.  F ( x ) = ln 1 − 3 x 3 3 4 4 C.  F ( x ) = ln 1 − 3 x − 5 x D.  F ( x ) = ln 1 − 3 x + x 3 3 Câu 15: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường  y = x 2 − 1  và  y = − x 2 + 2 x + 3  không được tính  bằng công thức nào sau đây? 2 −1 A.  S = 2 x − 2 x − 4 dx. B.  S = (2 x − 2 x − 4)dx. 2 2 −1 2 2 2 C.  S = ( x 2 − 1) − (− x 2 + 2 x + 3) dx. D.  S = (− x − x + 2)dx. 2 −1 −1 Câu 16: Một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = cos 5 x.cos x  là  F ( x ) = m.sin 6 x + n.sin 4 x + C . Khi đó giá  trị của  S = 24m − 8n  là : A.  S = 12 B.  S = 32 C.  S = 1 D.  S = 16 Câu 17: Kết quả nào sai trong các kết quả sau A.  x 4 + x −4 + 2 1 B.  cot xdx = cot x − x + C 2 2 dx = x − 3 + C x 3x                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 209
  3. x2 1 1+ x 2.2 x 5 C.  1− x 2 dx = ln 2 1− x − x+C D.  ( 2 x+1 − 51− x ) dx = + x ln 2 5 ln 5 +C Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x 4 − 5 x 2 + 4,  trục hoành và 2 đường  thẳng  x = 0, x = 1. 64 7 8 38 A.  . B.  . C.  . D.  . 25 3 5 15 Câu 19: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai? dx ax A.  = ln x + C , x 0 B.  a x dx = + C , ( 0 < a 1) x ln a xα +1 1 π C.  xα dx = + C , ( α −1) D.  2 = tan x + C , x + kπ , k ᄁ α +1 cos x 2 Câu 20: Tính thể  tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục O x hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị  hàm số  y = x(4 − x)  với trục hoành. 32 32 512 512 A.  B.  π C.  π D.  3 3 15 15 Câu 21: Xác định giá trị  của a, b, c sao cho  F ( x ) = ( ax + bx + c ) 2 x − 1  là một nguyên hàm của hàm  2 10 x 2 − 19 x + 9 �1 � số  f ( x ) =  trong khoảng  � ; + � 2x −1 �2 � A.  a = −2, b = 5, c = − 14 B.  a = 2, b = −5, c = 4 C.  a = 5, b = −2, c = 4 D.  a = −5, b = 2, c = 14 1 Câu 22: Nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = x 2 − 3 x +  là x x3 x3 3x 2 A.  F ( x ) = − 3 x 2 + ln x + C B.  F ( x ) = − + ln x + C 3 3 2 x 3 3x 2 1 x 3 3x 2 C.  F ( x ) = − − 2 +C D.  F ( x ) = − − ln x + C 3 2 x 3 2 2 6 Câu 23: Biết  f ( 3 x ) dx = 3 . Tính  I = f ( x ) dx 0 0 A.  I = 4 B.  I = 1 C.  I = 9 D.  I = 18 Câu 24:  Tìm các hằng số  m, n  để  hàm số   f ( x ) = m.sin π x + n   thỏa mãn điều kiện   f ' ( 1) = 2   và  2 f ( x ) dx = 4 0 2 2 2 2 A.  m = − , n = −2 B.  m = , n = −2 C.  m = ,n = 2 D.  m = − ,n = 2 π π π π 1 m n Câu 25: Tích phân  I = ( 2 x − 1) 2 x dx = − 2  khi đó giá trị của m, n là : 0 ln 2 ln 2 A.  m = −2; n = −3 B.  m = 3; n = −2 C.  m = −2; n = 3 D.  m = 3; n = 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1