intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Đa Phúc (Mã đề 357)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

26
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Đa Phúc (Mã đề 357) thông tin đến các em học sinh với 25 bài tập, phục vụ cho học tập, ôn luyện và củng cố kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Đa Phúc (Mã đề 357)

  1. TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2  NĂM HỌC 2016­2017 GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút;  (25 câu trắc nghiệm)  Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi  357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = cos 5 x.cos x  là  F ( x ) = m.sin 6 x + n.sin 4 x + C . Khi đó giá  trị của  S = 24m − 8n  là : A.  S = 32 B.  S = 16 C.  S = 1 D.  S = 12 1 �π π � dx Câu 2: Bằng phép đổi biến  x = 2sin t , t �� − ; �. Tích phân   trở thành �2 2� 0 4 − x2 π π π π 3 3 6 6 A.  1 dt B.  dt C.  dt D.  tdt 0 t 0 0 0 1 Câu 3: Nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = x 2 − 3x +  là x x3 x3 3x 2 A.  F ( x ) = − 3 x 2 + ln x + C B.  F ( x ) = − + ln x + C 3 3 2 x3 3x 2 x 3 3x 2 1 C.  F ( x ) = − − ln x + C D.  F ( x ) = − − 2 +C 3 2 3 2 x 4 1 Câu 4: Hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = + −5 1 − 3x 2 x 4 4 A.  F ( x ) = − ln 1 − 3x + x − 5 x B.  F ( x ) = ln 1 − 3x 3 3 4 4 C.  F ( x ) = ln 1 − 3x + x D.  F ( x ) = ln 1 − 3 x − 5 x 3 3 3 xdx Câu 5: Tính tích phân  I = = m + n. 2 . Khi đó giá trị của  S = m + n  là : 1 1 + x2 A. 4 B. 3 C. 1 D. 0 1 M M Câu 6: Biết tích phân  I = x 1 − xdx = , với   là phân số tối giản. Giá trị  M + N  bằng 0 N N A. 19 B.  −11 C. 15 D. 4 d d b Câu 7: Nếu  f ( x)dx = 5  và  f ( x)dx = 2  với  a < d < b  thì  f ( x)dx  bằng? a b a A. 8. B. 7. C. 3. D.  −2. Câu 8: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai? 1 π xα +1 A.  = tan x + C , x + k π , k ᄁ B.  x α dx = + C , ( α −1) cos 2 x 2 α +1 dx ax C.  = ln x + C , x 0 D.  a x dx = + C , ( 0 < a 1) x ln a                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 357
  2. Câu 9:  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường   y = x 2 − 1   và   y = − x 2 + 2 x + 3   không  được tính  bằng công thức nào sau đây? −1 2 A.  S = (2 x − 2 x − 4)dx. B.  S = ( x 2 − 1) − (− x 2 + 2 x + 3) dx. 2 2 −1 2 2 C.  S = 2 x 2 − 2 x − 4 dx. D.  S = (− x − x + 2)dx. 2 −1 −1 Câu 10: Một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = x sin 2 x  có dạng  m.x cos 2 x + n sin 2 x + C . Khi đó giá trị  của  F = m + n  là 1 1 1 1 A.  B.  − C.  D.  − 4 2 2 4 Câu   11:  Thể   tích   vật   thể   tròn   xoay   sinh   ra   quay   hình   phẳng   giới   hạn   bởi   các   đường  y = x + 1, x = 1, x = 3, y = 0  khi quay quanh trục hoành là  V . Một mặt phẳng vuông góc với trục Ox  tại  x = k ,  0 < k < 3 chia vật thể tròn xoay thành hai phần có thể tích bằng nhau. Khi đó, giá trị của số k  là 3 A.  k = −1 + 10 B.  k = −1 − 10 C.  k = 2 D.  k = 2 π 3 2 Câu 12: Tích phân  I = sin x.cos x dx = m + n ln 2 . Khi đó giá trị của  m + n  là : 0 cos 2 x + 1 1 1 A. 0 B. 1 C.  D.  − 2 2 Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = f ( x )  và trục hoành (phần tô đậm) trong  hình là? 2 0 2 A.  B.  f ( x)dx. �f ( x)dx −�f ( x)dx. −2                          −2 0 −2 2 0 2 C.  D.  �f ( x)dx + �f ( x)dx. �f ( x)dx + �f ( x)dx. 0 0          −2 0 1 x +1 Câu 14: Tính tích phân  I = dx  bằng 0 x + 2x + 5 2 3 1 3 1 3 1 3 1 A.  − ln 2 − ln 5 B.  ln 2 − ln 5 C.  − ln 2 + ln 5 D.  ln 2 + ln 5 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 15: Xác định giá trị  của a, b, c sao cho  F ( x ) = ( ax + bx + c ) 2 x − 1  là một nguyên hàm của hàm  2 10 x 2 − 19 x + 9 �1 � số  f ( x ) =  trong khoảng  � ; + � 2x −1 �2 � A.  a = −5, b = 2, c = 14 B.  a = −2, b = 5, c = −14 C.  a = 2, b = − 5, c = 4 D.  a = 5, b = −2, c = 4 Câu 16: Một nguyên hàm của hàm số  y = x 1 + x 2  là 1 ( ) x2 ( ) 2 2 A.  F ( x ) = 1 + x2 B.  F ( x ) = 1 + x2 3 2 1 ( ) 1 ( ) 2 3 C.  F ( x ) = 1 + x2 D.  F ( x ) = 1 + x2 2 3                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 357
  3. Câu 17: Tính thể  tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục O x hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị  hàm số  y = x(4 − x)  với trục hoành. 32 512 32 512 A.  B.  π C.  π D.  3 15 3 15 1 m n Câu 18: Tích phân  I = ( 2 x − 1) 2 x dx = − 2  khi đó giá trị của m, n là : 0 ln 2 ln 2 A.  m = −2; n = −3 B.  m = 3; n = −2 C.  m = −2; n = 3 D.  m = 3; n = 2 m Câu 19: Tập hợp các giá trị của m sao cho  I = ( 2 x − 4 ) dx = 5  là 0 � 9� �9 � − � A.  � B.  � � C.  { −5;1} D.  { 5; −1} �2 �2 Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x 4 − 5 x 2 + 4,  trục hoành và 2 đường  thẳng  x = 0, x = 1. 38 8 64 7 A.  . B.  . C.  . D.  . 15 5 25 3 Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − 6 x + 9 x,  trục tung và tiếp tuyến tại  3 2 điểm có hoành độ thỏa mãn  y = 0  được tính bằng công thức? 2 2 A.  ( x − 6 x + 12 x − 8)dx. B.  (− x + 6 x − 12 x + 8)dx. 3 2 3 2 0 0 3 3 C.  (− x + 6 x − 10 x + 5)dx. D.  ( x − 6 x + 10 x − 5)dx. 3 2 3 2 0 0 Câu 22: Kết quả nào sai trong các kết quả sau x2 1 1+ x x 4 + x −4 + 2 1 A.  dx = ln − x+C B.  dx = x − 3 + C 1− x 2 2 1− x x 2 3x 2.2 x C.  (2 x +1 −5 1− x ) dx = ln 2 + 5x 5ln 5 + C D.  cot xdx = cot x − x + C 2 2 6 Câu 23: Biết  f ( 3x ) dx = 3 . Tính  I = f ( x ) dx 0 0 A.  I = 1 B.  I = 4 D.  I = 9 C.  I = 18 Câu 24: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi  y = ln x ,  y = 0 ,  x = 1, x = 2   quanh trục Ox có kết quả là A.  2π ( ln 2 + 1) B.  2π ( ln 2 − 1) C.  π ( 2 ln 2 + 1) D.  π ( 2 ln 2 − 1) 2 2 2 2 Câu 25:  Tìm các hằng số  m, n  để  hàm số   f ( x ) = m.sin π x + n   thỏa mãn điều kiện   f ' ( 1) = 2   và  2 f ( x ) dx = 4 0 2 2 2 2 A.  m = − ,n = 2 B.  m = − , n = −2 C.  m = ,n = 2 D.  m = , n = −2 π π π π ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2