intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Đa Phúc (Mã đề 485)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Đa Phúc (Mã đề 485) giúp học sinh nắm được cấu trúc bài thi từ đó có phương pháp ôn luyện kiến thức, vượt qua kỳ thi gặt hái nhiều thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Đa Phúc (Mã đề 485)

  1. TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2  NĂM HỌC 2016­2017 GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút;  (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi  Lớp:   485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 4 1 Câu 1: Hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = + −5 1 − 3x 2 x 4 4 A.  F ( x ) = ln 1 − 3 x + x B.  F ( x ) = ln 1 − 3x − 5 x 3 3 4 4 C.  F ( x ) = − ln 1 − 3x + x − 5 x D.  F ( x ) = ln 1 − 3 x 3 3 Câu 2: Thể  tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi  y = ln x ,  y = 0 ,  x = 1, x = 2   quanh trục Ox có kết quả là A.  π ( 2 ln 2 − 1) B.  2π ( ln 2 − 1) C.  2π ( ln 2 + 1) D.  π ( 2 ln 2 + 1) 2 2 2 2 π 23 Câu 3: Tích phân  I = sin x.cos x dx = m + n ln 2 . Khi đó giá trị của  m + n  là : 0 cos 2 x + 1 1 1 A. 1 B.  − C. 0 D.  2 2 Câu 4: Một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = x sin 2 x  có dạng  m.x cos 2 x + n sin 2 x + C . Khi đó giá trị  của  F = m + n  là 1 1 1 1 A.  − B.  − C.  D.  4 2 4 2 1 M M Câu 5: Biết tích phân  I = x 1 − xdx = , với   là phân số tối giản. Giá trị  M + N  bằng 0 N N A. 19 B. 4 C.  −11 D. 15 Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số   y = x − 5 x + 4,  trục hoành và 2 đường  4 2 thẳng  x = 0, x = 1. 38 7 8 64 A.  . B.  . C.  . D.  . 15 3 5 25 Câu 7:  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường   y = x 2 − 1   và   y = − x 2 + 2 x + 3   không  được tính  bằng công thức nào sau đây? 2 2 A.  S = ( x − 1) − (− x + 2 x + 3) dx. B.  S = (− x − x + 2)dx. 2 2 2 −1 −1 2 −1 C.  S = 2 x 2 − 2 x − 4 dx. D.  S = (2 x − 2 x − 4)dx. 2 −1 2 1 m n Câu 8: Tích phân  I = ( 2 x − 1) 2 x dx = − 2  khi đó giá trị của m, n là : 0 ln 2 ln 2 A.  m = 3; n = −2 B.  m = −2; n = 3 C.  m = 3; n = 2 D.  m = −2; n = −3 Câu   9:  Tìm   các   hằng   số  m,   n  để   hàm   số   f ( x ) = m.sin π x + n   thỏa   mãn   điều   kiện   f ' ( 1) = 2   và  2 f ( x ) dx = 4 0                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. 2 2 2 2 A.  m = − , n = −2 B.  m = , n = −2 C.  m = , n = 2 D.  m = − , n = 2 π π π π Câu 10: Tính thể  tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục O x hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị  hàm số  y = x(4 − x)  với trục hoành. 512 512 32 32 A.  π B.  C.  D.  π 15 15 3 3 1 Câu 11: Nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = x 2 − 3 x +  là x x3 3x 2 x 3 3x 2 1 A.  F ( x ) = − − ln x + C B.  F ( x ) = − − 2 +C 3 2 3 2 x x3 3x 2 x 3 C.  F ( x ) = − + ln x + C D.  F ( x ) = − 3 x 2 + ln x + C 3 2 3 2 6 Câu 12: Biết  f ( 3 x ) dx = 3 . Tính  I = f ( x ) dx 0 0 A.  I = 9 B.  I = 1 C.  I = 18 D.  I = 4 1 x +1 Câu 13: Tính tích phân  I = dx  bằng 0 x + 2x + 5 2 3 1 3 1 3 1 3 1 A.  − ln 2 − ln 5 B.  − ln 2 + ln 5 C.  ln 2 + ln 5 D.  ln 2 − ln 5 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu   14:  Thể   tích   vật   thể   tròn   xoay   sinh   ra   quay   hình   phẳng   giới   hạn   bởi   các   đường  y = x + 1, x = 1, x = 3, y = 0  khi quay quanh trục hoành là  V . Một mặt phẳng vuông góc với trục Ox  tại  x = k ,  0 < k < 3 chia vật thể tròn xoay thành hai phần có thể tích bằng nhau. Khi đó, giá trị của số k  là 3 A.  k = 2 B.  k = C.  k = −1 − 10 D.  k = −1 + 10 2 1 �π π � dx Câu 15: Bằng phép đổi biến  x = 2sin t , t �� − ; �. Tích phân   trở thành �2 2� 0 4 − x2 π π π π 3 6 6 3 A.  1 dt B.  dt C.  tdt D.  dt 0 t 0 0 0 Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = f ( x )  và trục hoành (phần tô đậm) trong  hình là? 0 2 2 A.  B.  �f ( x)dx + �f ( x)dx. f ( x )dx. −2 0                 −2 0 2 −2 2 C.  D.  �f ( x)dx − � f ( x)dx. �f ( x)dx + �f ( x)dx. −2 0                0 0 m Câu 17: Tập hợp các giá trị của m sao cho  I = ( 2 x − 4 ) dx = 5  là 0 �9 � � 9� A.  { −5;1} B.  � � C.  �− � D.  { 5; −1} �2 �2 d d b Câu 18: Nếu  f ( x)dx = 5  và  f ( x)dx = 2  với  a < d < b  thì  f ( x)dx  bằng? a b a                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. A.  −2. B. 7. C. 8. D. 3. Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − 6 x + 9 x,  trục tung và tiếp tuyến tại  3 2 điểm có hoành độ thỏa mãn  y = 0  được tính bằng công thức? 3 2 A.  (− x + 6 x − 10 x + 5)dx. B.  (− x + 6 x − 12 x + 8)dx. 3 2 3 2 0 0 3 2 C.  ( x − 6 x + 10 x − 5)dx. D.  ( x − 6 x + 12 x − 8)dx. 3 2 3 2 0 0 Câu 20: Kết quả nào sai trong các kết quả sau x2 1 1+ x x 4 + x −4 + 2 1 A.  dx = ln − x+C B.  dx = x − 3 + C 1− x 2 2 1− x x 2 3x x 2.2 5 C.  cot 2 xdx = cot x − x + C D.  ( 2 x +1 − 51− x ) dx = + x +C ln 2 5 ln 5 Câu 21: Xác định giá trị  của a, b, c sao cho  F ( x ) = ( ax + bx + c ) 2 x − 1  là một nguyên hàm của hàm  2 10 x 2 − 19 x + 9 �1 � số  f ( x ) =  trong khoảng  � ; + � 2x −1 �2 � A.  a = −5, b = 2, c = 14 B.  a = 2, b = −5, c = 4 C.  a = 5, b = −2, c = 4 D.  a = −2, b = 5, c = −14 Câu 22: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai? dx ax A.  = ln x + C , x 0 B.  a x dx = + C , ( 0 < a 1) x ln a xα +1 1 π C.  xα dx = + C , ( α −1) D.  2 = tan x + C , x + kπ , k ᄁ α +1 cos x 2 Câu 23: Một nguyên hàm của hàm số  y = x 1 + x 2  là 1 ( ) x2 ( ) 2 2 A.  F ( x ) = 1 + x2 B.  F ( x ) = 1 + x2 2 2 1 ( ) 1 ( ) 3 2 C.  F ( x ) = 1 + x2 D.  F ( x ) = 1 + x2 3 3 3 xdx Câu 24: Tính tích phân  I = = m + n. 2 . Khi đó giá trị của  S = m + n  là : 1 1 + x2 A. 0 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 25: Một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = cos 5 x.cos x  là  F ( x ) = m.sin 6 x + n.sin 4 x + C . Khi đó giá  trị của  S = 24m − 8n  là : A.  S = 16 B.  S = 32 C.  S = 12 D.  S = 1 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2