intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Đa Phúc (Mã đề 570)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 được biên soạn bởi Trường THPT Đa Phúc với mã đề 570 giúp giáo viên có thêm tư liệu trong quá trình ra các bài tập ôn luyện kiến thức và đánh giá năng lực của học sinh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Đa Phúc (Mã đề 570)

  1. TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2  NĂM HỌC 2016­2017 GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút;  (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi  Lớp:   570 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Kết quả nào sai trong các kết quả sau x 4 + x −4 + 2 2.2 x A.  x 2 1 dx = x − 3 + C 3x B.  ( 2 − 5 ) dx = ln 2 + 5x 5ln 5 + C x +1 1− x x2 1 1+ x C.  cot xdx = cot x − x + C dx = ln − x+C 2 D.  1− x 2 2 1− x Câu 2: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai? xα +1 dx A.  xα dx = + C , ( α −1) B.  = ln x + C , x 0 α +1 x ax 1 π C.  a x dx = + C , ( 0 < a 1) D.  = tan x + C , x + kπ , k ᄁ ln a cos 2 x 2 Câu 3: Một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = x sin 2 x  có dạng  m.x cos 2 x + n sin 2 x + C . Khi đó giá trị  của  F = m + n  là 1 1 1 1 A.  B.  − C.  − D.  4 2 4 2 3 xdx Câu 4: Tính tích phân  I = = m + n. 2 . Khi đó giá trị của  S = m + n  là : 1 1+ x 2 A. 3 B. 0 C. 1 D. 4 Câu 5: Xác định giá trị của a, b, c sao cho  F ( x ) = ( ax + bx + c ) 2 x − 1  là một nguyên hàm của hàm số  2 10 x 2 − 19 x + 9 �1 � f ( x) =  trong khoảng  � ; + � 2x −1 �2 � A.  a = 2, b = −5, c = 4 B.  a = 5, b = −2, c = 4 C.  a = −5, b = 2, c = 14 D.  a = −2, b = 5, c = −14 1 Câu 6: Nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = x 2 − 3x +  là x x3 3x 2 x3 3x 2 A.  F ( x ) = − + ln x + C B.  F ( x ) = − − ln x + C 3 2 3 2 x 3 3x 2 1 x3 C.  F ( x ) = − − 2 +C D.  F ( x ) = − 3 x 2 + ln x + C 3 2 x 3 Câu   7:  Tìm   các   hằng   số  m,  n  để   hàm   số   f ( x ) = m.sin π x + n   thỏa   mãn   điều   kiện   f ' ( 1) = 2   và  2 f ( x ) dx = 4 0 2 2 2 2 A.  m = ,n = 2 B.  m = − ,n = 2 C.  m = − , n = −2 D.  m = , n = −2 π π π π 1 x +1 Câu 8: Tính tích phân  I = dx  bằng 0 x + 2x + 5 2 3 1 3 1 3 1 3 1 A.  − ln 2 + ln 5 B.  − ln 2 − ln 5 C.  ln 2 + ln 5 D.  ln 2 − ln 5 2 2 2 2 2 2 2 2                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 570
  2. Câu 9: Một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = cos 5 x.cos x  là  F ( x ) = m.sin 6 x + n.sin 4 x + C . Khi đó giá  trị của  S = 24m − 8n  là : A.  S = 32 B.  S = 12 C.  S = 1 D.  S = 16 Câu 10: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi  y = ln x ,  y = 0 ,  x = 1, x = 2   quanh trục Ox có kết quả là A.  π ( 2 ln 2 + 1) B.  2π ( ln 2 − 1) C.  π ( 2 ln 2 − 1) D.  2π ( ln 2 + 1) 2 2 2 2 Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường  y = x 2 − 1  và  y = − x 2 + 2 x + 3  không được tính  bằng công thức nào sau đây? −1 2 A.  S = (2 x − 2 x − 4)dx. B.  S = ( x 2 − 1) − (− x 2 + 2 x + 3) dx. 2 2 −1 2 2 C.  S = 2 x 2 − 2 x − 4 dx. D.  S = (− x − x + 2)dx. 2 −1 −1 Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x 4 − 5 x 2 + 4,  trục hoành và 2 đường  thẳng  x = 0, x = 1. 8 64 7 38 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 25 3 15 1 m n Câu 13: Tích phân  I = ( 2 x − 1) 2 x dx = − 2  khi đó giá trị của m, n là : 0 ln 2 ln 2 A.  m = −2; n = −3 B.  m = 3; n = −2 C.  m = 3; n = 2 D.  m = −2; n = 3 Câu 14: Một nguyên hàm của hàm số  y = x 1 + x 2  là 1 ( ) 1 ( ) 2 3 A.  F ( x ) = 1+ x2 B.  F ( x ) = 1 + x2 3 3 1 ( ) x2 ( ) 2 2 C.  F ( x ) = 1 + x2 D.  F ( x ) = 1 + x2 2 2 π 2 3 Câu 15: Tích phân  I = sin x.cos x dx = m + n ln 2 . Khi đó giá trị của  m + n  là : 0 cos 2 x + 1 1 1 A.  − B. 1 C.  D. 0 2 2 m Câu 16: Tập hợp các giá trị của m sao cho  I = ( 2 x − 4 ) dx = 5  là 0 �9 � � 9� A.  { −5;1} B.  � � C.  �− � D.  { 5; −1} �2 �2 d d b Câu 17: Nếu  f ( x)dx = 5  và  f ( x)dx = 2  với  a < d < b  thì  f ( x)dx  bằng? a b a A. 3. B.  −2. C. 7. D. 8. 4 1 Câu 18: Hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = + −5 1 − 3x 2 x 4 4 A.  F ( x ) = ln 1 − 3x B.  F ( x ) = ln 1 − 3x − 5 x 3 3 4 4 C.  F ( x ) = − ln 1 − 3x + x − 5 x D.  F ( x ) = ln 1 − 3x + x 3 3 1 �π π � dx Câu 19: Bằng phép đổi biến  x = 2sin t , t �� − ; �. Tích phân   trở thành �2 2� 0 4 − x2                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 570
  3. π π π π 6 3 3 6 A.  tdt B.  dt C.  1 dt D.  dt 0 0 0 t 0 1 M M Câu 20: Biết tích phân  I = x 1 − xdx = , với   là phân số tối giản. Giá trị  M + N  bằng 0 N N A. 15 B. 19 C. 4 D.  −11 Câu   21:  Thể   tích   vật   thể   tròn   xoay   sinh   ra   quay   hình   phẳng   giới   hạn   bởi   các   đường  y = x + 1, x = 1, x = 3, y = 0  khi quay quanh trục hoành là  V . Một mặt phẳng vuông góc với trục Ox  tại  x = k ,  0 < k < 3 chia vật thể tròn xoay thành hai phần có thể tích bằng nhau. Khi đó, giá trị của số k  là 3 A.  k = −1 + 10 B.  k = 2 C.  k = −1 − 10 D.  k = 2 2 6 Câu 22: Biết  f ( 3 x ) dx = 3 . Tính  I = f ( x ) dx 0 0 A.  I = 9 B.  I = 4 C.  I = 1 D.  I = 18 Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = f ( x )  và trục hoành (phần tô đậm) trong  hình là? 2 0 2 A.  B.  −2 f ( x)dx.                          �f ( x)dx −� −2 f ( x)dx. 0 −2 2 0 2 C.  D.  �f ( x)dx + �f ( x)dx. �f ( x)dx + �f ( x)dx. 0 0          −2 0 Câu 24: Tính thể  tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục O x hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị  hàm số  y = x(4 − x)  với trục hoành. 512 32 32 512 A.  π B.  C.  π D.  15 3 3 15 Câu 25: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − 6 x + 9 x,  trục tung và tiếp tuyến tại  3 2 điểm có hoành độ thỏa mãn  y = 0  được tính bằng công thức? 2 3 A.  ( x − 6 x + 12 x − 8)dx. B.  ( x − 6 x + 10 x − 5)dx. 3 2 3 2 0 0 2 3 C.  (− x + 6 x − 12 x + 8)dx. D.  (− x + 6 x − 10 x + 5)dx. 3 2 3 2 0 0 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 570
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2