intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Đa Phúc (Mã đề 896)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Đa Phúc (Mã đề 896) sau đây để biết được cấu trúc đề kiểm tra cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Đa Phúc (Mã đề 896)

  1. TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2  NĂM HỌC 2016­2017 GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút;  (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi  Lớp:   896 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = cos 5 x.cos x  là  F ( x ) = m.sin 6 x + n.sin 4 x + C . Khi đó giá  trị của  S = 24m − 8n  là : A.  S = 12 B.  S = 1 C.  S = 32 D.  S = 16 Câu   2:  Tìm   các   hằng   số  m,  n  để   hàm   số   f ( x ) = m.sin π x + n   thỏa   mãn   điều   kiện   f ' ( 1) = 2   và  2 f ( x ) dx = 4 0 2 2 2 2 A.  m = − ,n = 2 B.  m = − , n = −2 C.  m = ,n = 2 D.  m = , n = −2 π π π π 1 Câu 3: Nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = x 2 − 3x +  là x x3 x3 3x 2 A.  F ( x ) = − 3 x 2 + ln x + C B.  F ( x ) = − − ln x + C 3 3 2 x 3 3x 2 1 x 3 3x 2 C.  F ( x ) = − − 2 +C D.  F ( x ) = − + ln x + C 3 2 x 3 2 Câu 4: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai? ax 1 π A.  a x dx = + C , ( 0 < a 1) B.  2 = tan x + C , x + kπ , k ᄁ ln a cos x 2 xα +1 dx C.  xα dx = + C , ( α −1) D.  = ln x + C , x 0 α +1 x Câu 5: Xác định giá trị của a, b, c sao cho  F ( x ) = ( ax + bx + c ) 2 x − 1  là một nguyên hàm của hàm số  2 10 x 2 − 19 x + 9 �1 � f ( x) =  trong khoảng  � ; + � 2x −1 �2 � A.  a = −2, b = 5, c = −14 B.  a = 2, b = −5, c = 4 C.  a = −5, b = 2, c = 14 D.  a = 5, b = −2, c = 4 Câu   6:  Thể   tích   vật   thể   tròn   xoay   sinh   ra   quay   hình   phẳng   giới   hạn   bởi   các   đường  y = x + 1, x = 1, x = 3, y = 0  khi quay quanh trục hoành là  V . Một mặt phẳng vuông góc với trục Ox  tại  x = k ,  0 < k < 3 chia vật thể tròn xoay thành hai phần có thể tích bằng nhau. Khi đó, giá trị của số k  là 3 A.  k = −1 − 10 B.  k = C.  k = −1 + 10 D.  k = 2 2 d d b Câu 7: Nếu  f ( x)dx = 5  và  f ( x)dx = 2  với  a < d < b  thì  f ( x)dx  bằng? a b a A. 8. B. 7. C. 3. D.  −2. Câu 8: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục O x hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm   số  y = x(4 − x)  với trục hoành. 32 512 512 32 A.  π B.  π C.  D.  3 15 15 3                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 896
  2. π 2 3 Câu 9: Tích phân  I = sin x.cos x dx = m + n ln 2 . Khi đó giá trị của  m + n  là : 0 cos 2 x + 1 1 1 A.  B. 1 C.  − D. 0 2 2 1 m n Câu 10: Tích phân  I = ( 2 x − 1) 2 x dx = − 2  khi đó giá trị của m, n là : 0 ln 2 ln 2 A.  m = 3; n = −2 B.  m = 3; n = 2 C.  m = −2; n = −3 D.  m = −2; n = 3 1 �π π � dx Câu 11: Bằng phép đổi biến  x = 2sin t , t �� − ; �. Tích phân   trở thành �2 2� 0 4 − x2 π π π π 6 3 3 6 A.  dt B.  1 dt C.  dt D.  tdt 0 0 t 0 0 1 M M Câu 12: Biết tích phân  I = x 1 − xdx = , với   là phân số tối giản. Giá trị  M + N  bằng 0 N N A.  −11 B. 19 C. 4 D. 15 Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x 4 − 5 x 2 + 4,  trục hoành và 2 đường  thẳng  x = 0, x = 1. 38 8 64 7 A.  . B.  . C.  . D.  . 15 5 25 3 4 1 Câu 14: Hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = + −5 1 − 3x 2 x 4 4 A.  F ( x ) = − ln 1 − 3x + x − 5 x B.  F ( x ) = ln 1 − 3x 3 3 4 4 C.  F ( x ) = ln 1 − 3x + x D.  F ( x ) = ln 1 − 3 x − 5 x 3 3 Câu 15: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi  y = ln x ,  y = 0 ,  x = 1, x = 2   quanh trục Ox có kết quả là A.  π ( 2 ln 2 + 1) B.  π ( 2 ln 2 − 1) C.  2π ( ln 2 + 1) D.  2π ( ln 2 − 1) 2 2 2 2 2 6 Câu 16: Biết  f ( 3x ) dx = 3 . Tính  I = f ( x ) dx 0 0 A.  I = 1 B.  I = 9 C.  I = 4 D.  I = 18 Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường  y = x 2 − 1  và  y = − x 2 + 2 x + 3  không được tính  bằng công thức nào sau đây? −1 2 A.  S = (2 x − 2 x − 4)dx. B.  S = ( x 2 − 1) − (− x 2 + 2 x + 3) dx. 2 2 −1 2 2 C.  S = 2 x 2 − 2 x − 4 dx. D.  S = (− x − x + 2)dx. 2 −1 −1 3 xdx Câu 18: Tính tích phân  I = = m + n. 2 . Khi đó giá trị của  S = m + n  là: 1 1 + x2 A. 1 B. 4 C. 3 D. 0                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 896
  3. m Câu 19: Tập hợp các giá trị của m sao cho  I = ( 2 x − 4 ) dx = 5  là 0 �9 � � 9� A.  { −5;1} B.  � � C.  �− � D.  { 5; −1} �2 �2 Câu 20: Một nguyên hàm của hàm số  y = x 1 + x 2  là 1 ( ) x2 ( ) 3 2 A.  F ( x ) = 1+ x2 B.  F ( x ) = 1 + x2 3 2 1 ( ) 1 ( ) 2 2 C.  F ( x ) = 1 + x2 D.  F ( x ) = 1 + x2 2 3 Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x 3 − 6 x 2 + 9 x,  trục tung và tiếp tuyến tại  điểm có hoành độ thỏa mãn  y = 0  được tính bằng công thức? 2 3 A.  ( x − 6 x + 12 x − 8)dx. B.  ( x − 6 x + 10 x − 5)dx. 3 2 3 2 0 0 2 3 C.  (− x + 6 x − 12 x + 8)dx. D.  (− x + 6 x − 10 x + 5)dx. 3 2 3 2 0 0 Câu 22: Một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = x sin 2 x  có dạng  m.x cos 2 x + n sin 2 x + C . Khi đó giá trị  của  F = m + n  là 1 1 1 1 A.  B.  − C.  − D.  2 2 4 4 Câu 23: Kết quả nào sai trong các kết quả sau 2.2 x 5 x 4 + x −4 + 2 1 A.  ( 2 x+1 − 51− x ) dx = + x ln 2 5 ln 5 +C B.  x 2 dx = x − 3 + C 3x x 2 1 1+ x C.  cot xdx = cot x − x + C 2 D.  dx = ln − x+C 1− x 2 2 1− x 1 x +1 Câu 24: Tính tích phân  I = dx  bằng 0 x + 2x + 5 2 3 1 3 1 3 1 3 1 A.  ln 2 + ln 5 B.  − ln 2 + ln 5 C.  ln 2 − ln 5 D.  − ln 2 − ln 5 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 25: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = f ( x )  và trục hoành (phần tô đậm) trong  hình là? 0 2 0 2 A.  B.  �f ( x)dx − � f ( x)dx. �f ( x)dx + �f ( x)dx. −2 0            −2 0 2 −2 2 C.  D.  f ( x)dx. �f ( x)dx + �f ( x)dx. −2                           0 0 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 896
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2