intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 004

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Sông Lô Mã đề 004 với các câu hỏi kiến thức nâng cao, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Sông Lô - Mã đề 004

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM  TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ TRA HỌC KỲ  1 NĂM HỌC  2017­2018 Môn: Địa lí ­  Lớp: 12 (Thời gian làm  bài: 45 phút,  không kể thời  gian giao đề) Mã đề thi 004 HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:……………………………………………LỚP:……….. NGÀY SINH:……………………………… (Học sinh làm bài thi vào phần III ở cuối của đề, nộp đề và bài làm cho giám thị) I. PHẦN DÀNH CHO GIÁO VIÊN CHẤM        Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo         ……………………………………………………………………………        …………………………………………………………………………   …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… II. ĐỀ THI PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 ĐIỂM) Câu 1: Đặc điểm dân số của nhóm nước  phát triển là A. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập thấp B. dân số ổn định, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập cao C. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập cao D. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập thấp Câu 2: Sự  tương phản về  trình độ  phát triển KT­XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát   triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào? A. GDP/người ­ FDI ­ HDI B. GDP/người ­ HDI ­ cơ cấu kinh tế C. GDP/người ­ tuổi thọ trung bình ­ HDI D. GDP/người ­ tỉ lệ biết chữ ­ HDI Câu 3: Toàn cầu hóa là xu hướng tất yếu, dẫn tới sự phụ thuộc lẫn nhau ngày càng tăng  A. thị trường tài chính. B. giữa các nền kinh tế. C. chính sách phát triển. D. về nguồn lao động. 1
  2. Câu 4. Chiếm 30% tổng giá trị GDP toàn thế  giới, 2/3 buôn bán quốc tế, hơn 75% đầu tư  trực tiếp   và hơn 75% việc chuyển giao công nghệ, khoa học kỹ thuật trên phạm vi toàn thế giới là vai trò của A. Hoa Kì B. Nhật Bản C. Liên minh châu Âu (EU) D. Các công ty xuyên quốc gia Câu 5. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra  A. ở hầu hết các quốc gia  B. chủ yếu ở các nước phát triển  C. chủ yếu ở các nước đang phát triển D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ­ la­ tinh  Câu 6. Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam không có đặc điểm nào sau đây? A. Khối núi Kon Tum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao. B. Địa hình bất đối xứng giữa hai sườn Đông – Tây. C. Các cao nguyên ba dan khá bằng phẳng với độ cao trung bình từ 1000 – 1500m. D. Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng. Câu 7. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. đồi núi thấp chiếm ưu thế. B. nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.  C. có nhiều sơn nguyên , cao nguyên.  D. có nhiều khối núi cao đồ sộ.  Câu 8: Diện tích của Biển Đông là A. 3,477 triệu km2. B. 3,774 triệu km2. C. 3,447 triệu km2. D. 3,747 triệu km2. Câu 9: Biển Đông là biển chung của  A. 7 nước. B. 8 nước. C. 9 nước. D. 10 nước. Câu 10: Nước nào có chung đường biên giới trên đất liền và trên biển với Việt Nam? A. Lào và Trung Quốc. B. Lào và Campuchia. C. Trung Quốc và Thái Lan. D. Trung Quốc và Campuchia. Câu 11: Phần Biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam rộng khoảng A. 2,0 triệu km2. B. 1,5 triệu km2. C. 1,0 triệu km2. D. 2,5 triệu km2. Câu 12: Các vịnh biển Xuân Đài, Vân Phong lần lượt thuộc các tỉnh A. Quảng Ninh, Đà Nẵng. B. Khánh Hòa, Đà Nẵng. C. Phú Yên, Khánh Hòa. D. Khánh Hòa, Phú Yên. Câu 13: Đặc điểm cơ bản nhất của Biển Đông là A. là vùng biển kín. B. độ mặn của nước biển cao. 2
  3. C. dòng hải lưu chạy thành vòng tròn. D. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 14: Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè. B. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông. C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.  D. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn. Câu 15: Đặc điểm cơ bản nhất của khí hậu nước ta là A. khí hậu ôn đới hải dương. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. D. khí hậu cận xích đạo gió mùa. Câu 16: Lượng mưa trung bình năm ở nước ta là A. 1500 – 2000mm. B. 2000 – 2500mm. C. 2500 – 3000mm. D. 1000 – 1500mm. Câu 17: Độ ẩm không khí của nước ta là A. trên 65%. B. trên 70%. C. trên 75%. D. trên 80%. Câu 18: Ở sườn núi đón gió biển và các khối núi đá cao, lượng mưa trung bình năm ở nước ta có thể  đạt A. 3500 – 4000mm. B. 2500 – 3000mm. C. 3000 – 3500mm. D. 2000 – 2500mm. Câu 19: Bao nhiêu phần trăm lưu lượng nước của sông ngòi nước ta nhận từ bên ngoài lãnh thổ? A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 20. Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN  2010­2015 Đơn vị:nghìn người Năm 2010 2015 Từ 15­24 9.246 8.013 Từ 15­24 30.939 31.970 Trên 50 10.208 14.006 Tổng dân số trên 15 tuổi 50.393 53.989 Biểu đồ thích hợp nhất so sánh giá trị tỷ trọng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt  nam trong 2 năm 2010 và 2015 . A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn 3
  4. C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ cột Câu 21: Căn cứ vào trang 15 của atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết các đô thị nào sau đây có số dân  trên 1 triệu người? A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ. D. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa. Câu 22: Căn cứ vào trang 15 của Atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết hai đô thị đặc biệt của nước ta là A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Đà Nẵng. C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. Câu 23: Căn cứ vào trang 15 của atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết các đô thị loại 1 của nước ta là A. Hải Phòng, Huế, Đà Lạt. B. Đà Lạt, Đà Nẵng, Cần Thơ. C. Đà Nẵng, Huế, Hải Phòng. D. Cần Thơ, Huế, Đà Nẵng. Câu 24: Mỗi năm thường có bao nhiêu cơn bão trực tiếp đổ bộ vào nước ta A. 2 – 3 cơn. B. 3 – 4 cơn. C. 4 – 5 cơn. D. 5 – 6 cơn. Câu 25: Hệ thống sông nào nước ta có hàm lượng phù sa lớn nhất? A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Mê Kông. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM) Câu 26. Phân tích nguyên nhân và biểu hiện của sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – Tây ở vùng đồi núi  nước ta. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ III. BÀI LÀM CỦA HỌC SINH TRẮC NGHIỆM:  Phần Trả Lời:  ­ Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi. ­ Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 1 5 9 13 2 6 10 14 3 7 11 15 4
  5. 4 8 12 16 17 21 25 29 18 22 26 30 19 23 27 31 20 24 28 32 TỰ LUẬN  ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 5
  6. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2