intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

45
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực

  1. MA TRẬN ĐỀ THI TOÁN KÌ 1 LỚP 11 NĂM HỌC 2017­2018 Thời gian làm bài: 90 phút. Cấp độ tư duy Chủ đề/Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng  Vậ n   Cộng thấp dụng cao 1. Hàm số và phương trình  Câu 1 Câu 5 Câu 22  lượng giác Câu 2 Câu 6 (0,5đ) 8câu ­Hs biết cách tì tập xác định của  Câu 3 Câu 21 (1đ) hàm số lượng giác ­Hs biết cách xét tính chẵn lẽ  Câu 4 của hàm số lượng giác. ­Hs biết cách tìm GTLN,GTNN  của hàm số lượng giác trên đoạn,  trên khoảng. ­Hs biết cách xét tính tuần hoàn  và tìm chu kì của hàm số lượng  giác  ­Hs biết cách nhận dạng đồ thị  hàm số lượng giác ­Biết tìm nghiệm của ptlg cơ  bản, đơn giản 1đ 1,5đ 0,5đ ­Tìm điều kiện tham số để pt có      3đ nghiệm 2. Tổ hợp xác suất Câu 7 Câu 11 Câu  ­Hs biết cách sử  dụng quy tắc  Câu 8 Câu12 24(1đ) 8 Câu đếm, phân biệt quy tắc cộng và  quy tắc nhân Câu 9 Câu 23(1đ) ­Hs biết sử dụng công thức hoán  Câu 10 vị,chỉnh hợp,tổ hợp vào giải  quyết các bài toán đơn giản,phân  biệt sự khác nhau giơax chúng ­Hs biết khai triển nhị thức Niu  Tơn,xác định số hạng tổng quát  và tìm hệ số só hạng chứa xk  trong khai triển. ­Hs biết cách xác định không gian  mẫu, biến cố và cách xác định số  phần tử của chúng 1đ 1,5đ 1 3,5đ  ­Hs biết cách Tính xác suất của 
  2. biến cố,biến cố đối 3. Phép biến hình và phép  Câu 13 đồng dạng Câu 14 4 câu ­Hs nắm được định nghĩa và tính  Câu 15 chất của phép dời hình,phép vị tự  và phép đồng dạng Câu 16 ­Hs biết tìm ảnh của  điểm,đường thẳng,đường tròn  qua phép dời hình và phép vị tự,  phép đồng dạng 1đ    1đ 4. Quan hệ song song Câu 17 Câu  ­Hs biết cách xác định mặt phẳng Câu 18 25(1,5đ) 5 câu ­Hs biết cách tìm giao tuyến hai  Câu 19 mặt phẳng Câu 20 ­Tìm giao điểm của đường thẳng  và mặt phẳng ­ Chứng minh 3 điểm thẳng hang  và 3 đường thẳng đồng quy ­Vị trí tương đối hai đường  thẳng trong không gian ­ Định nghĩa hai đường thẳng  2,5đ song song và các tính chất. 1đ 1,5đ ­thiết diện hình chop cắt mặt  phẳng Cộng 16 câu 6 câu 2 câu 1 câu 25 câu 4đ 3đ 2đ 1đ  10đ BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 11  NĂM HỌC 2017­2018 CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 Nhận biết: Chỉ ra TXĐ của hàm số LG 2 Nhận biết: Nhận biết tính chẵn lẽ 1. Hàm số và  phương trình  3 Nhận biết: Nhận biết tính tuần hoàn, tìm chu kì lượng giác 4 Nhận biết: Nghiệm của PT cơ bản
  3. 5 Thông hiểu: Tìm GTNN,LN hàm số lương giác 6 Thông hiểu: Số Nghiệm của PTLG đơn giản 21 Thông hiểu: Giải PTLG đơn giản 22 Vận dụng thấp: Tìm tham số m để PT có nghiệm  7 Nhận biết: Sử dụng quy tắc đếm vào bài toán tìm các số   8 Nhận biết: Sử dụng hoán vị vào bài toán xếp hàng 2. Tổ hợp xác suất 9 Nhận biết: Sử dụng tổ hợp vào bài toán lấy bi 10 Nhận biết: Xác suất của biến cố 11 Thông hiểu: Khai triển nhị tức Niu tơn 12 Thông hiểu: Xác suất biến cố 23 Thông hiểu: Tính xác suất biến cố 24 Vận dụng cao: Chứng minh đẳng thức về tổ hợp 13 Nhận biết: Tính chất của phép dời hình 14 Nhận biết: Tính chất phép vị tự 3. Phép biến hình  15 Nhận biết: Ảnh của điểm qua phép dời hình và phép đồng dạng 16 Nhận biết: Ảnh của điểm qua phép vị tự 4. Quan hệ song  17 Nhận biết: Xác định mặt phẳng song 18 Nhận biết: Vị trí tương đối hai đường thẳng 19 Nhận biết: Giao tuyến hai mặt phẳng 20 Nhận biết: Hai đường thẳng song song 25 Vận dụng thấp: Tìm giao tuyến hai mặt phẳng, giao điểm đường  thẳng và mặt phẳng, Thiết diện mặt phẳng cắt hình chóp Chú ý : Từ câu 1 đến 20 là trắc nghiệm, mỗi câu 0,25đ              Từ câu 21 đến 25 là tự luận
  4. TRƯỜNG THPT LÊ TRỰC KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017­2018 TỔ TOÁN Môn: Toán 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: ……………………………………… SBD: …………….. Mã đề: 121 I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Tập xác định của hàm số y = tan2x là  �π � �π � �π kπ � A.  R \ � + kπ � B.  R \ � + kπ �            C. R \ � + �.                   D.  R \ { π + kπ }   �2 �4 �4 2 Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A.y = sinx            B.y = tanx                            C.y = cotx           D. y = cosx π Câu 3: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì  2 A. Y = tanx               B.y = sin2x                       C. y = cosx                         D. y = cot2x π Câu 4: Giá trị  x =  là nghiệm của phương trình nào? 3 3 A.  2sin x + 1 = 0 B.  tan x − 3 = 0 C.  2 cosx + 1 = 0 D.  cot x = − 3 Câu 5: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = cos2 x + 2  lần lượt là: A. 3 và 1 B. 4 và 2 C. 3 và 2 D. 4 và 3 Câu 6: Số Nghiệm của phương trình  2sin x − sin x − 3 = 0  trên  2 [0; π ]   là: A. 0            B.1                       C.2                       D. 3 Câu 7: Tổng số tập con khác rổng của tập A có 4 phần tử là : A. 4            B. 12            C. 16            D. 15 Câu 8: Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập A = {1,3,4,5,6,7} A.40                                  B.120                       C.20                       D. 72 Câu 9: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người ngồi vào 1 bàn ngang: A. 16                       B. 24                   C. 44                                    D.  10 Câu 10: Có bao nhiêu cách chọn 2 bạn từ 10 bạn đi trưc nhật: A.  200                         B. 100                   C. 45                                     D. 90 Câu 11: Tính tổng các hệ số trong khai triển (2x­1) = a0 +a1x+a2x2+…+a10x10 10  A. 10 B. 1 C. 0  D. ­1 Câu 12: Chon ngẫu nhiên 2 học sinh trong 1 nhóm học sinh gồm 4 nam và 5 nữ. Tính xác suất để hai học sinh   được chọn có cả nam và nữ A. 5/9           B. 4/9            C. 1/2             D. 1/3 Câu 13: Phép biến hình nào sau đây không bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm:
  5. A.Phép quay                        B. Phép tịnh tiến            C.Phép vị tự   D.   Phép   đồng  nhất Câu 14: Phép vị tự tâm O tỷ số k = 2 biến đường tròn có diện tích bằng 2 thành đường tròn có diện tích bằng A.4                                    B.2                                  C. 8                                       D. 16 r Câu 15: Ảnh của điểm  M ( 1; 4 )  qua phép tịnh tiến theo véc tơ  v = ( −2; −7 )  là: A.  M 1 ( −1; −3) B.  M 2 ( 1;3) C.  M 3 ( 3;5 )   D.  M 4 ( −3; −5 ) Câu 16: Phép vị tự tâm O tỷ số k = ­1 biến điểm M(1 ;3) thành M1. Tọa độ điểm M1 là A. (3;1)             B (­1;­3)            C. (­3;­1)              D. (1;­3) Câu 17: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?     A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước.     B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng cho trước.     C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng.     D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm cho trước. Câu 18: : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung Câu 19: Cho tứ diện  ABCD;   M , N  lần lượt lấy trên hai cạnh  AB, AC  sao cho đường thẳng  MN  cắt đường  thẳng  BC  tại  I .  Giao tuyến của hai mặt phẳng  ( MND )  và  ( BCD )  là đường thẳng: A.  MN .                         B.  ID.                         C.    MD.                      D. qua  D  và song song với  MN . Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I, gọi M, N,P  lần lượt là trung điểm của  SA, SD, AB. Trong các mẹnh đề sau mệnh đề nào sai A.   NI //MP                    B.  NI//SB                C. NI//SA                        D. MI//SC     II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 21 (1 điểm): Giải các phương trình sin 2 x − 4sin x + 3 = 0 Câu 22(0,5đ) Tìm m để phương trình sau có nghiệm             3sinx + 4cosx = m Câu 23(1 điểm): Một hộp có 4 bút bi xanh, 5 bút bi đỏ và 6 bút bi đen chỉ khác nhau về màu, lấy ngẫu nhiên từ  hộp trên 3 bút bi. Tính xác suất để trong 3 bút bi lấy ra có đủ 3 màu ? Câu 24(1đ)  Chứng minh:  C100 8 .C990 + C100 7 C991 + ... + C100 0 8 C99 = C199 8 Câu 25 (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N lần lượt là trọng tâm  của tam giác SAB và SAD. a) (1đ)   Chứng minh: MN // BD b) (0,5đ)   Gọi E là trung điểm của CB. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng  (MNE). ­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  6. TRƯỜNG THPT LÊ TRỰC KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017­2018 TỔ TOÁN Môn: Toán 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: ……………………………………… SBD: …………….. Mã đề: 212 I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Tập xác định của hàm số y = tanx là  �π � �π � �π kπ � A.  R \ � + kπ � B.  R \ � + kπ �            C. R \ � + �.                   D.  R \ { π + kπ }   �2 �4 �4 2 Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số lẽ A.y = sin2x            B.y = cos2x                          C.y = cotx            D. y = cosx Câu 3: Hàm số nao sau đây tuần hoàn với chu kì  π B. y = tan4x               B.y = sin2x                        C. y = cosx                          D. y = cot2x π Câu 4: Giá trị  x =  là nghiệm của phương trình nào? 4 A.  2sin x + 1 = 0  B.  tan x − 3 = 0   C.  2 cosx + 1 = 0            D.  cot x = 1 Câu 5: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = sin 2 x − 2  lần lượt là: A. 3 và 1                               B. 4 và 2                               C. ­1 và ­3 D. 4 và 3 Câu 6: Số Nghiệm của phương trình  2sin x − sin x − 3 = 0  trên  [­π ;0]   là: 2 A. 0             B.1                        C.2                       D. 3 Câu 7: Tổng số tập con khác rổng của tập A có 5 phần tử là : A. 4              B. 32             C. 31            D. 16 Câu 8: Có bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập A = {1,3,4,5,6,7} A.40                                    B.120                        C.20                       D. 72 Câu 9: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người ngồi vào 1 bàn ngang: A. 32                                 B. 120                   C. 45                                    D. 24 Câu 10: Có bao nhiêu cách chọn 2 bạn từ 8 bạn đi trưc nhật: A.  200                          B. 28                  C. 45                                   D. 90 Câu 11: Tính tổng các hệ số trong khai triển (1­2x) = a0 +a1x+a2x2+…+a11x11 11  A. 10  B. 1            C. 0  D. ­1
  7. Câu 12: Chon ngẫu nhiên 2 học sinh trong 1 nhóm học sinh gồm 4 nam và 5 nữ. Tính xác suất để hai học sinh   được chọn chỉ có nam A. 5/9             B. 4/9            C. 1/6             D. 1/3 Câu 13: Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình A.Phép quay                         B. Phép tịnh tiến            C. Phép đồng nhất                D.Phép vị tự Câu 14: Phép vị tự tâm O tỷ số k = ­2 biến đường tròn có bán kính bằng 2 thành đường tròn có bán kính bằng A.4                                      B.2                                  C. 8                                     D. ­4 r Câu 15: Ảnh của điểm  M ( 1; 4 )  qua phép tịnh tiến theo véc tơ  v = ( 0; −1)  là: A.  M 1 ( −1; −3)  B.  M 2 ( 1;3) C.  M 3 ( 3;5 )  D.  M 4 ( −3; −5 ) Câu 16: Phép vị tự tâm O tỷ số k = ­1 biến điểm M(­1 ;3) thành M1. Tọa độ điểm M1 là A. (3;1)               B (­1;­3)            C. (­3;­1)             D. (1;­3) Câu 17: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?     A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước.     B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng chéo nhau.     C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng.     D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song Câu 18: : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. Câu 19:  Cho tứ  diện   ABCD;   M , N   lần lượt  trung điểm  cạnh   AB, AC   .Giao tuyến của hai mặt phẳng  ( MND )  và  ( BCD )  là đường thẳng: A.  MN .                               B.  ND.                         C.    MD.                          D. qua  D  và song song với  MN . Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I, gọi M, N,P  lần lượt là trung điểm của  SA, SD, AB. Trong các mẹnh đề sau mệnh đề nào đúng A.   NI //MP                          B.  NI//SA               C. MI//SA                      D. MI//SD    II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 21 (1 điểm): Giải các phương trình cos 2 x − 4cosx + 3 = 0 Câu 22(0,5đ) Tìm m để phương trình sau có nghiệm             8sinx + 6cosx = m Câu 23(1 điểm): Một hộp có 4 bút bi xanh, 5 bút bi đỏ và 6 bút bi đen chỉ khác nhau về màu, lấy ngẫu nhiên từ  hộp trên 3 bút bi. Tính xác suất để lấy được 3 bi cùng màu ? Câu 24(1đ)  Chứng minh:  C100 10 .C990 + C100 9 C991 + ... + C1000 C9910 = C199 10 Câu 25 (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N lần lượt là trọng tâm  của tam giác SAB và SAD. a) (1đ)   Chứng minh: MN // BD b) (0,5đ)   Gọi E là trung điểm của CB. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng  (MNE).
  8. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học  2017­2018 Môn TOÁN  Lớp 11  Đề số 121 Thời gian làm bài 90 phút Phần trắc nghiệm:  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp  C D D B A A D A B C B A C C A B B D B C án Phần Tự luận Câu Nội dung Điểm I (3đ) 21 sinx = 1 0,50 sin 2 x − 4sin x + 3 = 0 sinx = 3(l ) π 0, 5 �x= + k2π 2 22 Tìm m để phương trình sau có nghiệm             3sinx + 4cosx = m                       m 2 �32 + 42 = 25 � −5 �m �5                                                                   0,5 23 Một hộp có 4 bút bi xanh, 5 bút bi đỏ  và 6 bút bi đen chỉ  khác nhau về  màu, lấy  ngẫu nhiên từ hộp trên 3 bút bi. Tính xác suất để trong 3 bút bi lấy ra có đủ 3 màu ?
  9. ­ Số phần tử không gian mẫu n(Ω)  =  C 315 =455 0,25 ­Gọi A là biến cố lấy 3 bi đủ 3 màu n(A) =  C14.C15.C16 = 120     0, 5 P(A) = 120/455  0,25 24 Khai triển (1+x) .(1+x)  có hệ số x  là  C .C + C C + ... + C C 100 99 8 8 100 0 99 7 100 1 99 0 100 8 99 0,5 8 Khai triển (1+x)199 ta có hệ số chứa x8 là :  C199 . 0,5 8 Đồng nhất hệ số ta được  C100 .C990 + C100 7 1 C99 + ... + C100 0 C998 = C199 8 25   S  G  N  M  Q  0,50 A  J  K  D  P  I  O  F  B  E  C  1 Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và AD, ta có: SM 2 SN 0,25 = = MN / / IJ SI 3 SJ Mà IJ // BD  nên suy ra MN // BD 0,25 2 + Qua E vẽ đường thẳng song song với BD cắt CD tại F, cắt AD tại K. + KN cắt SD tại Q, KN cắt SA tại G; GM cắt SB tại P. 0,50 Suy ra ngũ giác EFQGP là thiết diện cần dựng. 
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học  2017­2018 Môn TOÁN  Lớp 11  Đề số 212 Thời gian làm bài 90 phút Phần trắc nghiệm:  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp  A C B D C B C B B B D C D A B D D A D A án Phần Tự luận Câu Nội dung Điểm I (3đ) 21 cosx = 1 0,50 cos 2 x − 4cosx + 3 = 0 cosx = 3(l ) � x = k2π 0, 5 22 Tìm m để phương trình sau có nghiệm             8sinx + 6cosx = m                       m 2 �82 + 62 = 100 � −10 �m �10                                                                  0,5 23 Một hộp có 4 bút bi xanh, 5 bút bi đỏ  và 6 bút bi đen chỉ  khác nhau về  màu, lấy  ngẫu nhiên từ hộp trên 3 bút bi. Tính xác suất để lấy được 3 bút bi cùng màu? 0,50 ­ Số phần tử không gian mẫu n(Ω)  =  C 315 =455 0,25 ­Gọi A là biến cố lấy 3 bi đủ 3 màu n(A) =  C 34 + C 35 + C 36 = 34     0, 5 P(A) = 34/455  0,25 24 Khai triển (1+x) .(1+x)  có hệ số x  là  C .C + C C + ... + C C 100 99 10 10 100 0 99 9 100 1 99 0 100 10 99 0,5 10 Khai triển (1+x)199 ta có hệ số chứa x10 là :  C199 . 0,5 Đồng nhất hệ số ta được  C .C + C C + ... + C C = C . 10 100 0 99 9 100 1 99 0 100 10 99 10 199 25
  11.   S  G  N  M  Q  0,50 A  J  K  D  P  I  O  F  B  E  C  1 Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và AD, ta có: SM 2 SN 0,25 = = MN / / IJ SI 3 SJ Mà IJ // BD  nên suy ra MN // BD 0,25 2 + Qua E vẽ đường thẳng song song với BD cắt CD tại F, cắt AD tại K. + KN cắt SD tại Q, KN cắt SA tại G; GM cắt SB tại P. 0,50 Suy ra ngũ giác EFQGP là thiết diện cần dựng. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2