<br />
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC <br />
(Đề có 5 trang) <br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN TOÁN LỚP 12 <br />
<br />
4 7 4<br />
<br />
Ngày thi: 20/12/2016<br />
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
<br />
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... <br />
<br />
Mã đề 474 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 1: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 18 cm, chiều dài <br />
bằng 48 cm. Ở mỗi góc bên trái (xem hình minh họa) người ta cắt bỏ một <br />
hình vuông cạnh x; ở mỗi góc bên phải cắt bỏ một hình chữ nhật có <br />
chiều rộng x. Với phần bìa còn lại, người ta gấp theo các đường vạch <br />
(xem hình minh họa) để thu được một hình hộp chữ nhật (phần tô đen trở <br />
thành mặt nắp). Tìm x để thể tích hình hộp chữ nhật thu được có thể tích <br />
lớn nhất. <br />
A. x 5 cm . <br />
<br />
B. x 18 cm . <br />
<br />
C. x 4 cm . <br />
<br />
Câu 2: Gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br />
là <br />
A. -1. <br />
<br />
B. 3. <br />
<br />
x 1<br />
tại điểm có hoành độ x 1 . Hệ số góc của <br />
x3<br />
<br />
C. 2. <br />
<br />
Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
<br />
<br />
<br />
D. x 2 cm . <br />
<br />
D. 0. <br />
<br />
x 2016<br />
là <br />
x 2 3x 2<br />
<br />
A. 3. <br />
B. 1. <br />
C. 2. <br />
D. 4. <br />
3<br />
2<br />
Câu 4: Cho hàm số f x x 3 x 9 x 1 có đồ thị (C), gọi I là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ <br />
là nghiệm của phương trình f '' x 0 . Tọa độ của điểm I là <br />
A. I 3; 28 . <br />
<br />
B. I 1;12 . <br />
<br />
C. I 1; 4 . <br />
<br />
D. I 1;6 . <br />
<br />
Câu 5: Cho hàm số y x 4 2 x 2 2 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? <br />
A. Hàm số có ba điểm cực trị. <br />
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (1; 0) và (1; ) . <br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1) . <br />
D. Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng. <br />
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y x3 3mx 1 có hai điểm cực trị là A <br />
và B sao cho tam giác OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ). <br />
A. m 2 . <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B. m 3 . <br />
<br />
C. m . <br />
<br />
D. m 4 . <br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 7: Tìm đạo hàm của hàm số y ( x 3 2) 4 . <br />
3<br />
3<br />
3<br />
1 2 3<br />
3 2 3<br />
1<br />
x ( x 2) 4 . B. y / <br />
x ( x 2) 4 . C. y / x 2 ( x3 2) 4 . <br />
4<br />
4<br />
4<br />
2x 1<br />
Câu 8: Cho hàm số y <br />
có đồ thị (C). Đồ thị (C) có <br />
x 1<br />
A. tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 . <br />
B. tiệm cận đứng là đường thẳng y 1. <br />
C. tiệm cận ngang là đường thẳng x 2 . <br />
D. tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 . <br />
<br />
A. y / <br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
D. y / x 2 ( x3 2) 4 . <br />
<br />
Trang1/5 - Mã đề 474 <br />
<br />
x 3<br />
là <br />
2x 1<br />
1<br />
1<br />
1 <br />
A. \ . <br />
B. \ . <br />
C. . <br />
D. \ ;3 . <br />
2<br />
2<br />
2 <br />
3<br />
2<br />
Câu 10: Đồ thị (C) của hàm số y x 3 x 9 x và trục hoành có mấy điểm chung ? <br />
<br />
Câu 9: Tập xác định của hàm số y <br />
<br />
A. Đồ thị (C) và trục hoành không có điểm chung. <br />
B. Đồ thị (C) và trục hoành có 1 điểm chung. <br />
C. Đồ thị (C) và trục hoành có 2 điểm chung. <br />
D. Đồ thị (C) và trục hoành có 3 điểm chung. <br />
Câu 11: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định là 0; ? <br />
1<br />
<br />
A. y x 2 . <br />
B. y x 3 . <br />
C. y x . <br />
D. y x 3 . <br />
Câu 12: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? <br />
A. log 2 a log 2 b a b 0 . <br />
B. log 0,3 x 2 0 x 0, 09 . <br />
C. ln x 0 0 x 1 . <br />
D. log 3 a log 3 b a b 0 . <br />
Câu 13: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 4log x 6.2log x 2log 27 0 với x1 x2 . Giá trị x12 x2 <br />
là : <br />
A. 18. <br />
B. 8. <br />
C. 50. <br />
D. 630. <br />
Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? <br />
A. y log x . <br />
B. y log 0.5 x . <br />
C. y log 2 x . <br />
D. y log 3 x . <br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 15: Gọi n là số nghiệm của phương trình log 2 x log 1 x log 2 x 1 . Giá trị của n là : <br />
4<br />
<br />
A. n 2 . <br />
B. n 1 . <br />
C. n 0 . <br />
D. n 3 . <br />
Câu 16: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai ? <br />
A. log x 1 x . <br />
B. log 5 a log 5 (a 1) 0 a . <br />
2<br />
C. a , log 2 a 2log 2 a . <br />
D. log 5 x 2 0 x 25 . <br />
Câu 17: Cho hai số thực tùy ý , và số thực dương a. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? <br />
A. a <br />
<br />
a<br />
. <br />
a<br />
<br />
B. a a a . <br />
<br />
<br />
<br />
C. a a . . <br />
<br />
<br />
<br />
D. a . a . <br />
<br />
Câu 18: Hàm số y ln x 2 5 x 6 có tập xác định là:<br />
A. ; 2 3; . <br />
<br />
B. 2;3 . <br />
<br />
Câu 19: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y <br />
A. I 3; 2 . <br />
Câu 20: Giá trị của log 5<br />
A. - 2. <br />
<br />
B. I 3; 2 . <br />
<br />
C. ; 2 . <br />
2x 1<br />
là điểm I có tọa độ <br />
x3<br />
C. I 2; 3 . <br />
<br />
D. 3; . <br />
<br />
D. I 2;3 . <br />
<br />
1<br />
là: <br />
125<br />
<br />
B. - 3. <br />
<br />
C. 2. <br />
<br />
D. 3. <br />
<br />
3 x<br />
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y <br />
trên đoạn [ 1; 3] là <br />
2x 1<br />
5<br />
A. max y 4 . <br />
B. max y 6 . <br />
C. max y . <br />
[1;3]<br />
[1;3]<br />
[1;3]<br />
3<br />
1<br />
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình 2 2 x3 là :<br />
16<br />
<br />
D. max y . <br />
<br />
A. {1} . <br />
<br />
D. { } . <br />
<br />
B. . <br />
<br />
C. {2} . <br />
<br />
[1;3]<br />
<br />
6<br />
5<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Trang2/5 - Mã đề 474 <br />
<br />
Câu 23: Phương trình log 2 x 2 1 có nghiệm là: <br />
A. x 4 . <br />
B. x 3 . <br />
C. x 3 . <br />
Câu 24: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?<br />
<br />
D. x 4 . <br />
<br />
<br />
<br />
A. y x 3 x 2 . <br />
B. y x3 2 x 2 . <br />
C. y x3 3x 2 . <br />
D. y x3 3x 2 . <br />
Câu 25: Cho hàm số y x3 6 x 2 9 x 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại <br />
giao điểm của (C) với trục tung là <br />
A. y 9 x 1 . <br />
B. y 9 x 1 . <br />
C. y 9 x 1 . <br />
D. y 9 x 1 . <br />
Câu 26: Rút gọn biểu thức P a<br />
<br />
32<br />
<br />
1<br />
. <br />
a<br />
<br />
3 1<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
A. P a . <br />
B. P a 3 1 . <br />
C. P a3 . <br />
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình 5x 1 53 x 26 là : <br />
A. . <br />
B. 1; 4 . <br />
C. 1; 3 . <br />
<br />
D. P a 2<br />
<br />
3 1<br />
<br />
. <br />
<br />
D. 3; 5 . <br />
<br />
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 3x 2 m 1 0 có 3 nghiệm <br />
phân biệt. <br />
A. 0 m 4 . <br />
B. 3 m 1 . <br />
C. 1 m 3 . <br />
D. 2 m 2 . <br />
x<br />
Câu 29: Đạo hàm của hàm số y 7 là:<br />
A. y / x 7 x 1 ln 7 . <br />
B. y / 7 x . <br />
C. y / 7 x ln 7 . <br />
D. y / x 7 x 1 . <br />
Câu 30: Hàm số y x3 3 x 2 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây ? <br />
A. 0; . <br />
B. 0; 2 . <br />
C. 2; . <br />
D. ; 0 . <br />
Câu 31: Cho hàm số y x 4 2 x 2 2017 , khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? <br />
A. Hàm số đã cho có ba cực trị. <br />
B. Hàm số đã cho có một cực tiểu. <br />
C. Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A 0; 2017 . <br />
D. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận. <br />
Câu 32: Đạo hàm của hàm số y e x x 1 là : <br />
A. y / e x ( x 2) 1 . <br />
B. y / e x ( x 1) . <br />
C. y / e x ( x 2) 1 . <br />
Câu 33: Cho hàm số y x3 6 x 2 9 x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? <br />
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; . <br />
<br />
D. y / e x ( x 2) . <br />
<br />
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; <br />
.<br />
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;3 . <br />
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;3 . <br />
Câu 34: Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 . Số điểm cực trị của hàm số là <br />
A. 2. <br />
B. 3. <br />
C. 1. <br />
D. 0. <br />
Câu 35: Thang đo Richter là một loại thang đo để xác định sức tàn phá của cơn động đất. Thang đo <br />
Richter có đơn vị là độ Richter, độ Richter được xác định theo công thức sau: M log A log Ao , với <br />
A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế cách tâm chấn 100km, Ao là một biên độ chuẩn. Năm <br />
Trang3/5 - Mã đề 474 <br />
<br />
1906, vùng San Francisco (Mỹ) đã chịu ảnh hưởng hai cơn động đất, trận thứ nhất được xác định là <br />
6,3 độ Richter; trận thứ hai được xác định là 7,8 độ Richter. Tính tỉ số biên độ tối đa của trận thứ hai <br />
và trận thứ nhất (làm tròn đến hàng phần trăm).<br />
A. 32, 60 . <br />
B. 31, 62 . <br />
C. 32, 61 . <br />
D. 31, 06 . <br />
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SB vuông góc với đáy và <br />
AB 3a, AC 4a , SC 6a. Tìm thể tích của khối chóp S . ABC . <br />
A. 3a 3 11 . <br />
B. 4a 3 11 . <br />
C. a 3 11 . <br />
D. 2a 3 11 . <br />
Câu 37: Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 10cm là: <br />
A. 250 cm3 . <br />
<br />
B. 50 cm3 . <br />
<br />
C.<br />
<br />
50<br />
cm3 . <br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
250<br />
cm 3 . <br />
3<br />
<br />
Câu 38: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy <br />
( ABCD) và SA a. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD có bán kính R bằng bao nhiêu ? <br />
a 3<br />
. <br />
6<br />
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 3a, AD 2a . Hình chiếu <br />
vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH 2 HB . Góc giữa <br />
<br />
A. R <br />
<br />
a 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
B. R a 3 . <br />
<br />
C. R <br />
<br />
a 6<br />
. <br />
2<br />
<br />
D. R <br />
<br />
mặt phẳng SCD và mặt phẳng ABCD bằng 60 0 . Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC . <br />
A. <br />
<br />
6a 39<br />
. <br />
13<br />
<br />
B. <br />
<br />
3a 39<br />
. <br />
13<br />
<br />
C. <br />
<br />
6a 13<br />
. <br />
13<br />
<br />
D. <br />
<br />
a 39<br />
. <br />
13<br />
<br />
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với mặt <br />
phẳng đáy và SA a 3 , BC 2a, AC a 5 . Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC . <br />
A. 3a . <br />
<br />
B. <br />
<br />
2a<br />
. <br />
3<br />
<br />
C. <br />
<br />
a 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
a 3<br />
. <br />
4<br />
<br />
Câu 41: Cho mặt cầu tâm I bán kính R 2, 6 cm. Một mặt phẳng cách tâm I một khoảng 2, 4cm <br />
cắt mặt cầu này theo một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. <br />
A. r 1, 4 cm . <br />
B. r 1, 3cm . <br />
C. r 1, 2 cm . <br />
D. r 1cm . <br />
Câu 42: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng a , cạnh bên SA <br />
vuông góc với đáy và SA 3a . Tìm thể tích V của khối chóp S . ABC . <br />
A. V 2a 3 . <br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3<br />
. <br />
4<br />
<br />
C. V <br />
<br />
a3<br />
. <br />
3<br />
<br />
D. V <br />
<br />
3a 3<br />
. <br />
4<br />
<br />
Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy, <br />
a3 3<br />
. Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC . <br />
6<br />
a 3<br />
a 3<br />
3a<br />
A. 6a . <br />
B.<br />
. <br />
C.<br />
. <br />
D.<br />
. <br />
2<br />
4<br />
2<br />
Câu 44: Người ta xếp bốn quả cầu nhỏ có bán kính bằng 3cm và một <br />
quả cầu lớn có bán kính bằng 4 cm vào trong một cái hộp hình hộp chữ <br />
<br />
SC a 5, BC a và thể tích khối chóp là V <br />
<br />
nhật như sau : mỗi quả cầu nhỏ tiếp xúc mặt đáy và hai mặt bên của hộp, <br />
đồng thời hai quả cầu nhỏ cạnh nhau tiếp xúc với nhau ; quả cầu lớn tiếp <br />
xúc với mỗi quả cầu nhỏ và tiếp xúc với nắp trên của hộp (xem hình <br />
minh họa). Tính chiều cao h của hình hộp này. <br />
<br />
<br />
<br />
A. h (7 31) cm . <br />
B. h 14 cm . <br />
C. h (7 40) cm . <br />
D. h 13,5cm . <br />
Câu 45: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác cân đỉnh S có hai cạnh bên <br />
<br />
SA SB a 3 và góc ASB 1200. Tìm thể tích V của khối nón đó. <br />
Trang4/5 - Mã đề 474 <br />
<br />
3 3 a 3<br />
. <br />
8<br />
<br />
B. V <br />
<br />
3 a 3<br />
. <br />
2<br />
<br />
9 3 a3<br />
. <br />
8<br />
<br />
3 a 3<br />
. <br />
8<br />
Câu 46: Cho hình chóp S . ABC . Trên cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A ', B ', C ' sao cho <br />
SA ' 3 SB ' 2 SC ' 2<br />
,<br />
,<br />
. Tìm tỉ số thể tích của khối chóp S. A ' B ' C ' và S . ABC . <br />
SA 4 SB 9 SC 7<br />
1<br />
17<br />
5<br />
10<br />
A.<br />
. <br />
B.<br />
. <br />
C.<br />
. <br />
D. . <br />
21<br />
21<br />
21<br />
21<br />
Câu 47: Tính diện tích xung quanh S xq của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 2a và độ <br />
<br />
A. V <br />
<br />
C. V <br />
<br />
D. V <br />
<br />
dài đường sinh là 3a .<br />
A. S xq 6 a 2 . <br />
B. S xq 10 a 2 . <br />
C. S xq 8 a 2 . <br />
D. S xq 12 a 2 . <br />
Câu 48: Một hình trụ có bán kính là R và chiều cao bằng đường kính mặt đáy. Thể tích khối trụ <br />
tương ứng là: <br />
2 R3<br />
A. V R 3 . <br />
B. V <br />
. <br />
C. V 2 R 2 . <br />
D. V 2 R3 . <br />
3<br />
<br />
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy <br />
và AB a , AD 3a, SA a 6 . Tìm thể tích V của khối chóp S . ABCD .<br />
A. V a3 6 . <br />
<br />
B. V 3a3 6 . <br />
<br />
C. V a3 . <br />
<br />
Câu 50: Thể tích V của khối cầu có bán kính r = 3 là: <br />
16<br />
4<br />
A. V <br />
. <br />
B. V <br />
. <br />
C. V 32 . <br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
D. V <br />
<br />
a3 6<br />
. <br />
3<br />
<br />
D. V 36 . <br />
<br />
<br />
----- HẾT ----- <br />
<br />
<br />
Trang5/5 - Mã đề 474 <br />
<br />