intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 206

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt được kết quả thi học kì 1 tốt hơn mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Đại Từ Mã đề 206. Hy vọng giúp các bạn cùng ôn tập tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đại Từ - Mã đề 206

  1. SỞ GD & ĐT THAI NGUYÊN ́ ĐỀ KIÊM TRA HOC KY I NĂM HOC 2017 ­ 2018 ̉ ̣ ̀ ̣ TRƯƠNG THPT ĐAI T ̀ ̣ Ừ MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài:  phút;  (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 206 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên hoc sinh:..................................................................... S ̣ ố báo danh: ............................. Câu 1: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. D. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. Câu 2:  Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1  = 10cos(100πt – 0,5π)cm,  x 2 = 10cos(100πt + 0,5π) cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0,25π. B. 0,5π. C. 0. D. π. 4 Câu 3: Cho mạch RLC nối tiếp. Biết R = 200 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  L = H , tụ C có  π điện   dung   thay   đổi   được.   Đặt   vào   hai   đầu   đoạn   mạch   một   điện   áp   xoay   chiều  � π� u = 220 2cos � 100π t+ � V . Giá trị của điện dung C để điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là � 3� 5 10 20 40 A.  C = µ F . B.  C = µ F . C.  C = µF . D.  C = µF . π π π π Câu 4: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A, B dao động với   tần số  f = 13Hz. Tại một điểm M cách hai nguồn A, B những khoảng d 1 =19cm, d2 =21cm, sóng có  biên độ  cực đại. Giữa M và trung trực AB không có cực đại nào khác. Tốc độ  truyền sóng trên mặt   nước trong trường hợp này là A. 30cm/s. B. 26cm/s. C. 28cm/s. D. 36cm/s. Câu 5: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ  5000 m/s. Nếu độ  lệch pha của sóng âm đó tai hai ̣   điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là   thì tần số của sóng bằng 2 A. 5000 Hz. B. 1250 Hz. C. 2500 Hz. D. 1000 Hz. Câu 6: Sóng dừng trên dây AB với chiều dài 0,16m, đầu B cố định. Đầu A dao động với tần số 50Hz.   Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có A. 5 nút; 4 bụng. B. 9 nút; 8 bụng. C. 4 nút; 4 bụng. D. 8 nút; 8 bụng. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 8:  Cường độ  âm chuẩn I0  = 10­12  W/m2. Mức cường độ  âm tại một điểm có giá trị  L = 40dB,   cường độ âm I tại điểm đó là A. 10­8 W/m2. B. 10­9 W/m2. C. 10­6 W/m2. D. 10­7 W/m2. Câu 9: Khi tần số là 45 Hz sóng dừng trên dây AB có 7 nút (A và B đều là nút). Với dây AB và tốc độ   truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B đều là nút) thì tần số sóng phải là                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 206
  2. A. 58,8Hz. B. 30Hz. C. 63Hz. D. 28Hz. 25 Câu 10: Cho mạch RLC. Điện trở R = 300 Ω , cuộn dây cảm thuần, tụ điện có điện dung  C = µ F ,  π � π� điện áp hai đầu mạch là  u = 220 2cos � 100π t­ � V . Thay đổi giá trị  L ta thấy có một giá trị  làm UL  � 3� cực đại. Giá trị L khi đó là 8, 25 4,5 6, 25 10, 5 A.  H. B.  H. C.  H. D.  H. π π π π Câu 11: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền  tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. D. giảm tiết diện dây truyền tải điện. Câu 12: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là A. 20. B. 10. C. 100. D. 1000. � π� 4 Câu 13: Cho dòng điện  i = 2 cos � 100π t + � ( A)  chạy qua một tụ điện có điện dung  C = mF . Biểu  � 4� π thức của điện áp giữa hai bản tụ là � π� � π� 100π t + � A.  u = 2,5cos � (V ) . 100π t − � B.  u = 5cos � (V ) . � 4� � 4� � π� � π� 100π t + � C.  u = 5cos � (V ) . 100π t − � D.  u = 2,5cos � (V ) . � 4� � 4� Câu 14: Một sợi dây có chiều dài l = 1m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f  thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Biết tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến 450Hz. Tốc độ  truyền   dao động là 320m/s. Tần số f có giá trị bằng A. 320Hz. B. 400Hz. C. 300Hz. D. 420Hz. Câu   15:  Cho   đoạn   mạch   RLC   măć   nối   tiếp   khi   đặt   một   điện   áp   xoay   chiều   có   biểu   thức   � π� u = 10cos �100π t­ � V   vào   hai   đầu   đoạn   mạch   thì   trong   mạch   xuất   hiện   dòng   điện   � 6� � π� i = 4 2cos � 100π t­ �A.  Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là � 2� A. 20W. B. 20 2 W. C. 10W. D. 10 2 W. Câu 16: Cho đoạn mạch RLC măc n ́ ối tiếp. Khẳng định nào sau đây là đúng khi dòng điện trong mạch   sớm pha hơn so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch? A. Mạch chỉ có tụ điện. B. Mạch không có cuộn cảm. 1 1 C.  C < 2 . D.  C > 2 . ω L ω L Câu 17: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này  là 2πf f c c A.  λ = . B.  λ = . C.  λ = . D.  λ = . c c 2πf f Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều  u = 200 2 cos ( 100π t ) ( V )  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm   1 L= H . Cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm có biểu thức π � π� � π� 100π t − � A.  i = 2 2cos � ( A) . ( A) . 100π t + � B.  i = 20 2cos � � 2� � 2�                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 206
  3. � π� � π� 100π t − � C.  i = 20 2cos � ( A) . 100π t + � D.  i = 2 2cos � ( A) . � 2� � 2� Câu 19: Người ta muốn truyền đi một công suất 100 kW từ trạm phát điện A với điện áp hiệu dụng  500 V bằng dây dẫn có điện trở 2   đến nơi tiêu thụ B. Hiệu suất truyền tải điện bằng A. 20%. B. 80%. C. 50%. D. 30%. Câu 20: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 21: Cho mạch điện RLC, cuộn dây thuần cảm. R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện  � π� áp  u = 220 2cos �100π t­ �V .  Điều chỉnh giá trị  R ta thấy có hai giá trị  của R là 10 Ω  hoặc 30 Ω  thì  � 6� công suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Công suất đó là A. 180W. B. 560W. C. 320W. D. 1210W. Câu 22: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t +  π) (x tính bằng cm, t tính bằng s).  Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20rad/s. B. 15rad/s. C. 5rad/s. D. 10rad/s. Câu 23: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  l  đang dao động điều hòa.  Tần số dao động của con lắc là 1 l 1 g g l A.  . B.  . C.  2π . D.  2π . 2π g 2π l l g 0, 4 Câu 24: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung  C = mF  mắc nối tiếp với cuộn dây thuần  π 100 cảm có độ  tự cảm  L = mH  và một điện trở thuần R. Dòng điện chạy qua mạch có phương trình   π i = 2cos ( 100π t ) A . Điện áp cực đại hai đầu mạch là 50V. Giá trị điện trở R của mạch bằng A. 40 Ω. B. 10 Ω. C. 30 Ω. D. 20 Ω. � π� Câu 25:  Đặt điện áp xoay chiều   u = 220 2cos � 100π t+ � V   vào mạch RLC. Biết cuộn dây cảm  � 3� 2 100 thuần  L = H , tụ điện  C = µ F . R là biến trở. Thay đổi R thì thấy công suất cực đại khi R bằng π 3π A. 500 Ω . B. 200 Ω . C. 100 Ω . D. 300 Ω . Câu 26: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. Câu 27: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt ­ 2πx)mm. Biên độ của   sóng này là A. 4 mm. B. 40π mm. C. π mm. D. 2 mm. Câu 28: Đặt vào hai đầu mạch RLC một điện áp  u = 220 2cosω t  V. Biết điện trở thuần của mạch là  100 Ω . Khi  ω  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch là A. 484W. B. 440W. C. 220W. D. 242W. Câu 29: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức   e = 220 2 cos(100 πt + 0,25π)(V) . Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 220V. B. 110 2 V. C. 110V. D. 220 2 V.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 206
  4. Câu 30: Hai nguồn sóng cơ O1 và O2 cách nhau 20cm dao động theo phương trình  u1 = u2 = 2cos40π t   cm lan truyền với v = 1,2m/s. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng nối O1O2 là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 206
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2