intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

64
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bộ Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú Mã đề 434 sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức môn học và rèn luyện kỹ năng giải đề. Vận dụng kiến thức các em đã được học để thử sức mình với đề kiểm tra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  THÁI NGUYÊN  Năm học 2016 – 2017; Môn: Hóa học lớp 12 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 434 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 41: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d3. Câu 42: Để  tách Ag có lẫn Cu và Fe, nhưng khối lượng Ag không thay đổi, hóa chất cần dùng  là: A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch FeCl3 C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch HCl Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 13 gam kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và  4,48 lít khí SO2 (đkc) là sản phẩm khử duy nhất . R là kim loại nào sau đây? A. Fe (M=56) B. Cu (M=64) C. Zn (M=65) D. Cr (M=52) Câu 44: Hoà tan 14 gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi pứ kết thúc thu được V lít khí H2 (ở  đktc). Giá trị của V là (Cho: Fe=56) A. 2,8. B. 5,6. C. 11,2. D. 4,48. Câu 45: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B  ở 2 chu kì liên tiếp ở PNC nhóm II . Lấy 1,32 gam X   cho hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 1,008 lít khí H2 (đkc) . Hai kim loại A và B  là :  (cho Be=9;Mg=24; Ca=40; Sr=88) A. Be và Ca B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. Be và Mg Câu 46: Hấp thụ  hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 sẽ  thu được  bao nhiêu gam kết tủa ( cho C=12, Ca=40, 10=16) A. 20g B. 5g C. 15g D. 25g Câu 47: Loại quặng sắt nào sau đây là nguyên liệu chủ yếu để sản xuất gang? A. Hematit (Fe2O3) B. Xiđerit (FeCO3) C. Pirit (FeS2) D. Manhetit (Fe3O4) Câu 48: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư. Hiện tượng xảy ra là: A. Có kết tủa xanh , sau đó tan B. Không có hiện tượng C. Có kết tủa trắng sau đó tan D. Có kết tủa trắng Câu 49: Ion Ca2+ bị khử trong trường hợp nào sau đây: A. Điện phân dung dịch CaCl2 không có vách ngăn giữa hai điện cực B. Cho Na tác dụng với dung dịch CaCl2 C. Điện phân dung dịch CaCl2 có vách ngăn giữa hai điện cực D. Điện phân nóng chảy CaCl2 Câu 50: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là: A. FeCl3. B. KNO3. C. BaCl2. D. K2SO4 Câu 51: Trong công nghiệp , natri hidroxit được sản xuất bằng phương pháp A. Điện phân dung dịch NaNO3 , không có màng ngăn điện cực                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 434
  2. B. Điện phân dung dịch NaCl , không có màng ngăn điện cực C. Cho Na2O tác dụng với H2O D. Điện phân dung dịch NaCl , có màng ngăn điện cực Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 22,4 gam Fe trong dung dịch axit HCl, sau khi phản  ứng kết thúc thu  được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Lọc lấy toàn bộ  kết tủa Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Z. Giá   trị của m  là: (Cho: Fe=56, H=1, O=16, Na=23) A. 16 g B. 24 g C. 8 g D. 32 g Câu 53: Khử hoàn toàn 16,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau  phản  ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2  dư  thấy tạo ra 12 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu   được là: (Cho: Fe=56, Ca=40, C=12, O=16, H=1) A. 9,72 g B. 14,88 g C. 14,58 g D. 9,27 g Câu 54: Người ta gọi NaOH là xút ăn da vì : A. NaOH là bazơ mạnh có khả năng ăn mòn da B. NaOH chứa nguyên tố oxi có tính oxi hóa mạnh C. NaOH có tính oxi hóa mạnh D. NaOH lẫn tạp chất có khả năng ăn da Câu 55: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là: A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. Câu 56: Phân hủy Fe(OH)2  ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được  chất rắn là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 57: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Mg và Cu tác dụng đủ  trong dung dịch HCl loãng , thu   được 8,4 lít H2 (đkc) .Thành phần % của Mg  trong hỗn hợp là :  (cho Mg=24; Cu=64) A. 40% B. 70% C. 60% D. 50% Câu 58: Nguyên tử của các kim loại nhóm IA khác nhau về A. Cấu hình electron nguyên tử B. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử C. Kiểu mạng tinh thể của đơn chất D. Số oxi hóa của nguyên tử trong hợp chất Câu 59: Khi điện phân dung dịch NaCl ở điện cực anot xảy ra quá trình: A. Oxi hóa Cl­ B. Khử H2O C. Khử Cl­ D. Oxi hóa H2O Câu 60: Hòa tan 32,2 gam hỗn hợp Fe , Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư , thu được 13,44 lít  khí H2 (đkc) và một chất rắn. Lọc lấy chất rắn, để hòa tan vừa đủ lượng chất rắn này cần dùng   200ml dung dịch HCl 2M . Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là : (cho Fe=56; Al=27; O=16) A. 8.1g B. 15,3g C. 5,4g D. 10,2g Câu 61: Trộn 150ml dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250ml dung dịch HCl 2M thì thể  tích khí CO2 sinh ra ở đkc là bao nhiêu lít? A. 2,52lít B. 5,60lít C. 3,36lít D. 5,04lít Câu 62: Thuốc thử dùng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 là: A. H2SO4 loãng B. HCl loãng C. H3PO4loãng D. HNO3 loãng                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 434
  3. Câu 63: Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung  dịch HNO3 thu được 5,376 lít hỗn hợp 2 khí NO và NO2  có tỷ  khối so với H2 là 17. Tính khối  lượng muối thu được sau phản ứng?  (Cho: Fe=56, Al=27, Cu=64, N=14, H=1, O=16) A. 68,2 g B. 38,2 g C. 58,2 g D. 48,2 g Câu 64: Để nhận biết Mg, Al2O3, Al thuốc thử duy nhất là: A. dung dịch NaOH B. dung dịch CuCl2 C. nước                    D. dung dịch HCl đặc Câu 65: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau phản  ứng thu được 6,72 lít khí hiđro (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe là (Cho: Fe=56, Cu=64, H=1, S=32, O=16) A. 16% B. 84% C. 20% D. 80% Câu 66: Muối nào trong số các muối sau đây được dùng để  chế  thuốc chữa đau dạ dày do thừa   axit trong dạ dày? A. NaF B. NaHCO3 C. NaCl D. Na2CO3 Câu 67: Cho các chất sau : Cr2O3 , Fe2O3 , Al2O3 , Cr(OH)3 , Ba(OH)2  Al(OH)3. Số chất vừa tác  dụng được với axit HCl , vừa tác dụng với NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 68: Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là: A. RO2 B. R2O3 C. RO D. R2O Câu 69: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là: A. ampixilin, erythromixin, cafein. B. cocain, seduxen, cafein. C. heroin, seduxen, erythromixin. D. penixilin, paradol, cocain. Câu 70: Công thức hóa học nào sau đây là nước Svâyde dùng để hòa tan xenlulozơ ? A. CuCl2 B. [Cu(NH3)4](OH)2 C. CuSO4 D. Cu(NO3)2 Câu 71: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là: A. SO2 và NO2 B. CH4 và NH3 C. CO và CH4 D. CO và CO2 Câu 72: Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất Zn , Sn , Pb cần khuấy loại thủy ngân   này trong A. dung dịch Pb(NO3)2 B. dung dịch Hg(NO3)2 C. dung dịch Sn(NO3)2 D. dung dịch  Zn(NO3)2 Câu 73: Cặp chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3. C. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. D. NaOH và Al(OH)3. Câu 74: Dãy kim loại thuộc nhóm IA là: A. Li, Na, K B. Na, Sr, K C. Be, Mg, K D. Ba, Be, Na Câu 75: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. Na2CO3. B. CaCl2. C. CuSO4. D. KNO3. Câu 76:  Sục từ từ khí CO2 đến dư vào  dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm  được thể hiện trên đồ thị sau:                                                                                                                                  Trang 3/4 ­ Mã đề thi 434
  4.    Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là A. 1,8 và 3,6. B. 1,6 và 3,2. C. 2 và 4. D. 1,7 và 3,4. Câu 77:  Cho dãy các chất: Al2O3, Fe2O3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số  chất trong dãy có tính  chất lưỡng tính là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 78: Nhỏ từ  từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển  từ A. màu da cam sang màu vàng. B. không màu sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 79: Cấu hình electron nguyên tử của một ion là 1s22s22p6 . Ion đó  là: A. Na+  B. Ca2+ C. Li+ D. K+ Câu 80: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. Fe(NO3)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)3. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 434
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2