intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

62
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Hoá học, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú Mã đề 436. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  THÁI NGUYÊN  Năm học 2016 – 2017; Môn: Hóa học lớp 12 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 436 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 41: Cấu hình electron  của một ion kim loại là [Ne] . Kim loại đó  là A. Mg B. K C. Ca D. Li Câu 42: Công thức của nước cứng tạm thời là : A. Ca(HCO3)2 B. MgCl2 C. Ca(HSO3)2 D. MgSO4 Câu 43: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. ZnCl2 và FeCl3. B. CuSO4 và ZnCl2. C. CuSO4 và HCl. D. HCl và AlCl3. Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là: A. NaClO3 và Na2CO3. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaOH và NaClO. D. NaOH và Na2CO3. Câu 45: Các cặp ion nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch : A. Mg2, OH­, Cu2, NO3­ B. Na+, PO43­, Cl­, K+ C. Cu2, NO3­, Mg2+, Cl­ D. K+, SO42+, Na+, NH4+ Câu 46: Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung  dịch HNO3 thu được 5,376 lít hỗn hợp 2 khí NO và NO2  có tỷ  khối so với H2 là 17. Tính khối  lượng muối thu được sau phản ứng? (Cho: Fe=56, Al=27, Cu=64, N=14, H=1, O=16) A. 38,2 g B. 68,2 g C. 48,2 g D. 58,2 g Câu 47: Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt trong lò cao để sản xuất gang? A. CO. B. H2. C. Al. D. Na. Câu 48: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa? A. FeCl3 B. Fe(NO)3. C. Fe2O3 D. FeO Câu 49: Hoà tan 11,2 gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, sau khi phản  ứng kết thúc thu  được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (Cho: Fe=56) A. 5,6. B. 11,2. C. 2,8. D. 4,48. Câu 50: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Al. C. BaCO3. D. Zn. Câu 51: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. K2O B. Na2O C. CaO D. CrO3 Câu 52: Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 sẽ thu được  bao nhiêu gam kết tủa  ( cho C=12, Ca=40, 10=16) A. 20g B. 25g C. 5g D. 15g Câu 53: Hòa tan 32,2 gam hỗn hợp Fe , Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư , thu được 20,16 lít  khí H2 (đktc) và một chất rắn . Lọc lấy chất rắn , để  hòa tan vừa đủ  lượng chất rắn này cần                                                 Trang 1/4 ­ Mã đề thi 436
  2. dùng 200ml dung dịch HCl 2M . Khối lượng của Al 2O3 trong hỗn hợp là :   (cho Fe=56; Al=27;   O=16) A. 5,4g B. 4,8g C. 10,2g D. 8,1g Câu 54: Khử hoàn toàn 12,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau  phản  ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2  dư  thấy tạo ra 9 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu   được là: (Cho: Fe=56, Ca=40, C=12, O=16, H=1) A. 14,88 g B. 14,58 g C. 22,32 g D. 11,16 g Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch axit HCl, sau khi phản  ứng kết thúc thu  được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Lọc lấy toàn bộ  kết tủa Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Z. Giá   trị của m  là: (Cho: Fe=56, H=1, O=16, Na=23) A. 16 g B. 24 g C. 8 g D. 32 g Câu 56: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung  ở nhiệt độ  cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, MgO. Câu 57: Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaOH thì muối tạo thành là : A. NaHCO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 C. Không xác định được muối nào D. Na2CO3 X Y Câu 58: Cho sơ đồ  chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH ) 3  mỗi mũi tên  ứng với một phản  ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, NaOH. B. Cl2, NaOH. C. HCl, Al(OH)3. D. NaCl, Cu(OH)2. Câu 59: Khi nhiệt phân hoàn toàn Ca(HCO3)2 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. CaO, CO2, H2O. B. CaCO3, CO2, H2O. C. CaCO3, O2, H2O. D. CaCO3, CO2, H2. Câu 60:  Sục từ từ khí CO2 đến dư vào  dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm  được thể hiện trên đồ thị sau:                                                                                            Giá trị của x trong đồ thị trên là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,4. Câu 61: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Mg và Cu tác dụng đủ  trong dung dịch HCl loãng , thu   được 9,8 lít H2 (đktc) .Thành phần % của đồng trong hỗn hợp là :   (cho Mg=24; Cu=64) A. 50% B. 60% C. 30% D. 70% Câu 62: Có 4 mẫu bột kim loại Na , Al , Ca , Fe . Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số  kim loại   có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 63: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B  ở 2 chu kì liên tiếp ở  PNC nhóm II . Lấy 2,8  gam X   cho hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 1,008 lít khí H2 (đkc). Hai kim loại A và B  là :  (cho Be=9;Mg=24; Ca=40; Sr=88) A. Mg và Ca B. Be và Ca C. Be và Mg D. Ca và Sr                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 436
  3. Câu 64: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội hoặc axit H2SO4 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Cu C. Fe, Al, Ag D. Fe, Zn, Cr Câu 65: Kim loại kiềm điều chế bằng phương pháp: A. Điện phân nóng chảy muối halogen của chúng B. Thủy luyện C. Nhiệt phân các muối D. Điện phân dung dịch các muối của chúng Câu 66: Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa gọi là than hoạt tính . Tính   chất nào sau đây của than hoạt tính giúp con người chế tạo các thiết bị phòng độc , lọc nước ? A. Khử các chất khí độc , các chất tan trong nước B. Không độc hại C. Hấp thụ tốt các chất khí , chất tan trong nước D. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic Câu 67: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch A. KNO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 68: Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây không hợp lí? A. Crom là kim loại rất cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh. B. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không. C. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt. D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên Cr được dùng để mạ  bảo vệ thép. Câu 69: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau phản  ứng thu được 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe là: (Cho: Fe=56, Cu=64, H=1, S=32, O=16) A. 40% B. 60% C. 44% D. 56% Câu 70: Quá trình nào sau đây ion Na  khong bị khử thành Na? + A. Điện phân NaOH nóng chảy B. Điện phân NaCl nóng chảy C. Điện phân NaBr nóng chảy D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 Câu 71: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hóa trị II thấy sinh   ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây ? A. MgSO4 B. FeSO4 C. ZnSO4 D. CaSO4 Câu 72: Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối tạo thành là A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 và CaCO3 C. Không thể biết có muối nào D. Ca(HCO3)2 Câu 73: Cách bảo quản thực phẩm (thịt , cá …) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ? A. Dùng phân đạm , nước đá B. Dùng fomon và nước đá C. Dùng nước đá và nước đá khô D. Dùng nước đá khô và fomon Câu 74: Dãy kim loại thuộc nhóm IIA là A. Mg, Ca, Cs B. Ba, Be, Ca C. Li, Na, K D. Be, Mg, K Câu 75: Trong quá trình điện phân nóng chảy KBr phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương A. Ion Br­ bị khử B. Ion K+ bị oxi hóa C. Ion Br­ bị oxi hóa D. Ion K+ bị khử Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và  6,72 lít khí SO2 (đkc) là sản phẩm khử duy nhất . R là kim loại nào sau đây? A. Fe (M=56) B. Cu (M=64) C. Zn (M=65) D. Cr (M=52)                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 436
  4. Câu 77: Khi nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. KNO2, O2 B. K2O, NO2, O2 C. KNO2, NO2, O2 D. K, NO2, O2 Câu 78: Trộn 100ml dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250ml dung dịch HCl 2M thì thể  tích khí CO2 sinh ra ở đkc là bao nhiêu lít ? A. 2,52lít B. 3,36lít C. 5,04lít D. 5,60lít Câu 79: Cấu hình electron nguyên tử Cu (Z=29) là:  (Biết: Số hiệu nguyên tử của đồng là Z=29) A. 1s22s22p63s23p64s23d9 B. 1s22s22p63s23p63d104s1 C. 1s22s22p63s23p634s13d10 D. 1s22s22p63s23p63d94s2 Câu 80: Trong số  các phương pháp làm mềm nước cứng sau , phương pháp nào chỉ  làm mềm   nước cứng tạm thời A. Phương pháp chưng cất nước B. Phương pháp đun sôi nước C. Phương pháp trao đổi cột ion D. Phương pháp kết tủa ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 436
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
43=>1