intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 112

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 112 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 112

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019<br /> Môn: TOÁN – Lớp 10<br /> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> (Đề gồm có 02 trang)<br /> A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br /> <br /> MÃ ĐỀ 112<br /> <br /> Caâu 1. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. CB⃗ + CD⃗ = CA⃗.<br /> B. CB⃗ + CD⃗ = BA⃗.<br /> C. CB⃗ + CD⃗ = AD⃗.<br /> D. CB⃗ + CD⃗ = BD⃗.<br /> Caâu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. 10 là số nguyên tố.<br /> B. 15 chia hết cho 2.<br /> C. 12 là số vô tỉ.<br /> D. 5 là số lẻ.<br /> Caâu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 8a và AD = 6a . Tính T = AD⃗ − AB⃗ .<br /> A. T = 100a .<br /> B. T = 14a.<br /> C. T = 10a.<br /> D. T = 2a.<br /> Caâu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(0; −3) và C(2; −6). Tìm tọa độ<br /> trọng tâm G của  ABC .<br /> A. G(6; −6).<br /> B. G(2; −2).<br /> C. G(−2; 2).<br /> D. G(3; −3).<br /> Caâu 5. Một cái cổng hình parabol dạng = −<br /> có chiều<br /> rộng d = 8m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh<br /> họa).<br /> A. ℎ = −4 .<br /> B. ℎ = 4 .<br /> C. ℎ = 16 .<br /> D. ℎ = 4√2 .<br /> Caâu 6. Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm<br /> của hai cạnh BA và BC. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. MN⃗ và AB⃗ cùng phương.<br /> B. MN⃗ và BC⃗ cùng phương.<br /> C. MN⃗ và AC⃗ cùng phương.<br /> D. MN⃗ và ⃗ cùng phương.<br /> 2 + = −1<br /> Caâu 7. Tìm nghiệm của hệ phương trình<br /> .<br /> 3 −2 =9<br /> =1<br /> = −1<br /> = −1<br /> =3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> = −3<br /> =3<br /> =1<br /> =0<br /> Caâu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( ) = ( − 5 ) + 3 đồng biến trên .<br /> A. > 5.<br /> B. > 0.<br /> C. ≥ 5.<br /> D. < 5.<br /> Caâu 9. Cho hai tập hợp A = [ − 1; + 5] và B = (−∞; 4). Tìm tất cả các giá trị của m để ∩ =<br /> ∅.<br /> A. < 5.<br /> B. > 5.<br /> C. ≤ 5.<br /> D. ≥ 5.<br /> Caâu 10. Tìm a và b để đồ thị hàm số =<br /> +<br /> − 3 đi qua điểm (2; 5) và có trục đối xứng là<br /> đường thẳng = −1.<br /> A. = −1; = −2.<br /> B. = ; = .<br /> C. = − ; = − .<br /> D. = 1; = 2.<br /> Caâu 11. Chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật là = 9,847 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của số<br /> gần đúng 9,847.<br /> A. 9,85.<br /> B. 10.<br /> C. 9,8.<br /> D. 9,84.<br /> Caâu 12. Tìm tập nghiệm S của phương trình √2 + 3 = 6 − .<br /> Trang 1/2 – Mã đề 112<br /> <br /> A. = {3}.<br /> B. = {11; 3}.<br /> C. = {1}.<br /> D. = {1; 9}.<br /> Caâu 13. Cho hai tập hợp A = {1; 3; 5} và B = {4; 5; 6}. Tìm ∪ .<br /> A. ∪ = {5}.<br /> B. ∪ = {1; 3; 4; 6}.<br /> {<br /> }<br /> C. ∪ = 1; 2; 3; 4; 5; 6 .<br /> D. ∪ = {1; 3; 4; 5; 6}.<br /> Caâu 14. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AD = 6a, BC = 3a và AB = 3a. Gọi M là điểm<br /> ⃗ + 4 ⃗ . ⃗.<br /> thuộc cạnh AB sao cho MA = a. Tính T =<br /> A. T = −75a .<br /> B. T = 33a .<br /> C. T = −33a .<br /> D. T = 75a .<br /> Caâu 15. Cho tam giác ABC vuông tại và có CAB = 30 . Tính góc giữa hai vectơ BA⃗ và BC⃗.<br /> A. BA⃗, BC⃗ = 30 .<br /> B. BA⃗, BC⃗ = 60 .<br /> C. BA⃗, BC⃗ = 120 .<br /> D. BA⃗, BC⃗ = 150 .<br /> B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br /> Bài 1 ( 2,0 điểm ).<br /> a. Tìm tập xác định của hàm số y  x  3 <br /> <br /> x  5.<br /> 2<br /> <br /> b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  4 x  3 .<br /> Bài 2 ( 2,0 điểm ).<br /> a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AB, M là trung điểm của CI, N là điểm trên cạnh<br /> BC sao cho CN  2 NB . Chứng minh rằng:<br /> <br /> <br /> 3   <br /> CN  4CM  CA  2 CB .<br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(1; 1), B(1;4), C (1;0) . Tìm tọa độ của vectơ AC , BC và chứng<br /> minh tam giác ABC vuông tại C.<br /> Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình  x  4 3x2  1  x2  x  4.<br /> ----------------------------------- HEÁT -----------------------------<br /> <br /> Trang 2/2 – Mã đề 112<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2