intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh

Chia sẻ: Nguyễn Lê Huy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

89
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh học lớp 6, 7 dành cho học sinh lớp 6, 7 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh

  1. Trường THCS Trần Bình Trọng THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ tên: …………………….. Năm học 2011-2012 Lớp: 7/…… Môn Thi : Sinh 7 Thời gian: 45 phút Ngày Thi :……………….. Điểm Lời phê ĐỀ 1 I TRẮC NGHIỆM: 3 đ Hãy khoanh tròn những chữ cái đúng nhất trong các câu sau đây : Câu 1: Cơ thể Thủy tức có đặc điểm: A.Đối xứng tỏa tròn B.Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên C.Không có hình dạng nhất định D.Cơ thể phân thành nhiều đốt. Câu 2: Trong các loài thân mềm sau, những loài nào di chuyển nhanh? A.Ốc sên, mực. B.Trai sông, bạch tuộc. C.Vẹm, ngán. D.Mực, bạch tuộc. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là thuộc Ngành Thân Mềm? A.Cơ thể là 1 tế bào đảm nhận mọi chức năng sống. B.Có bộ xương ngoài bằng kitin. C.Không phân đốt, có khoang áo, có vỏ đá vôi. D.Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
  2. Câu 4: Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội? A.Ve sầu, nhện B.Nhện, bọ cạp B. Tôm, nhện D.Kiến, ong mật Câu 5: Nhện bắt mồi bằng cách nào? A.Rình mồi B.Đuổi bắt C.Chăng tơ D.Săn tìm Câu 6: Trong các động vật nguyên sinh sau đây những loài nào có đời sống tự do? 1.Trùng roi 2.Trùng biến hình 3.Trùng kiết lị 4.Trùng đế giày 5.Trùng sốt rét Đáp án: A.1,2,3 B.2,3,4 C.3,4,5 D.1,2,4 II.TỰ LUẬN Câu 1: Nêu tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người và biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người. (3đ) Câu 2: Nêu đặc điểm của trùng roi.(2đ) Câu 3: Trình bày cấu tạo ngoài và chức năng các phần phụ của tôm sông. ( 2đ)
  3. Trường THCS Trần Bình Trọng Đề Thi Kiểm Tra Học kì I Họ tên : …………………….. Năm học 2011-2012 Lớp: 7/…….. Môn Thi : Sinh 7 Thời gian: 45 phút Ngày Thi : Điểm Lời phê ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM: 3 đ Hãy khoanh tròn những chữ cái đúng nhất trong các câu sau đây : Câu 1: Cơ thể Thủy tức có đặc điểm: A. Không có hình dạng nhất định. B.Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên C. Đối xứng tỏa tròn D.Cơ thể phân thành nhiều đốt. Câu 2: Trong các loài thân mềm sau, những loài nào di chuyển nhanh? A.Mực, bạch tuộc B.Trai sông, bạch tuộc. C.Vẹm, ngán. D.Ốc sên, mực . Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là thuộc Ngành Thân Mềm? A.Cơ thể là 1 tế bào đảm nhận mọi chức năng sống. B.Có bộ xương ngoài bằng kitin. C.Không phân đốt, có khoang áo, có vỏ đá vôi.
  4. D.Thành cơ thể có 2 lớp tế bào. Câu 4: Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội? A.Ve sầu, nhện B.Nhện, bọ cạp B. Tôm, nhện D.Kiến, ong mật Câu 5: Loài chân khớp nào có tập tính chăm sóc thế hệ sau? A.Ve sầu, nhện , bọ cạp. B.Muỗi, chuồn chuồn, bướm. C.Tôm, ve bò, châu chấu. D.Kiến, nhện và ong mật. Câu 6: Trong các động vật nguyên sinh sau đây những loài nào có đời sống tự do? 1.Trùng roi 2.Trùng biến hình 3.Trùng kiết lị 4.Trùng đế giày 5.Trùng sốt rét Đáp án: A.1,2,4 B.2,3,4 C.3,4,5 D.1,2,3 II.TỰ LUẬN Câu 1: Nêu tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người và biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người. (3đ) Câu 2: Nêu đặc điểm của trùng roi.(2đ) Câu 3: Trình bày cấu tạo ngoài và chức năng các phần phụ của tôm sông. ( 2đ)
  5. PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS HỒNG HẠ Môn Sinh – Lớp 6 Đề chính thức Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ BÀI Câu 1 Trình bày đặc điểm chung của thực vật? ( 1,5 điểm) Câu 2 Tế bào thực vật gồm những bộ phận chính nào ?( 2,5 điểm ) Câu 3: (3,5 điểm) a.Trình bày chức năng các loại rễ biến dạng ? b. Tại sao phải thu hoạch những cây rễ củ trước khi chúng ra hoa tạo quả ? Câu 4: Nêu cấu tạo trong của thân non ?(2,5đ)
  6. PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS HỒNG HẠ Môn Sinh – Lớp 6 Đề chính thức Thời gian làm bài 45 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm 1 trang) Câu 1 - Tự tổng hợp chất hữu cơ 0,5điểm - Phần lớn không có khả năng di chuyển 0,5điểm - Phản ứng chậm với kích thích bên ngồi 0,5điểm Câu 2 - Vách tế bào 0,5điểm - Màng sinh chất 0,5điểm - Chất tế bào 0,5điểm - Nhân. 0,5điểm - Ngồi ra còn có không bào, lục lạp ở tế bào thịt lá 0,5 điểm Câu 3: a Chức năng của rễ biến dạng - Rễ củ phình to chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa tạo quả 0,5điểm - Rễ móc mọc từ thân cành trên mặt đất, móc vào trụ giúp cây 0,5điểm leo lên - Rễ thở mọc ngược lên trên mặt đất giúp cây hô hấp trong không 0,5điểm khí - Giác mút đâm vào thân cành cây khác lấy thức ăn từ cây chủ 0,5điểm -Vì rễ củ dự trữ chất dinh dưỡng dùng cho cây khi ra hoa tạo 0,5điểm Câu 3:b quả. -Nếu thu hoạch sau khi ra hoa tạo quả thì chất dinh dưỡng sẽ 0,5điểm không còn Năng suất không cao. 0,5điểm Câu4 Cấu tạo: Thân gồm hai phần chính - Vỏ: *Biểu bì, 0,5điểm *Thịt vỏ 0,5điểm -Trụ giữa gồm: 0,5điểm + Một vòng bó mạch: *Mạch rây ở ngồi 0,5điểm *Mạch gỗ ở trong + Ruột 0,5điểm
  7. PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS HỒNG HẠ Môn Sinh – Lớp 6 Đề chính thức Thời gian làm bài 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội Dung- Chủ Đề Mức Độ Tổng số Nhận biết Thômg hiểu Vận dụng TL TL TL Mở đầu sinh Đặc điểm Câu 1 1Câu học chung của ( 1,5 điểm) ( 1,5 điểm) thực vật Chương I Cấu tạo tế Câu 2 1Câu Tế Bào Thực bào thực vật ( 2,5 điểm) ( 2,5 điểm) Vật Chương II Biến dạng Câu 3a Câu 3b 1Câu Rễ của rễ (2 điểm) (1,5 điểm) (3,5 điểm) Chương III Cấu tạo Câu 4 1Câu Thân trong của ( 2,5 điểm) ( 2,5 điểm) thân non Tổng số câu 2 câu 1,5 câu 1/2 câu 4 câu % 40% 45% 15% 100% Điểm 4điểm 4,5điểm 1,5điểm 10(điểm) Chú thích: a. Đề được thiết kế với tie lệ 40% nhận biết + 45% thông hiểu + 15% vận dụng , tất cả các câu đều tự luận b. Cấu trúc bài : - Đặc điểm chung của thực vật là 1 câu - Cấu tạo tế bào thực vật 1 câu - Biến dạng của rễ 1 câu - Cấu tạo trong của thân non 1 câu c.Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi(ý) là 4 câu 5 ý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1