intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn sinh học 12 theo chương trình chuẩn - Mã đề 311

Chia sẻ: Lý Trân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

104
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra học kỳ 1 môn sinh học 12 theo chương trình chuẩn - Mã đề 311 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn sinh học 12 theo chương trình chuẩn - Mã đề 311

  1. UBND tỉnh Tiền Giang CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA HỌC KỲ I Mã đề thi 311 Môn : SINH HỌC – Lớp 12 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Thời gian làm bài: 60 phút Số câu hỏi : 40 câu Câu 1: Thực chất quy luật phân ly độc lập của Menđen là nói về : A. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. B. sự phân ly kiểu hình theo tỷ lệ 9 : 3 : 3 : 1. C. sự phân ly độc lập của các gen trong quá trình giảm phân. D. sự phân ly độc lập của các tính trạng. Câu 2: Chiều phiên mã tạo mARN là chiều : A. từ đầu 5’ đến đầu 3’ trên mạch mã gốc của gen. B. từ đầu 3’ đến đầu 5’ trên mạch bổ sung với mạch mã gốc của gen. C. từ đầu 3’ đến đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen. D. theo chiều bất kỳ trên mạch mã gốc của gen. Câu 3: Trong cơ chế điều hòa biểu hiện của gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hòa R là : A. tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc. B. tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng điều hòa. C. quy định tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành. D. gắn với các prôtêin ức chế làm cản trở hoạt động của enzim phiên mã. Câu 4: Trên một mạch của một đoạn gen có số nuclêôtit các loại như sau : A = 60, G = 120, X = 120, T = 60. Sau một lần tái bản đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là : A. A = T = 120 ; G = X = 180. B. A = T = 180 ; G = X = 180. C. A = T = 60 ; G = X = 120. D. A = T = 120 ; G = X = 240. Câu 5: Phiên mã là quá trình : A. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ. B. nhân đôi ADN. C. tổng hợp chuỗi polipeptit. D. truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân. Câu 6: Một trong các đặc điểm của quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ là : A. xảy ra đồng thời với quá trình tái bản ADN. B. xảy ra vào kỳ đầu của nguyên phân. C. xảy ra trong tế bào chất. D. mARN được tạo thành ngay sau khi phiên mã sẽ được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin. Câu 7: AUG là bộ ba : A. có chức năng báo tín hiệu khởi đầu dịch mã. B. vô nghĩa. C. không mã hóa axit amin nào. D. có chức năng báo tín hiệu kết thúc dịch mã. Câu 8: Thể đột biến là : A. cá thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình. B. cá thể có kiểu hình khác với những cá thể khác trong quần thể. C. cá thể mang đột biến chưa được biểu hiện ra kiểu hình. Trang 1/6 - Mã đề thi 311
  2. D. cá thể có sự biến đổi kiểu hình trước những biến đổi của môi trường. Câu 9: Gen cấu trúc (mã hóa prôtêin) gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit : A. vùng điều hòa ở một đầu -/- vùng mã hóa ở giữa -/- vùng kết thúc ở đầu kia. B. vùng mã hóa ở một đầu -/- vùng điều hòa ở giữa -/- vùng kết thúc ở đầu kia. C. vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen -/- vùng mã hóa ở giữa -/- vùng kết thúc nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen. D. vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen -/- vùng mã hóa ở giữa -/- vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen. Câu 10: Những dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm : A. mất một, một số cặp nhiễm sắc thể. B. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. C. thêm một, một số cặp nhiễm sắc thể. D. một, một số cặp nhiễm sắc thể bị thay thế. Câu 11: Phép lai giữa hai cá thể đều có kiểu gen AaBbDD (mỗi gen quy định một tính trạng, trội hoàn toàn, các gen nằm trên ba cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau) sẽ cho con F1 có : A. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 4 kiểu gen, 9 kiểu hình. C. 9 kiểu gen, 16 kiểu hình. D. 4 kiểu gen, 16 kiểu hình. Câu 12: Kiểu gen AABbddEEFf (các cặp gen nằm trên những cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau) khi giảm phân bình thường sẽ tạo ra số loại giao tử khác nhau bằng : A. 16. B. 8. C. 4. D. 32. Câu 13: Căn cứ vào tần số hoán vị gen, người ta có thể xác định được : A. vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng một lôcút. B. vị trí và khoảng cách tuyệt đối giữa các gen trên cùng một lôcút. C. vị trí tương đối và kích thước của các gen trên cùng một lôcút. D. vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng một nhiễm sắc thể. Câu 14: Thường biến (sự mềm dẻo kiểu hình) là hiện tượng : A. có ý nghĩa rất quan trọng trong quá trình tiến hóa và chọn giống. B. kiểu gen bị biến đổi trước những điều kiện môi trường khác nhau do đó sẽ hình thành những kiểu hình khác nhau. C. một kiểu hình có thể được quy định bởi nhiều kiểu gen khác nhau. D. một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau. Câu 15: Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai Aa x Aa cho ra đời con có : A. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình. C. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. Câu 16: Phân tử ADN dài 1,02mm. Khi phân tử này tái bản một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là : A. 1,02 x 105. B. 3 x 106. C. 6 x 105. D. 6 x 106. Câu 17: Phép lai cho đời con có tỷ lệ 100% kiểu hình lặn : A. Cha aa x Mẹ aa. B. Cha AA x Mẹ AA. C. Cha Aa x Mẹ Aa. D. Cha AA x Mẹ aa. Câu 18: Vị trí đặc hiệu giúp ribôxôm nhận biết và liên kết với mARN để khởi động quá trình dịch mã : A. nằm trong vùng mã hóa của mARN. B. nằm gần và sau codon mở đầu. C. nằm gần và trước codon mở đầu. D. nằm ngay codon mở đầu. Câu 19: Quá trình cắt bỏ các intron sau đó nối các êxôn lại với nhau để tạo thành mARN trưởng thành chỉ xảy ra trong quá trình phiên mã ở : A. tế bào nhân thực. B. cả hai loại tế bào nhân sơ và nhân thực. Trang 2/6 - Mã đề thi 311
  3. C. gen có cấu trúc không phân mảnh. D. tế bào nhân sơ. Câu 20: Nội dung quy luật phân ly độc lập của Menđen là : A. các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng giống nhau phân ly độc lập trong quá trình hình thành giao tử. B. các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng khác nhau phân ly độc lập trong quá trình hình thành giao tử. C. các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng giống nhau phân ly độc lập trong quá trình sinh sản D. hai alen cùng cặp phân ly đồng đều về các giao tử. Câu 21: Ý nghĩa của hiện tượng liên kết gen là : A. giúp các nhà khoa học có thể thiết lập bản đồ di truyền. B. giúp duy trì sự ổn định của loài. C. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp là nguồn cung cấp biến dị di truyền chủ yếu cho quá trình tiến hóa và chọn giống. D. giúp các nhà khoa học có thể đo được khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể. Câu 22: Sự không phân ly của tất cả các cặp nhiễm sắc thể trong hợp tử 2n ở lần nguyên phân đầu tiên sẽ tạo ra : A. thể khảm. B. thể tứ bội. C. thể lưỡng bội. D. thể tam bội. Câu 23: Gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực được gọi là gen phân mảnh vì : A. cấu trúc chung của gen gồm có 3 vùng, trong đó vùng mã hóa chỉ bao gồm các đoạn êxôn. B. vùng mã hóa của gen có cấu trúc không liên tục, bao gồm các đoạn êxôn và intron xen kẽ nhau. C. cấu trúc chung của gen gồm có 3 vùng, trong đó vùng mã hóa chỉ bao gồm các đoạn intron. D. cấu trúc chung của gen gồm có 3 vùng : vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc. Câu 24: Khi đem lai phân tích các cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ F2, Menđen đã nhận thấy : A. 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P, số còn lại có kiểu gen giống F1. B. 100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau. C. 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P, số còn lại có kiểu gen giống F1. D. F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1. Câu 25: Bệnh mù màu ở người do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Một người phụ nữ có kiểu gen dị hợp lấy chồng nhìn màu bình thường. Khả năng mắc bệnh của những đứa con của họ sẽ là : A. 50% con gái bị bệnh. B. 100% con gái bị bệnh. C. 50% con trai bị bệnh. D. 100% con trai bị bệnh. Câu 26: Kiểu gen AB/ab khi giảm phân bình thường với tần số hoán vị là 32% sẽ tạo ra giao tử ab có tỷ lệ bằng : A. 34%. B. 16%. C. 17% D. 8% Câu 27: Cá thể có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY : A. có thể thuộc giới đực hay giới cái tùy loài. B. luôn luôn là giới cái. C. là giới đực ở một số loài động vật như chim, bướm. D. luôn luôn là giới đực. Câu 28: Gen đa hiệu là gen : A. có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. B. tạo ra nhiều loại mARN. Trang 3/6 - Mã đề thi 311
  4. C. tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao. D. điểu khiển sự hoạt động của các gen khác. Câu 29: Nếu n là ký hiệu số nhiễm sắc thể đơn bội thì thể ba (thể ba nhiễm) sẽ có ký hiệu là : A. 2n – 1. B. 2n + 1. C. 3n + 1. D. 3n – 1. Câu 30: Ở bắp, ba cặp gen không alen (Aa, Bb, Dd) nằm trên ba cặp nhiễm sắc thể thường, tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội bất kỳ trong kiểu gen sẽ làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140cm là : A. aaBbdd. B. aaBBDd. C. AabbDd. D. AaBBDd. Câu 31: Khi đem lai hai cá thể thuần chủng mang một cặp tính trạng tương phản, Menđen nhận thấy ở thế hệ con lai F1 : A. luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ. B. chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình : hoặc của cha hoặc của mẹ. C. luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống cha. D. biểu hiện tính trạng trung gian giữa cha và mẹ. Câu 32: Quá trình dịch mã để tổng hợp prôtêin bao gồm các giai đoạn theo thứ tự lần lượt : A. tổng hợp chuỗi polypeptit -/- hoạt hóa axit amin. B. hoạt hóa axit amin -/- mở đầu -/- kéo dài chuỗi polypeptit. C. hoạt hóa axit amin -/- tổng hợp chuỗi polypeptit. D. hoạt hóa axit amin -/- mở đầu -/- kết thúc. Câu 33: Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều có axit amin đầu tiên là : A. một axit amin được mã hóa bởi bộ ba GUA. B. mêtiônin. C. foocmin mêtiônin. D. một axit amin bất kỳ. Câu 34: Thành phần của một operon điển hình ở sinh vật nhân sơ theo thứ tự bao gồm : A. vùng khởi động -/- các gen cấu trúc -/- vùng vận hành. B. gen điều hòa -/- vùng vận hành -/- các gen cấu trúc. C. gen điều hòa -/- vùng khởi động -/- các gen cấu trúc. D. vùng khởi động -/- vùng vận hành -/- các gen cấu trúc. Câu 35: Pôliribôxôm (pôlixôm) là một nhóm ribôxôm : A. lần lượt tham gia quá trình dịch mã trên nhiều mARN khác nhau, ribôxôm này dịch mã xong mới đến ribôxôm khác bắt đầu. B. đồng thời cùng tham gia quá trình dịch mã trên một mARN. C. đồng thời cùng tham gia quá trình dịch mã trên nhiều mARN khác nhau. D. lần lượt tham gia quá trình dịch mã trên một mARN, ribôxôm này dịch mã xong mới đến ribôxôm khác bắt đầu. Câu 36: Một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là ABCDEFG. Sau đột biến, trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABCDGFE. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng : A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn. C. mất đoạn. D. đảo đoạn. Câu 37: Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc của một đoạn gen là : GXGATTXAT. Trình tự các nuclêôtit được phiên mã từ đoạn gen trên là : A. GXGATTXAT. B. XGXUAAGUA. C. GXGAUUXAU. D. XGXTAAGTA. Câu 38: Đặc điểm thể hiện quy luật di truyền của các gen ngoài nhân là : A. cha chỉ di truyền tính trạng cho con gái. B. tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ. C. mẹ chỉ di truyền tính trạng cho con trai. D. con luôn luôn có kiểu hình giống mẹ. Trang 4/6 - Mã đề thi 311
  5. Câu 39: Yếu tố “giống” trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố : A. năng suất. B. kiểu gen. C. môi trường. D. kiểu hình. Câu 40: Để cho hai alen của một gen phân ly đồng đều về các giao tử thì cần phải có điều kiện : A. quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường. B. số lượng cá thể con lai phải lớn. C. cha mẹ phải thuần chủng. D. alen trội phải là trội hoàn toàn. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2008 - 2009 Môn SINH HỌC - Lớp 12 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Câu Mã đề 311 Mã đề 312 Mã đề 313 Mã đề 314 1 C D A A 2 C A D D 3 C B D B 4 D B C C 5 D A A A 6 D D A C 7 A D B C 8 A A A B 9 D C C B 10 B D C B 11 A C C D 12 C C A C 13 D B B A 14 D A B D 15 A C C C 16 D C A C 17 A A C B 18 C B B D 19 A B B D 20 B D D C 21 B D D A 22 B B A A 23 B D C A 24 C C D D Trang 5/6 - Mã đề thi 311
  6. 25 C A A B 26 A A D B 27 A C D C 28 A D B A 29 B C D B 30 C A A C 31 B C C B 32 C B C D 33 B D B C 34 D A B D 35 B C D D 36 D A A A 37 C D C D 38 D B D A 39 B B B A 40 A B B B Trang 6/6 - Mã đề thi 311
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1