intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm học 2008 – 2009

Chia sẻ: Phạm Thị Anh Thư | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

342
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm học 2008 – 2009 có kèm đáp án giúp các em dễ dàng ôn tập lại kiến thức môn học, rèn luyện kĩ năng giải đề và biết phân bổ thời gian hợp lí trong từng bài thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm học 2008 – 2009

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : TOÁN Lớp : 7              A. MA TRẬN ĐỀ  Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔN KQ TL KQ TL KQ TL G Số câu    Đ Số hữu tỷ, số thực Câu­Bài C1 B2a C2,C3 B2b C4 B1 7 Điểm 0,5 0,5 1 1 0,5 1 4,5 Hàm số và Đồ thị Câu­Bài C5 B3 2 Điểm 0,5 1,5 2 Đường thẳng song Câu­Bài C6 B4b 2 song và vuông góc Điểm 0,5 0,75 0,5 Tam giác Câu­Bài B4a,c 2 Điểm 2,25 3 Số  4 4 5 13 Câu­Bài TỔNG Điểm 2 3,5 4,5 10
  2. Họ và tên ............................. Ngày.......... tháng 12 năm 2017  Lớp 7..                                    Kiểm tra học kỳ I năm học 2008 – 2009                                            Môn Toán 7 ( Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)  Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3  điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu  0,5  điểm ) Câu 1: Từ  a.b = c.d (a,b,c,d  0 ) ta lập được tỉ lệ thức: a c a d d b d b A.  =               B.  =                   C.     =                       D.  = b d c d a c c a Câu 2: Kết quả của phép nhân (­3) . (­3)  là:  2 3                 A . (­3)5                          B. (­3)6                          C. 95                                   D.(­9)6 Câu 3: 12 �1 � �1 � 3 Kết quả của phép chia  � � :� �là :  �3 � �3 � 9 9 4 4 1 1 1 1 A.                   B.                    C.                 D.  3 3 3 3 Câu 4: Nếu  x = 3  thì x = A. ­9                      B. 6                         C. 9                         D. ­6 Câu5: a) Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng  trong bảng 1 Hãy điền giá trị thích hợp của y vào ô trống b) Biết đại lượng y tỉ lệ nghich  với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng  trong bảng 2  Hãy điền giá trị thích hợp của y vào ô trống x 1 3 1 x 2 y 3 2 y 4 Bảng 2             Bảng 1  Câu 6: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm A. B. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm B. C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7  điểm ) Bài 1:  5 14 12 Thực hiện phép tính:  A=   +   ­   +   +  2 11 (1 điểm)   15 25 9 7 25 Bài 2:  2 Tìm biết:       a)  = x 1                  b)  x + 3 − 3 = −1 (1,5  7 −28 điểm)
  3. Bài 3: Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại  cây: Phượng, bạch đàn và tràm.  (1,5  Số cây phượng , bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2; 3 và 5. Tính số cây mỗi loại ,  điểm) biết rằng tổng số cây của cả 3 loại là 120 cây.  Bài 4:  ( ) Cho  ∆ABC ᄉA = 900  đường thẳng AH ⊥ BC tại H. Trên đường vuông góc với  (3 điểm) BC tại B lấy điểm D (không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao  cho AH=BD:                  a) Chứng minh rằng  ∆AHB = ∆DBH a)       b) Chứng minh rằng: AB // DH b)       c) Biết  BAH ᄉ = 350 . Tính  ᄉACB
  4. C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 :  ( 3  điểm ) Câu 1 2 3 4 6 Ph.án đúng C A B C D Câu 5 a) y = 9                     b) y =1  Phần 2 : ( 7  điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 5 12 14 11 2 0,25 A= (1 đ) 15 9 25 25 7 −3 25 2 0,5 = + + 3 25 7 2 2 2 0,25 = 1 1 +  = 0 +   =  7 7 7 Bài 2 : a) x = ­4 0,5 (1,5 đ) 1 1 0,25 b)  x + − 3 = −1    x + = −1 + 3 3 3 � x+ 1 =2 0,25 3 1 x+ =2 0,5 3 1 x + = −2 3 x = 2− 1 0,25 3 1 x = −2 − 3 x =1 2 0,25 3 1 x = −2 3 Bài 3 :     ­ Gọi số  cây Phượng, bạch đàn và tràm lần lượt là x , y và z   0,25
  5. (1,5đ) (x,y,z >0) (cây)     x y z 0,5    ­ Lập được tỉ lệ thức :   và  x  + y  + z  = 120 2 3 5 ­ Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau . Tính được : x = 24 , y =  0,5 36 , z = 60         Trả Lời: Vậy số cây Phượng là 24 cây,số cây Bạch đàn là 36  0,25 cây, số cây Tràm là 60 cây. Bài 3 : Hình vẽ và ghi GT + KL 0,5 (3đ) A 350 B H C D a)  ∆AHB = ∆DBH :  1 xét  ∆AHB và  ∆DBH  có: AH = BD  ᄉAHB = DBH ᄉ = 900 BH là cạnh chung Vậy  ∆AHB = ∆DBH  (c­g­c) b) AB // DH 0,75  theo câu a  � ᄉABH = DBH ᄉ  ( 2 góc tương ứng) mà  ᄉABH , DBH ᄉ  ở vị trí so le trong nên AB // DH c) Tính  ᄉACB : 0,75 ᄉ BAH = ᄉACB = 350  (cùng phụ với  HAC ᄉ )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0