Đề kiểm tra học phần: Thiết kế cơ sở dữ liệu (Có đáp án)
lượt xem 5
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra học phần: Thiết kế cơ sở dữ liệu (Có đáp án)" được chia sẻ dưới đây để luyện tập, nâng cao khả năng tư duy, khởi tạo và khai thác cơ sở dữ liệu để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học phần: Thiết kế cơ sở dữ liệu (Có đáp án)
- KIỂM TRA HỌC PHẦN: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỜI GIAN: 90 phút CÂU 1 a) Xác định mối quan hệ cao nhất giữa các tập phụ thuộc hàm sau, giải thích. F1 = {A BC, B ADE, C AG} F2 = {A BCDE, B AC, C DG} b) Tìm phủ cực tiểu của tập phụ thuộc hàm F ={A BC, AC DE, DE BC} c) Cho lược đồ quan hệ R(A, B, C, D, E, G, H) và tập phụ thuộc hàm: F = {AE C, CD AH, B EG} Sử dụng thuật toán LucchesiOsborn để tìm tất cả các khóa của lược đồ quan hệ R. Bài làm: a) F1 = {A BC, B ADE, C AG} F2 = {A BCDE, B AC, C DG} +) F2 |= F1 = {A BC, B ADE, C AG} F2 |= A BC: AF2+ = ABCDEG BC =>F2 |= A BC F2 |= B ADE: BF2+ = BACDGE ADE =>F2 |= B ADE F2 |= C AG: CF2+ = CDG AG =>F2 | C AG Do đó: : F2| ≠ F1 (1) +) F1 |= F2 = {A BCDE, B AC, C DG} F1 |= A BCDE: AF1+ = ABCDEG BCDE =>F1 |= A BCDE F1 |= B AC: BF1+ = BADECG AC =>F1 |= B AC F1 |= C DG: CF1+ = CAGBDE DG =>F1 |= C DG Do đó: : F1|= F2 (2) Kết luận:
- Từ (1) và (2) suy ra mối quan hệ cao nhất của 2 tập phụ thuộc hàm trên là F1|= F2 b) Tìm phủ cực tiểu của tập phụ thuộc hàm F ={A BC, AC DE, DE BC} Bước 1: Mỗi phụ thuộc hàm trong F chỉ có một thuộc tính ở vế phải F ={A B, A C, AC D, AC E, DE B, DE C } Bước 2: Loại bỏ các thuộc tính dư thừa ở vế trái +) AC D: Xét A có dư thừa hay không: (AC \ A)+F = C+F = C D Vậy A không phải thuộc tính dư thừa Xét C có dư thừa hay không: (AC \ C)+F = A+F = ABCDE D Vậy C là thuộc tính dư thừa. Tập F trở thành F ={A B, A C, A D, AC E, DE B, DE C } +) AC E: Xét A có dư thừa hay không: (AC \ A)+F = C+F = C E Vậy A không phải thuộc tính dư thừa Xét C có dư thừa hay không: (AC \ C)+F = A+F = ABCDE E Vậy C là thuộc tính dư thừa.
- Tập F trở thành F ={A B, A C, A D, A E, DE B, DE C } +) DE B Xét D có dư thừa hay không: (DE \ D)+F = E+F = E B Vậy D không phải thuộc tính dư thừa Xét E có dư thừa hay không: (DE \ E)+F = D+F = D E Vậy D là không phải thuộc tính dư thừa. +) DE C Xét D có dư thừa hay không: (DE \ D)+F = E+F = E C Vậy D không phải thuộc tính dư thừa Xét E có dư thừa hay không: (DE \ E)+F = D+F = D C Vậy D là không phải thuộc tính dư thừa. Vậy sau bước thứ 2 tập F là F ={A B, A C, A D, A E, DE B, DE C } Bước 3: Loại bỏ các phụ thuộc hàm dư thừa : +) Xét A→B có dư thừa hay không: A+F\{A→B} = ACDEB B Vậy A→B dư thừa Khi đó: F ={A C, A D, A E, DE B, DE C }
- +) Xét A C có dư thừa hay không: A+F\{A→C} = ADEBC C Vậy A→C dư thừa Khi đó: F ={A D, A E, DE B, DE C } +) Xét A D có dư thừa hay không: A+F\{A→D} = AE D Vậy A→D không dư thừa +) Xét A E có dư thừa hay không: A+F\{A→E} = AD E Vậy A→E không dư thừa +) Xét DE B có dư thừa hay không: DE+F\{DE→B} = DEC B Vậy DE B không dư thừa +) Xét DE C có dư thừa hay không: DE+F\{DE→C} = DEB C Vậy DE C không dư thừa Kết luận: Fct ={A D, A E, DE B, DE C } c) Cho lược đồ quan hệ R(A, B, C, D, E, G, H) và tập phụ thuộc hàm: F = {AE C, CD AH, B EG} Sử dụng thuật toán LucchesiOsborn để tìm tất cả các khóa của lược đồ quan hệ R. Ta có: F = {AE C, CD AH, B EG} U = ABCDEGH +) Xác định một khoá của R T = ABCDE , P = ACEGH T P = ACE K = (U \ P) (T P) = BD ACE = ABCDE
- Xét: A T P: (K\A)F+ =(ABCDE\A) F+= BCDE F+ = BCDEAH = U => K = K\A = BCDE Xét: C T P: (K\C)F+ =(BCDE\C) F+= BDE F+ = BDEG ≠ U => K = BCDE Xét: E T P: (K\E)F+ =(BCDE\E) F+= BCD F+ = BCDAHEG = U => K = K\E = BCD Kết luận: K = BCD +)Tìm các khóa còn lại của R bằng định lí LucchesiOsborn F = {AE C, CD AH, B EG} , K = BCD K = BCD AE C CD AH B EG BCD BDAE BDAE BDA BDA Kết luận K = {BCD, BDAE, BDA} CÂU 2. Cho lược đồ quan hệ R= trong đó tập các thuộc tính U=ABCDEGH và tập phụ thuộc hàm F = {H G, AB H, D E}. Hãy kiểm tra tính chất bảo toàn thông tin của phép tách = (ABCD, DEG, ABH) đối với lược đồ quan hệ R. Bài làm: U=ABCDEGH ( 7 thuộc tính) F = {H G, AB H, D E}. = (ABCD, DEG, ABH) (3 phép tách) Bước 1: Khởi tạo bảng gồm 7 cột và 3 hàng A B C D E G H
- ABCD a1 a2 a3 a4 a5 b16 a7 DEG b21 b22 b23 a4 a5 a6 b27 ABH a1 a2 b33 b33 b35 b16 a7 Bước 2 : Biến đổi bảng Lượt H G AB H D E 1(bôi đỏ) (1,7) = a7 (1,5) = a5 2(bôi (3,6) = b16 xanh) 3(bôi vàng) Dừng : Trên bảng không còn sự thay đổi nào Bước 3 : Kết luận Vậy phép tách = (ABCD, DEG, ABH) không bảo toàn thông tin với lược đồ R CÂU 3.
- Lược đồ SOGIODUAN được sử dụng để quản lý số giờ của các nhân viên tham gia xây dựng các dự án. Các thuộc tính của lược đồ bao gồm : A = MANV (Mã nhân viên) B = HOTEN (Họ tên nhân viên) C = MADA (Mã dự án) D = TENDA (Tên dự án) E=DIADIEM (Địa điểm dự án) F = SOGIO (Số giờ) Các ràng buộc trên R được phát biểu như sau: Mỗi một mã nhân viên chỉ được gán tối đa cho một nhân viên. Nếu biết mã dự án thì sẽ biết được tên dự án và địa điểm xây dựng dự án đó. Mỗi nhân viên khi tham gia xây dựng dự án có số giờ công duy nhất. a) Hãy biểu diễn tập phụ thuộc hàm theo các phát biểu trên. b) Xác định dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ R. c) Tìm một phép tách 3NF bảo toàn thông tin và bảo toàn phụ thuộc hàm. Vẽ sơ đồ mối quan hệ tương ứng với phân tách vừa tìm. Bài làm : a) Hãy biểu diễn tập phụ thuộc hàm theo các phát biểu trên. +) Mỗi một mã nhân viên chỉ được gán tối đa cho một nhân viên. A B +) Nếu biết mã dự án thì sẽ biết được tên dự án và địa điểm xây dựng dự án đó. C DE +) Mỗi nhân viên khi tham gia xây dựng dự án có số giờ công duy nhất. AC F Vậy F = { A B, C DE, AC F} b) Xác định dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ R. R= F = { A B, C DE, AC F} U = ABCDEF T = AC , P = BDEF Do T P = do đó lược đồ quan hệ R chỉ có một khoá duy nhất là U\P = AC Khoá của lược đồ quan hệ R : K = {AC}
- BCNF 3NF 2NF 1NF A B + C DE + + AC F + + + + Kết luận + Các thuộc tính không khoá là BDEF AC B: phụ thuộc hàm đầy đủ AC D: phụ thuộc hàm đầy đủ AC E: phụ thuộc hàm đầy đủ AC F: phụ thuộc hàm đầy đủ Kết luận : Dạng chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ R là dạng chuẩn 1NF. Lược đồ được thiết kế là sai c)Tìm một phép tách 3NF bảo toàn thông tin và bảo toàn phụ thuộc hàm. Vẽ sơ đồ mối quan hệ tương ứng với phân tách vừa tìm. Bước 1 : TÌm một phủ cực tiểu của F Fct= { A B, C D, C E, AC F} U = ABCDEF Bước 2 : Tìm một khoá của lược đồ quan hệ R K = AC Bước 3 : Xác định lược đồ R0 U0 = AC, F0 = R0 = = Bước 4 : Lần lươtj xác định các lược đồ con Ri = +) R1 = U1=AB, F1 = { A B} R1=
- +) R2 = U1=CDE, F2 = { C D, C E } R1= +) R3 = U3=ACF, F3 = { AC F } R1= Bước 5: U1 U0 (ACF AC) loại R0 Kết luận: = (R1, R2, R3) = (AB, CDE, ACF) Biểu diễn mối quan hệ giữa các lược đồ quan hệ giữa các lược đồ con vừa tìm được NHANVIEN MANV HOTEN DUAN MADA TENDA DIADIEM NHANVIEN_DUAN MANV MADA SOGIO
- (1,n) (1,n)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cầu treo dây võng và cách thiết kế
226 p | 910 | 465
-
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm MasterCam X
126 p | 998 | 289
-
bài giảng môn học giám sát thi công công trình, chương 8
10 p | 372 | 200
-
Giáo trình Kỹ thuật hàn (Tập 2): Phần 1 - Trần Văn Mạnh
57 p | 335 | 135
-
Đề thi học phần Máy tự động và Robot công nghiệp
3 p | 552 | 124
-
Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô - CHƯƠNG 6: KIỂM TRA PHÂN LOẠI CHI TIẾT
17 p | 231 | 87
-
Đề cương môn học Cadd - phần lý thuyết
12 p | 237 | 68
-
Nghiên cứu thiết kế hệ thống tự động kiểm soát hàm lượng sản phẩm dầu mỏ trong nước thải lacanh tàu cá, chương 4
7 p | 131 | 20
-
Giáo án Công nghệ lớp 9 : Tên bài dạy : KIỂM TRA (45 PHÚT)
6 p | 249 | 16
-
Điện Tử Học part 12
9 p | 69 | 7
-
Giáo trình Sửa chữa thiết bị công tác (Nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng – Trình độ cao đẳng): Phần 1 – CĐ GTVT Trung ương I
143 p | 42 | 7
-
Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí - Trường CĐN KTCN Dung Quất
9 p | 41 | 4
-
Một phương pháp kiểm tra tính ngẫu nhiên của dãy nhị phân.
7 p | 65 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Thực tập Kỹ thuật truyền hình
16 p | 43 | 3
-
Giáo trình Thí nghiệm cát (Nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ - Trình độ Trung cấp): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
92 p | 27 | 3
-
Chương trình khung trình độ trung cấp nghề nghề Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí - Trường CĐN GTVT Đường Thuỷ 1
8 p | 32 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Thí nghiệm công trình cầu đường (Mã học phần: CIE319)
3 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn