Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn Sinh học lớp 10 Năm học 2016 2017 Thời gian làm bài: 40 phút 30 câu trắc nghiệm Mã đề thi 010 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Khi ở kỳ sau nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là : A. 4n, trạng thái kép B. 2n, trạng thái đơn C. 4n, trạng thái đơn D. 2n, trạng thái đơn Câu 2: Ở tế bào nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra ở loại bào quan nào sau đây ? A. Ti thể B. Ribôxôm C. Bộ máy Gôngi D. Không bào Câu 3: Trong pha sáng của quang hợp, nước được phân li nhờ : A. Năng lượng của ánh sáng B. Quá trình truyền điện tử quang hợp C. Sự xúc tác của diệp lục D. Sự gia tăng nhiệt độ trong tê bào Câu 4: Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? A. Tất cả đều sai B. Cả 2 ý đúng C. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới D. Loại bỏ được một phần sản phẩm chuyển hóa, những chất độc ra khỏi môi trường Câu 5: Các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành mấy hàng khi giảm phân I ? A. Hai hàng B. Bốn hàng C. Ba hàng D. Một hàng Câu 6: Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là A. Có 2 lần phân bào B. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể C. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi D. Có sự phân chia của tế bào chất Câu 7: Thời gian cần thiết để số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi là A. Thời gian tiềm phát B. Thời gian thế hệ C. Thời gian sinh trưởng và phát triển D. Thời gian sinh trưởng Câu 8: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là : A. Vi sinh vật trưởng mạnh B. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng C. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy D. Vi sinh vật trưởng yếu Câu 9: Thứ tự lần lượt trước sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là : A. S,G2,G1 B. G1,S,G2 C. S,G1,G2 D. G2,G2,S Câu 10: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ? A. Kỳ giữa , kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối B. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa C. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối D. Kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối Trang 1/3 Mã đề thi 010
- Câu 11: Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của giảm phân là : A. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào B. Tách tâm động rồi mới phân li C. Phân li và NST ở trạng thái đơn D. Phân li nhưng không tách tâm động Câu 12: Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp ? A. Động vật B. Vi khuẩn chứa sắc tố quang hợp và tảo C. Vi khuẩn lưu huỳnh D. Nấm Câu 13: Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ pH của môi trường là : A. Vi khuẩn lam B. Xạ khuẩn C. Vi khuẩn lưu huỳnh D. Vi khuẩn lăctic Câu 14: Vịt nhà có bộ NST 2n = 80, có 25 tế bào sinh dục đực và 50 tế bào sinh dục cái của vịt nhà giảm phân. Số tinh trùng, số trứng cùng với số NST của chúng lần lượt là: A. 100 tinh trùng 8000NST, 50 trứng 4000NST B. 100 tinh trùng 4000NST, 50 trứng 2000NST C. 100 tinh trùng 4000NST, 200 trứng 8000NST D. 25 tinh trùng 800NST, 50 trứng 2000NST Câu 15: Với hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 10% của trứng là 25% thì số tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng cần dùng để tạo ra 12 hợp tử là A. 25 tế bào sinh tinh, 100 tế bào sinh trứng B. 25 tế bào sinh tinh, 120 tế bào sinh trứng C. 12 tế bào sinh tinh, 12 tế bào sinh trứng D. 12 tế bào sinh tinh, 120 tế bào sinh trứng Câu 16: Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây ? A. Pha suy vong B. Pha cân bằng C. Pha tiềm phát D. Pha luỹ thừa Câu 17: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ? A. Làm giấm B. Làm nước mắm C. Muối dưa D. Làm tương Câu 18: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là : A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín B. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể C. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng D. Tất cả đều đúng Câu 19: Trong thời gian 200 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới Hãy cho biết thời gian thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ? A. 20phút B. 60 phút C. 40 phút D. 2 giờ Câu 20: Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là : A. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội B. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma D. Có một lần phân bào Trang 2/3 Mã đề thi 010
- Câu 21: Nếu ở tinh trùng của một loài sinh vật có số lượng NST là 39 thì tế bào của cơ thể thuộc loài đó có: A. 68 NST B. 39 NST C. 78 NST D. 42 NST Câu 22: Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây ? A. Truyền điện tử B. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục C. Quang phân li nước D. Các phản ứng ô xi hoá khử Câu 23: Trong giảm phân, cấu trúc của nhiễm sắc thể có thể thay đổi nhờ hiện tượng nào? A. Nhân đôi B. Tiếp hợp C. Trao đổi chéo D. Co xoắn Câu 24: Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ? A. Tế bào thực vật B. Tế bào vi khuẩn C. Tế bào nấm D. Tế bào động vật Câu 25: Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là : A. Một phân tử ATP B. Hai phân tử ADP C. Hai phân tử ATP D. Một phân tử ADP Câu 26: Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia làm các nhóm nào sau đây ? A. Nhóm ưa lạnh , nhóm ưa ấm, nhóm ưa nhiệt và nhóm ưa siêu nhiệt B. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm C. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng D. Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt Câu 27: Quá trình đường phân xảy ra ở : A. Trong tất cả các bào quan khác nhau B. Trong nhân của tế bào C. Trên màng của tế bào D. Trong tế bào chất Câu 28: Trong 1 tế bào sinh dục của 1 loài đang ở kỳ giữa I , người ta đếm có tất cả 16 crômatit. tên của loài nói trên là : A. Củ cải B. Đậu Hà Lan C. Bắp D. Ruồi giấm Câu 29: Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại A. Trong máu động vật B. Trong không khí C. Trong đất ẩm D. Trong sữa chua Câu 30: Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây ? A. Xạ khuẩn B. Tảo lục C. Trực khuẩn D. Nấm men HẾT Trang 3/3 Mã đề thi 010
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001
3 p | 81 | 4
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 016
3 p | 34 | 3
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014
3 p | 37 | 3
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009
3 p | 33 | 3
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005
3 p | 38 | 3
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006
3 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 017
3 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002
3 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 015
3 p | 43 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 003
3 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013
3 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012
3 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 011
3 p | 27 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
3 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008
3 p | 43 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007
3 p | 32 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 021
3 p | 34 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn