intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ 2  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn Sinh học lớp 10 ­ Năm học 2016 ­ 2017 Thời gian làm bài: 40 phút ­ 30 câu trắc nghiệm   Mã đề thi  014 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Thứ  tự  lần lượt  trước ­ sau  của tiến trình 3 pha  ở kỳ  trung  gian  trong một   chu kỳ  tế bào  là : A. S,G2,G1 B. G1,S,G2 C. S,G1,G2 D. G2,G2,S Câu 2: Nếu ở tinh trùng của một loài sinh vật có số  lượng NST là 39 thì tế  bào của cơ  thể thuộc loài đó có: A. 78 NST B. 39 NST C. 68 NST D. 42 NST Câu 3: Năng lượng  giải phóng  khi tế bào tiến hành  đường phân 1 phân tử glucôzơ là : A. Một   phân tử ATP B. Hai  phân tử ATP C. Hai  phân tử ADP D. Một   phân tử ADP Câu 4: Phát biểu  sau đây  đúng  với sự  phân li  của các  nhiễm sắc thể  ở kỳ  sau I  của   giảm  phân là : A. Tách  tâm  động  rồi mới phân li B. Chỉ  di  chuyển  về 1 cực của  tế bào C. Phân li và NST ở  trạng thái đơn D. Phân li  nhưng không  tách  tâm động Câu 5: Vì sao  trong môi trường  nuôi cấy  liên tục  pha luỹ  thừa  luôn  kéo dài? A. Có  sự  bổ  sung  chất dinh dưỡng  mới B. Loại bỏ được một phần sản phẩm chuyển hóa, những chất  độc  ra   khỏi  môi  trường C. Cả 2 ý đúng D. Tất cả  đều sai Câu 6: Pha  log là tên  gọi khác  của giai đoạn  nào  sau  đây ? A. Pha suy vong B. Pha cân bằng C. Pha  tiềm phát D. Pha luỹ thừa Câu 7: Đặc điểm  có  ở  giảm phân  mà không  có ở  nguyên  phân  là A. Xảy ra  sự biến đổi  của nhiễm sắc thể B. Nhiễm sắc thể tự  nhân đôi C. Có 2 lần phân bào D. Có  sự  phân chia  của tế bào chất Câu 8: Các nhiễm  sắc thể  kép xếp  trên  mặt phẳng  xích đạo của thoi phân bào  thành  mấy  hàng  khi giảm phân I ? A. Ba hàng B. Một hàng C. Bốn hàng D. Hai hàng Câu 9: Trong  gia đình, có thể    ứng  dụng hoạt động  của vi khuẩn lactic để  thực hiện   quá trình  nào sau đây ? A. Làm giấm B. Làm  nước mắm C. Muối  dưa D. Làm  tương Câu 10:  Trong giảm   phân, cấu trúc   của nhiễm sắc   thể    có thể  thay đổi   nhờ    hiện   tượng nào? A. Nhân đôi B. Tiếp  hợp C. Trao đổi chéo D. Co  xoắn Câu 11:  Ở   tế  bào  nhân chuẩn, hoạt động  hô hấp  xảy ra  ở  loại  bào  quan nào sau   đây ?                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 014
  2. A. Ti thể B. Ribôxôm C. Bộ máy  Gôngi D. Không bào Câu 12: Sinh sản  theo  lối  nẩy  chồi  xảy ra  ở vi  sinh  vật  nào  sau đây ? A. Xạ khuẩn B. Tảo lục C. Trực khuẩn D. Nấm  men Câu 13: Trong 1 tế bào  sinh dục  của 1 loài  đang  ở kỳ  giữa I , người  ta đếm  có tất cả  16 crômatit. tên  của loài nói trên   là : A. Củ cải B. Đậu  Hà Lan C. Bắp D. Ruồi giấm Câu 14: Dựa  trên nhiệt độ tối ưu  của  sự  sinh  trưởng  mà vi sinh vật  được  chia  làm   các nhóm  nào sau đây ? A. Nhóm ưa lạnh,  nhóm  ưa   nóng B. Nhóm ưa lạnh , nhóm  ưa  ấm, nhóm ưa nhiệt  và  nhóm  ưa siêu nhiệt C. Nhóm  ưa nhiệt  và nhóm kị nhiệt D. Nhóm  ưa  nóng,  nhóm ưa  ấm Câu 15: Thời gian  cần thiết  để  số tế bào   trong quần thể tăng gấp đôi là A. Thời  gian sinh trưởng B. Thời  gian   thế hệ C. Thời  gian  sinh trưởng  và phát triển D. Thời  gian  tiềm phát Câu 16: Trong thời  gian 200 phút, từ  một tế  bào  vi khuẩn  đã  phân bào  tạo ra  tất cả  32  tế bào mới Hãy  cho  biết thời gian  thế hệ  của tế bào  trên là  bao nhiêu ? A. 40 phút B. 2 giờ C. 60 phút D. 20phút Câu 17: Điểm giống nhau  giữa  nguyên phân  và giảm  phân là : A. Đều xảy ra  ở tế bào  sinh dục chín B. Đều có  một lần  nhân đôi nhiễm sắc thể C. Đều  xảy ra  ở tế bào sinh dưỡng D. Tất cả đều đúng Câu 18: Biểu hiện  của vi  sinh  vật  ở pha  tiềm phát   là  : A. Vi sinh vật  bắt đầu  sinh  trưởng B. Vi sinh vật trưởng  mạnh C. Vi sinh vật trưởng   yếu D. Vi sinh vật  thích nghi  dần với  môi trường nuôi cấy Câu 19: Nguyên phân  là hình thức  phân  chia tế bào  không xảy  ra  ở  loại tế  bào nào  sau đây ? A. Tế bào nấm B. Tế bào thực vật C. Tế bào  vi khuẩn D. Tế bào động  vật Câu 20: Khi ở  kỳ sau nguyên phân, số nhiễm sắc thể  trong tế bào  là : A. 2n, trạng thái  đơn B. 4n, trạng thái  đơn C. 2n, trạng thái  đơn D. 4n, trạng thái   kép Câu 21: Trong quang  hợp , ôxi  được tạo ra  từ  quá trình  nào sau  đây ? A. Truyền điện  tử B. Hấp thụ  ánh sáng  của diệp lục C. Quang phân li nước D. Các phản ứng  ô xi  hoá khử Câu 22: Thứ  tự  nào sau  đây được sắp  xếp  đúng với  trình tự   phân  chia  nhân trong  nguyên phân ? A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ  cuối, kỳ   giữa B. Kỳ giữa , kỳ sau, kỳ đầu, kỳ  cuối C. Kỳ đầu, kỳ   giữa, kỳ sau, kỳ  cuối D. Kỳ sau, kỳ   giữa, kỳ đầu,  kỳ  cuối Câu 23: Với hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 10% của trứng là 25% thì số tế bào sinh  tinh và số tế bào sinh trứng  cần dùng để tạo ra 12 hợp tử là                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 014
  3. A. 25 tế bào sinh tinh, 100 tế bào sinh trứng B. 12 tế bào sinh tinh, 12 tế bào sinh trứng C. 25 tế bào sinh tinh, 120 tế bào sinh trứng D. 12 tế bào sinh tinh, 120 tế bào sinh trứng Câu 24: Quá trình đường phân xảy ra ở : A. Trong nhân của tế bào B. Trên màng của tế bào C. Trong tất cả các  bào quan khác nhau D. Trong tế bào chất Câu 25: Vi sinh vật  sau đây  trong hoạt động  sống tiết  ra  axit  làm giảm  độ  pH của   môi trường  là : A. Vi khuẩn lam B. Vi khuẩn lăctic C. Vi khuẩn lưu huỳnh D. Xạ  khuẩn Câu 26: Phát biểu  sau đây  đúng khi nói  về  giảm phân  là : A. Có một lần phân  bào B. Chỉ xảy  ra  ở các  tế bào xô ma C. Có hai  lần nhân đôi  nhiễm sắc thể D. Tế bào  con  có số  nhiễm  sắc thể  đơn bội Câu 27: Trong pha sáng  của quang  hợp, nước được phân li  nhờ : A. Năng lượng  của ánh sáng B. Sự  xúc  tác  của diệp  lục C. Quá trình  truyền điện  tử  quang hợp D. Sự  gia tăng  nhiệt độ  trong tê bào Câu 28: Ngoài cây xanh  dạng  sinh vật  nào  sau đây  có khả năng  quang hợp ? A. Vi khuẩn  chứa  sắc tố quang hợp và tảo B. Vi khuẩn  lưu huỳnh C. Nấm D. Động vật Câu 29: Vịt nhà có bộ NST 2n = 80, có 25 tế bào sinh dục đực và 50 tế bào sinh dục cái   của vịt nhà giảm phân. Số tinh trùng, số trứng cùng với số NST của chúng lần lượt  là: A. 100 tinh trùng ­  4000NST, 50 trứng ­ 2000NST B. 25 tinh trùng ­  800NST, 50 trứng ­ 2000NST C. 100 tinh trùng ­  4000NST, 200 trứng ­ 8000NST D. 100 tinh trùng ­  8000NST, 50 trứng ­ 4000NST Câu 30: Môi trường  nào sau đây  có chứa  ít vi khuẩn  ký  sinh  gây bệnh  hơn  các môi  trường còn lại A. Trong máu động vật B. Trong  không khí C. Trong đất  ẩm D. Trong sữa chua ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 014
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2