YOMEDIA
ADSENSE
Đề kiểm tra KSCL HK1 Lý 11
182
lượt xem 16
download
lượt xem 16
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL HK1 Lý 11
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TỈNH ĐỒNG THÁP Năm học: 2013-2014 Môn thi: VẬT LÝ - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 20 /12/2013 (Đề gồm có 01 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) Câu I. (1,0 điểm) Phát biểu định luật bảo toàn điện tích. Câu II. (1,0 điểm) Dòng điện không đổi là gì? Viết công thức tính cường độ dòng điện của dòng điện không đổi. Câu III. (1,0 điểm) Nêu bản chất của dòng điện trong kim loại. Câu IV. (1,0 điểm) Phát biểu định nghĩa hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường Câu V. (3,0 điểm) Tại hai điểm A, B cách nhau 15 cm trong không khí có đặt hai điện tích điểm q1 = -12.10-6 C, q2 = 3.10-6 C. 1) Tìm cường độ điện trường do mỗi điện tích q1, q2 này gây ra tại điểm C, biết điểm C nằm trên đường thẳng AB và AC = 20 cm, BC = 5 cm. 2) Tìm cường độ điện trường tổng hợp của hai điện tích điểm q1,q2 tại C. Câu VI. ( 1,0 điểm) Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có dòng điện 4 A chạy qua. Biết bạc có A = 108 g/mol, n = 1, số Fa-ra-đây: F=96500 C/mol. Tìm khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây. II. PHẦN RIÊNG - Tự chọn (2,0 điểm) Thí sinh chỉ chọn một trong hai câu (câu IV.a hoặc câu IV.b) Câu VII.a. Theo chương trình Chuẩn (2,0 điểm) Một nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 2 , mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. 1)Tìm cường độ dòng điện chạy qua điện trở R khi R 2 . 2)Tìm R để công suất tiêu thụ trên R bằng 4 W. Câu VII.b. Theo chương trình Nâng cao (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó nguồn điện có suất điện động e = 48 V; điện trở trong r = 0; R1 = 2 ; R2 = 8 ; R3 = 6 ; R4 = 16 , điện trở của các dây nối không đáng kể. 1) Tính cường độ dòng điện chạy qua nguồn điện. 2) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. HẾT.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TỈNH ĐỒNG THÁP Năm học: 2013-2014 Môn thi: Vật lý - Lớp 11 HƯỚNG DẪN Ngày thi: 20 /12/2013 CHẤM CHÍNH THỨC (gồm có 02 trang) Câu Nội dung yêu cầu Điểm I - Phát biểu đúng định luật bảo toàn điện tích 1 II - Định nghĩa đúng dòng điện không đổi 0,5 q 0,5 - Viết đúng công thức tính cường độ dòng điện của dòng điện không đổi: I t III - Nêu đúng bản chât dòng điện trong kim loại 1 IV - Định nghĩa đúng hiệu điện thế của hai điểm trong điện trường 1 V.1 q1 0,25 - Viết đúng công thức: E1 k r12 - Thay số, tính đúng: E1= 27.105 V/m 0,5 q2 0,25 - Viết đúng công thức: E2 k r22 - Thay số tính đúng: E2=10,8.106 V/m. 0,5 V.2 - Nhận xét được hai vectơ E1 và E2 cùng phương, ngược chiều hay vẽ hình thể 0,5 hiện đúng phương chiều của E1 và E2 - Viết đúng công thức: E E1 E2 0,5 - Thay số tính đúng: E 8,1.106 V / m 0,5 VI 1 A 0,25 - Viết đúng công thức: m . .I .t F n - Thay số đúng các giá trị và tính ra đúng đáp số: m=4,32g 0,75 VII.a.1 - Viết đúng công thức: E 0,5 I rR - Thay số tính đúng: I 1,5 A 0,5 VII.a.2 E2 0,5 - Viết đúng công thức: P R.I 2 R. ( R r )2 - Thay số tính đúng: R 1 hoặc R 4 0,5 VII.b.1 - Tính được điện trở mạch ngoài: 0,5 ( R1 R3 ).( R2 R4 ) R N =6 R1 R3 R2 R4 - Tính được cường độ dòng điện mạch chính: 0,5 1
- e I 8A r RN VII.b.2 RN 6 0,25 - Tính đúng: I1 I . 8. 6 A R13 8 R 6 - Tính đúng: I 2 I . N 8. 2 A R24 24 - Viết đúng: U MN U MA U AN 0,25 - Thay số tính đúng: U MA I1R1 6.2 12V - Thay số tính đúng: U AN I 2 .R2 2.8 16V 0,25 - Tính đúng: U MN 12 16 4V 0,25 Ghi chú: Nếu học sinh giải cách khác, đảm bảo đúng kiến thức, logic thì vẫn cho trọn điểm phần đó. 2
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2013-2014 TỔ VẬT LÍ Môn thi: VẬT LÍ 11 *************** Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi Lớp:……………………… 134 I. PHẦN CHUNG Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 14V và điện trở trong 2 Ω cung cấp điện cho mạch ngoài gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song ( R1
- A. Hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. Hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. C. Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. Câu 12: Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm của đường sức điện? A. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. B. Các đường sức là các đường có hướng. C. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. D. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. Câu 13: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. – 2 mJ. B. 2000 J. C. – 2000 J. D. 2 mJ. Câu 14: Cho 3 quả cầu kim loại giống hệt nhau có điện tích lần lượt là + 5 C, - 8 C và – 3 C. Khi cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra thì điện tích của mỗi quả là A. - 6 C. B. - 2C. C. + 10 C. D. +16C. Câu 15: Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1>P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Mối quan hệ của cường độ dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của chúng là A. I1>I2 ; R1>R2 B. I1R2 C. I1>I2 ; R1
- Câu 24: Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào A. hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn. B. thời gian dòng điện đi qua vật dẫn. C. điện trở của vật dẫn. D. cường độ dòng điện qua vật dẫn. II. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh được chọn một trong hai chương trình: Nâng cao hoặc Cơ bản) 1. Chương trình nâng cao Câu 25: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = -6 μC và q2 = 2 μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt cách nhau một khoảng 5 cm trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε = 2. Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc là A. 14,4 N B. 7,2 N C. 21,6 N D. 43,2 N C1 C2 Câu 26: Bốn tụ điện mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ, C1 = M N 1μF; C2 = C3 = 3 μF; C4=6 μF. Khi nối hai điểm M, N với nguồn C3 C4 điện thì cả bộ tụ có điện tích q = 22 μC. Điện tích của tụ C4 là A. 71,5 μC B. 22 μC C. 16 μC D. 6 μC Câu 27:Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện n nhánh động E và điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức R A. I= E B. I = E C. I = nE D. I = E r R+r r R + nr R+ R+ n n Câu 28: Một acquy có suất điện động 6 V, điện trở trong 1 Ω. Acquy phát điện với cường độ dòng điện là 3 A, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của acquy là A. 6 V B. 9 V C. 12 V D. 3 V Câu 29: Một vỏ cầu mỏng bằng kim loại bán kính R được tích điện Q>0. Đặt bên trong vỏ cầu này một quả cầu kim loại nhỏ hơn bán kính r, đồng tâm O với vỏ cầu và mang điện tích q>0. Cường độ điện trường tại điểm M với r < OM < R là A. EM = k q 2 B. EM = 0 C. EM = k Q + q 2 D. EM = k Q 2 OM OM OM Câu 30: Có 9 pin mỗi pin có E =1,5 V; r =1 Ω mắc thành hai dãy: dãy thứ nhất có x pin mắc nối tiếp, dãy thứ hai có y pin mắc nối tiếp. Nếu chọn mạch ngoài có R = 6 Ω thì dòng không qua dãy thứ hai. Số pin ở mỗi dãy là A. x=4; y=5 B. x=6; y=3 C. x=5; y=4 D. x=3; y=6 2. Chương trình cơ bản Câu 31: Dùng ấm điện có ghi (120V- 1000W) để đun sôi 1,5 lít nước ở 200C. Cho biết hiệu suất của ấm là 80%, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K. Thời gian đun sôi lượng nước trên là A. 10,5 phút B. 30 phút C. 10 phút D. 40 phút Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R. B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch. C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và c- ường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích q dương đặt tại điểm đó trong điện trường. B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. Trang 3/4 - Mã đề thi 134
- C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường. Câu 34: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện trong toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. B. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. C. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong của nguồn và điện trở mạch ngoài. Câu 35: Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,1Ω được mắc nối tiếp với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng 12V. Suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 2,6A; E = 12,74V. B. I = 2,49A; E = 12,2V. C. I = 2,5A; E = 12,25V. D. I = 2,9A; E = 14,2V. Câu 36: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là A. lực hút, với F = 9,216.10-12 (N). B. lực hút, với F = 9,216.10-8 (N). -12 C. lực đẩy, với F = 9,216.10 (N). D. lực đẩy, với F = 9,216.10-8 (N). ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 134
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2013-2014 TỔ VẬT LÍ Môn thi: VẬT LÍ 11 *************** Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi Lớp:……………………… 210 I. PHẦN CHUNG Câu 1: Điều kiện để có dòng điện là A. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. B. chỉ cần có nguồn điện. C. chỉ cần có hiệu điện thế. D. chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. Câu 2: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 4 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 9.10-5N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng A. 2cm B. 1cm C. 3cm D. 4cm Câu 3: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. tỉ lệ nghịch với với điện trở mạch ngoài. D. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. Câu 4: Cho 3 quả cầu kim loại giống hệt nhau có điện tích lần lượt là + 5 C, - 8 C và – 3 C. Khi cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra thì điện tích của mỗi quả là A. - 6 C. B. + 10 C. C. +16C. D. - 2C. Câu 5: Nếu một đoạn mạch AB gồm một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở R thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức E A. U AB = E − I (r + R) B. U AB = Ir − E C. U AB = E + I (r + R) D. U AB = I (r + R) Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm, nếu nhiệt độ kim loại được giữ không đổi. B. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. D. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và êlectron. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn điện có bản chất khác nhau hàn nối với nhau thành một mạch kín và hai mối hàn của nó được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau. B. Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện trong mạch điện có nhiệt độ không đồng nhất. C. Suất điện động nhiệt điện tỉ lệ thuận với nhiệt độ T1 của đầu mối hàn ở cặp nhiệt điện. D. Hệ số nhiệt điện động phụ thuộc vào vật liệu làm cặp nhiệt điện. Câu 8: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 2 mJ. B. – 2 mJ. C. – 2000 J. D. 2000 J. Câu 9: Để tụ tích một điện lượng 10nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế A. 0,05 V. B. 500 mV. C. 20 V. D. 5V. Câu 10: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. phương chiều của cường độ điện trường. B. khả năng sinh công của điện trường. C. khả năng tác dụng lực của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 11: Trong thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện, phải mắc thêm điện trở bảo vệ R0 nối tiếp với pin điện hóa để tránh xảy ra hiện tượng Trang 1/4 - Mã đề thi 210
- A. đoản mạch. B. siêu dẫn C. tỏa nhiệt. D. nhiệt điện. Câu 12: Trong hiện tượng điện phân dương cực tan một muối xác định, muốn tăng khối lượng chất giải phóng ở điện cực thì cần phải tăng A. khối lượng mol của chất được giải phóng. B. hóa trị của chất được giải phóng. C. thời gian điện phân. D. cả 3 đại lượng trên. Câu 13: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A, B. Đặt một chất điểm tích điện tích Q0 tại trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên. Kết luận nào sau đây là đúng nhất? A. Q0 là điện tích có thể có dấu bất kì. B. Q0 là điện tích dương. C. Q0 phải bằng không. D. Q0 là điện tích âm. Câu 14: Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào A. điện trở của vật dẫn. B. hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn. C. thời gian dòng điện đi qua vật dẫn. D. cường độ dòng điện qua vật dẫn. Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 14V và điện trở trong 2 Ω cung cấp điện cho mạch ngoài gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song ( R1P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Mối quan hệ của cường độ dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của chúng là A. I1>I2 ; R1>R2 B. I1R2 C. I1>I2 ; R1
- Câu 24: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong A. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. B. nước nguyên chất. C. chân không. D. dầu hỏa. II. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh được chọn một trong hai chương trình: Nâng cao hoặc Cơ bản) 1. Chương trình nâng cao Câu 25: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = -6 μC và q2 = 2 μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt cách nhau một khoảng 5 cm trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε = 2. Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc là A. 7,2 N B. 14,4 N C. 21,6 N D. 43,2 N Câu 26:Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện n nhánh động E và điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức R A. I= E B. I = E C. I = E D. I = nE r R + nr R+r r R+ R+ n n Câu 27: Một acquy có suất điện động 6 V, điện trở trong 1 Ω. Acquy phát điện với cường độ dòng điện là 3 A, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của acquy là A. 12 V B. 3 V C. 9 V D. 6 V Câu 28: Một vỏ cầu mỏng bằng kim loại bán kính R được tích điện Q>0. Đặt bên trong vỏ cầu này một quả cầu kim loại nhỏ hơn bán kính r, đồng tâm O với vỏ cầu và mang điện tích q>0. Cường độ điện trường tại điểm M với r < OM < R là A. EM = k q 2 B. EM = k Q 2 C. EM = 0 D. EM = k Q + q 2 OM OM OM C1 C2 Câu 29: Bốn tụ điện mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ, C1 = M N 1μF; C2 = C3 = 3 μF; C4=6 μF. Khi nối hai điểm M, N với nguồn C3 C4 điện thì cả bộ tụ có điện tích q = 22 μC. Điện tích của tụ C4 là A. 6 μC B. 22 μC C. 16 μC D. 71,5 μC Câu 30: Có 9 pin mỗi pin có E =1,5 V; r =1 Ω mắc thành hai dãy: dãy thứ nhất có x pin mắc nối tiếp, dãy thứ hai có y pin mắc nối tiếp. Nếu chọn mạch ngoài có R = 6 Ω thì dòng không qua dãy thứ hai. Số pin ở mỗi dãy là A. x=3; y=6 B. x=6; y=3 C. x=4; y=5 D. x=5; y=4 2. Chương trình cơ bản Câu 31: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện trong toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong của nguồn và điện trở mạch ngoài. B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. Câu 32: Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,1Ω được mắc nối tiếp với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng 12V. Suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 2,9A; E = 14,2V. B. I = 2,49A; E = 12,2V. C. I = 2,6A; E = 12,74V. D. I = 2,5A; E = 12,25V. Câu 33: Dùng ấm điện có ghi (120V- 1000W) để đun sôi 1,5 lít nước ở 200C. Cho biết hiệu suất của ấm là 80%, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K. Thời gian đun sôi lượng nước trên là A. 30 phút B. 10,5 phút C. 40 phút D. 10 phút Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R. Trang 3/4 - Mã đề thi 210
- B. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn. C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và c- ường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. D. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch. Câu 35: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là A. lực đẩy, với F = 9,216.10-12 (N). B. lực đẩy, với F = 9,216.10-8 (N). C. lực hút, với F = 9,216.10-12 (N). D. lực hút, với F = 9,216.10-8 (N). Câu 36: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. B. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường. D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích q dương đặt tại điểm đó trong điện trường. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 210
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn