intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra lại HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

47
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra lại HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra lại HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LẠI HỌC KỲ II- MÔN TOÁN - 11CB-2014-2015<br /> Tên chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> 1. Giới hạn dãy<br /> số, giới hạn hàm<br /> số.<br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ %:<br /> 2. Hàm số liên<br /> tục.<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp Cấp độ cao<br /> <br /> Biết tính được giới<br /> hạn dãy số, hàm số.<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ %:<br /> 3. Hai đường<br /> thẳng vuông góc,<br /> đường thẳng<br /> vuông góc mặt<br /> phẳng.<br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ %:<br /> 4.Đạo hàm.<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ %:<br /> Tổng số câu:<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ %:<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> 2<br /> 1,5đ<br /> =15%<br /> <br /> Biết xác định góc<br /> giữa hai mặt phẳng<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 2<br /> 1,5đ<br /> =15%<br /> Nắm được<br /> các định lý<br /> về tính liên<br /> tục của hàm<br /> số để xét<br /> tính liên tục<br /> của hàm số.<br /> 1<br /> 1,0 điểm<br /> = 10 %<br /> Nắm được<br /> đường thẳng<br /> vuông góc<br /> với một mặt<br /> phẳng.<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1,0 điểm<br /> 1,0 điểm<br /> = 10 %<br /> = 10 %<br /> Biết tính đạo hàm của Giải được pt<br /> hàm số dạng đơn<br /> của đạo hàm<br /> giản.<br /> hàm số<br /> Biết phương trình<br /> tiếp tuyến của đồ thị<br /> hàm số<br /> 3<br /> 1<br /> 2,5 điểm<br /> 1 điểm<br /> = 25 %<br /> = 10 %<br /> 6<br /> 3<br /> 5,0 điểm<br /> 3,0 điểm<br /> = 50 %<br /> =30 %<br /> <br /> chứng minh<br /> một phương<br /> trình có<br /> nghiệm dựa<br /> vào định lý<br /> giá trị trung<br /> gian.<br /> 1<br /> 1,0 điểm<br /> = 10 %<br /> Tính được<br /> khoảng cách<br /> từ một điểm<br /> đến đường<br /> thẳng<br /> <br /> 2<br /> 2,0 điểm<br /> = 20 %<br /> <br /> 1<br /> 1,0 điểm<br /> = 10 %<br /> <br /> 3<br /> 3,0 điểm<br /> = 30%<br /> <br /> 2<br /> 2,0 điểm<br /> =20 %<br /> <br /> 4<br /> 3,5 điểm<br /> = 35%<br /> 11<br /> 10 điểm<br /> 100 %<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA LẠI (2014 – 2015)<br /> Môn : Toán 11 – Chương trình Chuẩn<br /> Thời gian làm bài : 90 phút<br /> <br /> Câu I (1,5điểm). Tìm các giới hạn sau:<br /> 1) lim<br /> <br /> n3  n2 1<br /> 3  n3<br /> <br /> 2) lim<br /> <br />  x 1<br /> <br />  x 1<br /> Câu II (1điểm). Tìm m để hàm số f ( x )  <br /> 2m1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x 1<br /> <br /> x 2  3x  2<br /> x 1<br /> <br /> ,khi x  1<br /> ,khi x  1<br /> <br /> liên tục tại điểm x0 = 1<br /> <br /> Câu III (1,5điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br /> 1) y  x 2 (1  x )<br /> 2) y  cos 2 3x  sin x  3<br /> Câu IV (2điểm). Cho hàm số y  x 3  2 x 2  5 x  3 có đồ thị (C).<br /> 1) Giải phương trình f’(x) = 5.<br /> 2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc k = 5<br /> Câu V (1điểm). Chứng minh rằng phương trình x 4  x 2  x  3  0 luôn có ít nhất một nghiệm .<br /> Câu VI (3điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA  (ABC) và<br /> SA = a 3 .<br /> a) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: BC  (SAM).<br /> b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).<br /> c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).<br /> -------------HẾT------------<br /> <br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br /> <br /> KIỂM TRA LẠI HỌC KỲ II-2014 - 2015<br /> MÔN : TOÁN 11 – C.Trình Chuẩn<br /> THỜI GIAN : 90 phút<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br /> CÂU<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> 3<br /> <br /> a) lim<br /> I<br /> (1,5đ)<br /> <br /> 2<br /> <br /> n  n 1<br />  lim<br /> 3  n3<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> 1 1<br /> <br /> n n 3  1<br /> 3<br /> 1<br /> n3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,75đ<br /> <br /> x 2  3x  2<br /> b) lim<br />  lim ( x  2)  1<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br />  lim ( x  1)  2<br /> Ta có : lim<br /> x  1 x1<br /> x 1<br /> lim (2m  1)  2m  1<br /> <br /> 0,75đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> x 1<br /> <br /> II<br /> (1đ)<br /> <br /> 1<br /> <br /> Để tồn tại lim f ( x ) thì lim f ( x)  lim f ( x)  2  2m  1  m <br /> 2<br /> x 1<br /> x 1<br /> x1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 1<br /> <br /> Khi m  thì lim f ( x)  f (1)  2<br /> 2<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> x 1<br /> <br /> 1<br /> Vậy m  thì hàm số f(x) lien tục tại x=1<br /> 2<br /> <br /> a) y '  2 x  3x 2<br /> III<br /> (1,5đ)<br /> <br /> 0,75đ<br /> <br /> b) y '  2 cos 3 x.(cos3 x)' cos x  6 cos 3x.sin 3x  cos x  3 sin 6 x  cos x<br /> <br /> 0,75đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> a) ta có : y '  3x 2  4 x  5<br /> x  0<br /> theo đề bài: y '  5  3 x  4 x  0   4<br /> x <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> IV<br /> (3đ)<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> vậy x=0 , x  là nghiệm của pt<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> b) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x0 = 0 là:<br /> y=5x – 3<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> c) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x0  là:<br /> 49<br /> 27<br /> Theo đề bài f(x) là hàm đa thức => f(x) liên tục trên R => f(x) liên tục trên<br /> [0; 2] (*)<br /> Mà f(0) = -3<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> y=5x –<br /> <br /> V<br /> (1đ)<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> f(2) = 11<br /> nên f(2).f(0) < 0 (**)<br /> từ (*) và (**) nên phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm<br /> <br /> Vẽ hình<br /> a) Xét BC & (SAM)<br /> Ta có SA  BC<br /> AM  BC<br /> Nên BC  (SAM)<br /> <br /> VI<br /> (2đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> b) Ta có: (SBC)  (ABC) = BC<br /> AM  BC<br /> SM  BC<br /> ^<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> ^<br /> <br /> Nên (( SBC ), ( ABC))  SMA  <br /> ^<br /> <br /> Tan( SMA ) =<br /> <br /> SA<br />  2 vậy   630 26 ' 5' '<br /> AM<br /> <br /> c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh AM<br /> Nên d(A,(SBC )) = AH<br /> Vậy AH = AM.sin  <br /> <br /> a 3<br /> 5<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,5đ<br /> 0,25đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2