1
ĐỀ KIM TRA MÔN VT LÝ HC K II LP 6
Đề s 2 (Thi gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRN (BNG HAI CHIU)
Cp độ nhn thc
Ni dung
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Tng
1. MC§G
(2t)
1(1đ), 2 (1đ) 3(1đ) 3c(3đ)
= 10%
2. S n
nhit (6t)
5(1đ), 8(1đ),
10(1đ)
4(1đ), 6(1đ),
9(1đ), 11(1đ)
7(1đ) 8c(8đ)
= 27%
3. S
chuyn th
(6t)
13(1đ), 14(1đ),
19(1đ), 20(1đ).
12(1đ), 15(1đ),
16(1đ), 17(1đ)
18(1đ), 21(10đ)
10c(19đ)
= 63%
Tng
9c(9đ) =30%
9c(9đ) =30%
KQ(2đ)+ TL(10đ) =
40%
21c(30đ)
= 100%
B. NI DUNG ĐỀ
I. Chn phương án đúng.
Câu1. Máy cơ đơn gin nào sau đây không cho li v lc?
A. Mt phng nghiêng B. Ròng rc c định
C. Ròng rc động D. Đòn by
Câu 2. Câu nào dưới đây nói v tác dng ca ròng rc là đúng?
A. Ròng rc c định ch có tác dng làm thay đổi hướng ca lc kéo.
B. Ròng rc c định có tác dng làm thay đổi độ ln ca lc kéo
C. Ròng rc c định có tác dng làm thay đổi c hướng và độ ln ca
lc kéo.
D. Ròng rc động không có tác dng làm thay đổi độ ln ca lc kéo.
Câu 3. Mun đứng dưới kéo mt vt lên cao vi lc kéo nh hơn trng
lượng ca vt phi dùng h thng ròng rc nào dưới đây?
A. Mt ròng rc c định
B. Mt ròng rc động
C. Hai ròng rc c định
D. Mt ròng rc động và mt ròng rc c định
2
Câu 4. Khi đặt bình cu đựng nước ( hình 1) vào nước
nóng người ta thy mc cht lng trong ng thy tinh
mi đầu tt xung mt ít, sau đó mi dâng lên cao hơn
mc ban đầu. Điu đó chng t
A. th tích ca nước tăng nhiu hơn th tích ca bình.
B. th tích ca nước tăng ít hơn th tích ca bình.
C. th tích ca nước tăng, ca bình không tăng.
D. th tích ca bình tăng trước, ca nước tăng sau và
tăng nhiu hơn.
Hình 1
Câu 5. Cách sp xếp các cht n vì nhit t ít ti nhiu nào dưới đây là đúng?
A. Rn, khí, lng.
B. Khí, rn, lng.
C. Rn, lng, khí.
D. Lng, khí, rn.
Câu 6. Khi đun nóng mt hòn bi bng st thì xy ra hin tượng nào dưới đây?
A. Khi lượng ca hòn bi tăng
B. Khi lượng ca hòn bi gim
C. Khi lượng riêng ca hòn bi tăng
D. Khi lượng riêng ca hòn bi gim.
Câu 7. Người ta dùng cách nào dưới đây để m nút thu tinh ca mt l thu
tinh b kt?
A. Hơ nóng nút.
B. Hơ nóng c l.
C. Hơ nóng thân l.
D. Hơ nóng đáy l
Câu 8. Nhit kế nào dưới đây có th dùng để đo nhit độ ca băng phiến đang
nóng chy? Biết nhit độ nóng chy ca băng phiến là 800C.
A. Nhit kế rượu.
B. Nhit kế thu ngân.
C. Nhit kế y tế.
D. C 3 nhit kế trên.
Câu 9. Dùng nhit kế v hình 2 không th đo được nhit độ
ca nước trong trường hp nào dưới đây?
A. Nước sông đang chy;
B. Nước đá đang tan;
C. Nước ung;
D. Nước đang sôi.
Câu 10. Băng kép được cu to da trên hin tượng nào dưới
đây?
A. Các cht rn n ra khi nóng lên.
B. Các cht rn co li khi lnh đi.
C. Các cht rn khác nhau co giãn vì nhit khác nhau.
D. Các cht rn n vì nhit ít.
Hình 2.
3
Câu 11. Có hai băng kép loi nhôm - đồng; đồng - thép. Khi được đun nóng,
băng th nht cong v phía thanh đồng, băng th hai cong v phía thanh
thép. Hi cách sp xếp các cht theo th t n t ít đến nhiu nào dưới đây
đúng?
A Thép, đồng, nhôm.
B. Thép, nhôm, đồng.
C. Nhôm, đồng, thép.
D. Đồng, nhôm, thép.
Câu 12. Người ta thường thc hin các hot động sau đây trong quá trình tìm
hiu mt hên tượng vt lí:
a. Rút ra kết lun;
b. Đưa ra d đoán v tính cht ca hin tượng;
c. Quan sát hin tượng;
d. Dùng thí nghim để kim tra d đoán.
Trong vic tìm hiu tc độ bay hơi ca cht lng ngưòi ta đã thc hin các
hot động trên theo th t nào dưới đây?
A. b,c,d,a.
B. d,c,b,a.
C. c,b,d,a.
D. c,a,d,b.
Câu 13. Hin tượng nào sau đây không liên quan đến s nóng chy?
A. Đun nha đường để tri đường.
B. Bó ci đang cháy.
C. Hàn thiếc.
D. Ngn nến đang cháy.
Câu 14. Đặc đim nào sau đây là ca s bay hơi?
A. Xy ra bt kì nhit độ nào ca cht lng.
B. Ch xy ra trong lòng cht lng.
C. Xy ra vi tc độ như nhau mi nhit độ.
D. Ch xy ra đối vi mt s ít cht lng.
Câu 15. Không được làm vic nào sau đây khi làm thí nghim kim tra xem
tc độ bay hơi ca mt cht lng có ph thuc vào nhit độ hay không?
A. Dùng hai đĩa ging nhau.
B. Đặt hai đĩa đựng cùng mt lượng cht lng vào cùng mt nơi.
C. Dùng hai đĩa đựng hai cht lng khác nhau.
D. Ch làm nóng mt đĩa.
Câu 16. Các bình hình 3 đều cha cùng mt
lượng nước và được đặt trong cùng mt phòng.
Câu nào sau đây là đúng?
A. Nước trong bình A cn chm nht.
B. Nước trong bình B cn chm nht.
C. Nước trong bình C cn chm nht.
D. Nước trong ba bình cn như nhau.
Hình 3
4
Cht Nhit độ nóng
chy (0C)
Nhit độ sôi (0C)
Ch×
Níc
¤ xy
Thuû ng©n
327
0
-219
-39
1613
100
-183
357
Câu 17. Da vào bng hình 4, hãy
cho biết nhit độ -500C, cht nào
sau đây không tn ti th rn?
A. Chì
B. Nước
C. Ô xy
D. Thu ngân H×nh 4
C©u 18. Dùa vµo b¶ng ë h×nh 4, h·y cho biÕt ë trong phßng cã nhiÖt ®é 250C,
c¸c chÊt nµo sau ®©y tån t¹i c¶ ë thÓ láng vµ thÓ h¬i?
A. Ch× vµ « xy
B. Thuû ng©n vµ « xy
C. Níc vµ ch×
D. Níc vµ thuû ng©n
C©u 19. Trường hîp nµo sau ®©y kh«ng liªn quan ®Õn sù ngưng tô?
A. Lượng nước để trong chai đậy kín không b gim
B. S to thành ma
C. TuyÕt đang tan
D. Sương đọng trên lá cây
Câu 20. Tính cht nào sau đây không phi là tính cht ca s sôi ?
A. S sôi xy ra cùng mt nhit độ xác định đối vi mi cht lng.
B. Khi đang sôi thì nhit độ cht lng không thay đổi.
C. Khi sôi có s chuyn th t lng sang hơi .
D. Khi sôi có s bay hơi trong lòng cht lng.
Phn II. Gii các bài tp sau:
Câu 21. B nước đá đã đập vn vào cc thu tinh ri dùng nhit kế theo dõi
s thay đổi nhit độ, người ta lp được bng sau:
Thi gian (phút) 0 1 2 3 4 5 6 7
Nhit độ (oC) - 4 0 0 0 0 2 4 6
a. V đường biu din s thay đổi nhit độ theo thi gian.
b. Hin tượng gì xy t phút 0 đến phút th 1, t phút th 1 đến hết phút th
4, t phút th 5 đến hết phút th 7?
c. Nước tn ti nhng th nào trong khong thi gian t phút 0 đến phút
th 1, t phút th 1 đến hết phút th 4, t phút th 5 đến hết phút th 7?