Đề và đáp án kiểm tra mốn Vật lý lớp 7 học kì I năm học 2010 - 2011- Trường THCS Hương Trà Môn
lượt xem 6
download
Đề và đáp án kiểm tra mốn Vật lý lớp 7 học kì I năm học 2010 - 2011- Trường THCS Hương Trà Môn dành cho học sinh lớp 7, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề và đáp án kiểm tra mốn Vật lý lớp 7 học kì I năm học 2010 - 2011- Trường THCS Hương Trà Môn
- Onthionline.net PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 HƯƠNG TRÀ MÔN: Vật lý 7. Thời gian làm bài: 45 phút –––––––––––––– ––––––––––––––––––– Họ, tên thí sinh:......................................................................... Lớp 7..... trường THCS ............................................................. Đề số 1 Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm). Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào Phiếu bài làm. Câu 1: Chùm sáng nào nào trong các chùm sáng ở hình bên được gọi là chùm 1 2 3 sáng song song? A. Chùm 2 B. Chùm 3 C. Chùm 1 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 2: Trong các vật dưới đây, vật nào phản xạ âm kém nhất? A. Cao su xốp B. Tường gạch C. Mặt gương D. Tấm kim loại Câu 3: “Các vật phát ra âm đều …”. Từ, cụm từ chính xác nhất còn thiếu ở vị trí … trong câu trên là: A. Chuyển động B. Đứng yên C. Dao động D. Cả A, B, C đều sai Câu 4: “… xảy ra khi Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất không được Mặt Trời chiếu sáng”. Từ, cụm từ chính xác nhất còn thiếu ở vị trí … trong câu trên là: A. Nhật thực B. Nhật thực toàn phần C. Nhật thực một phần D. Nguyệt thực Câu 5: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật? A. Khi vật đó ở trước mắt ta B. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta C. Khi vật được chiếu sáng D. Khi vật đó phát ra ánh sáng Câu 6: Ảnh của vật qua loại gương nào sau đây sẽ có tính chất: Ảnh ảo, lớn hơn vật? A. Gương cầu lõm B. Gương phẳng C. Gương cầu lồi D. Cả 3 loại gương trên Câu 7: Trong điều kiện bình thường thì ở môi trường nào sau đây vận tốc truyền âm lớn nhất? A. Chất lỏng B. Chân không C. Chất khí D. Chất rắn Câu 8: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không có tính chất nào sau đây? A. Nhỏ hơn vật B. Hứng được trên màn chắn C. Xa gương hơn vật D. Bao gồm cả A, B và C Câu 9: Khi nào thì âm phát ra càng cao (càng bổng)? A. Khi vận tốc truyền âm càng lớn B. Khi độ to của âm càng lớn C. Khi tần số dao động càng lớn D. Khi biên độ dao động càng lớn Câu 10: “Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi … vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước”. Từ, cụm từ chính xác nhất còn thiếu ở vị trí … trong câu trên là: A. Rộng hơn B. Hẹp hơn C. Bằng D. Cả A, B, C đều sai * Phiếu trả lời Phần I: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phương án đúng Phần II: (5 điểm) Câu 11: Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để hoàn chỉnh nội dung định luật phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa ……………………. và ……………………. của gương ở điểm tới. Góc ………………… bằng góc tới.
- Câu 12: Chiếu một tia sáng SO đến gương phẳng tại O và hợp với S phương nằm ngang một góc 450.(hình bên). Em hãy: O a. Vẽ tia phản xạ của tia SO b. Tính góc phản xạ. Câu 13: Cần phải làm gì để chống ô nhiễm tiếng ồn? ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 HƯƠNG TRÀ MÔN: Vật lý 7. Thời gian làm bài: 45 phút ––––––––––––– ––––––––––––––––––– Họ, tên thí sinh:......................................................................... Đề số 2 Lớp 7..... trường THCS ............................................................. Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm). Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào Phiếu bài làm. Câu 1: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật? A. Khi vật đó ở trước mắt ta B. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta C. Khi vật được chiếu sáng D. Khi vật đó phát ra ánh sáng Câu 2: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không có tính chất nào sau đây? A. Hứng được trên màn chắn B. Nhỏ hơn vật C. Xa gương hơn vật D. Bao gồm cả A, B và C Câu 3: “Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi … vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước”. Từ, cụm từ chính xác nhất còn thiếu ở vị trí … trong câu trên là: A. Rộng hơn B. Hẹp hơn C. Bằng D. Cả A, B, C đều sai Câu 4: Trong các vật dưới đây, vật nào phản xạ âm kém nhất? A. Tấm kim loại B. Tường gạch C. Mặt gương D. Cao su xốp Câu 5: Khi nào thì âm phát ra càng cao (càng bổng)? A. Khi biên độ dao động càng lớn B. Khi độ to của âm càng lớn C. Khi tần số dao động càng lớn D. Khi vận tốc truyền âm càng lớn Câu 6: “Các vật phát ra âm đều …”. Từ, cụm từ chính xác nhất còn thiếu ở vị trí … trong câu trên là: A. Đứng yên B. Chuyển động C. Dao động D. Cả A, B, C đều sai Câu 7: Ảnh của vật qua loại gương nào sau đây sẽ có tính chất: Ảnh ảo, lớn hơn vật? A. Gương cầu lồi B. Gương cầu lõm C. Gương phẳng D. Cả 3 loại gương trên Câu 8: “… xảy ra khi Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất không được Mặt Trời chiếu sáng”. Từ, cụm từ chính xác nhất còn thiếu ở vị trí … trong câu trên là: A. Nhật thực toàn phần B. Nguyệt thực C. Nhật thực một phần D. Nhật thực Câu 9: Chùm sáng nào nào trong các chùm sáng ở hình bên được gọi là chùm 1 2 3 sáng song song? A. Chùm 1 B. Chùm 3 C. Chùm 2 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 10: Trong điều kiện bình thường thì ở môi trường nào sau đây vận tốc truyền âm lớn nhất? A. Chất lỏng B. Chân không C. Chất khí D. Chất rắn * Phiếu trả lời Phần I: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phương án đúng Phần II: (5 điểm)
- Câu 11: Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để hoàn chỉnh nội dung định luật phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa ……………………. và ……………………. của gương ở điểm tới. Góc ………………… bằng góc tới. Câu 12: Chiếu một tia sáng SO đến gương phẳng tại O và hợp với S phương nằm ngang một góc 450.(hình bên). Em hãy: O a. Vẽ tia phản xạ của tia SO b. Tính góc phản xạ. Câu 13: Cần phải làm gì để chống ô nhiễm tiếng ồn? ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... PHÒNG GIÁO DỤC-ĐT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I HƯƠNG TRÀ NĂM HỌC 2010-2011. MÔN: Vật lý 7. ----------------- ––––––––––––––––––– Phần I: (5 điểm) Từ câu 1 đến câu 10, mỗi phương án trả lời đúng, chấm 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đề số 1 C A C D B A D D C A Đáp án đề số 2 B D A D C C B B A D Phần II: (5 điểm) Câu 11: (1,5 điểm) Điền đúng từ, cụm từ thích hợp ở một vị trí, chấm 0,5 điểm. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới. Góc phản xạ bằng góc tới. Câu 12: (1,5 điểm) + Vẽ được tia pháp tuyến, chấm 0,25 điểm + Vẽ đúng tia phản xạ, chấm 0,5 điểm. + Tính được góc tới, chấm 0,5 điểm. + Chỉ ra góc phản xạ bằng 450, chấm 0,25 điểm. Câu 13: (2 điểm) Để chống ô nhiễm tiếng ồn, cần phải: + Tác động vào nguồn âm, làm giảm độ to của tiếng ồn phát ra. + Phân tán âm trên đường truyền, làm cho âm truyền theo hướng khác. + Ngăn chặn đường truyền âm, không cho âm truyền tới tai. (Nêu đúng cả 3 ý, chấm 2 điểm; nếu chưa trọn vẹn, mỗi ý đúng, chấm 0,75 điểm) * Chú ý: + Điểm tối đa ở mỗi phần chỉ chấm với những bài làm có chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp. + Điểm tổng cộng của toàn bài được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất (7,25 làm tròn thành 7,3 mà không làm tròn thành 7,5) ––––––––––––––––––––
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
4 Đề và đáp án Toán 6 Lương Thế Vinh 2011
18 p | 263 | 33
-
Đề và đáp án đề kiểm tra 1 tiết Ngữ văn 7 giữa học kì 2
9 p | 668 | 29
-
Một số đề và đáp án thi học kì II môn Vật lý lớp 9 - UBND huyện Krong Buk
9 p | 139 | 23
-
Đề thi và đáp án kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013
5 p | 125 | 17
-
Đề và đáp án thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 11 năm học 2007 -2008
4 p | 81 | 15
-
Đề và đáp án kiểm tra môn Vật lý lớp 9 học kì II - Năm học 2012-2013 - Đề chính thức
5 p | 143 | 15
-
Đề và đáp án đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý lớp 6 năm 2011 - 2012 - Trương THCS Lộc An - Đề chính thức
3 p | 131 | 14
-
Đề thi và đáp án học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2012 - 2013 - Sở GD & ĐT Bình Dương
5 p | 124 | 12
-
Đề và đáp án thi học kì II môn Vật lý lớp 10 năm học 2009 - 2010 - Trường THPT Phạm Thái Bường
5 p | 85 | 9
-
Đề và đáp án kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 6 - Tiết 19 đến tiết 33 - Đề cơ bản
6 p | 120 | 8
-
Đề và đáp án kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 6 năm học 2009 - 2010 - Trường THCS Nhơn Phúc
3 p | 251 | 8
-
Đáp án kiểm tra học kỳ 2 năm học 2013-2014 môn Toán lớp 10
8 p | 72 | 8
-
Đề và đáp án thi kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013 - Phòng GD & ĐT Huyện Mèo Vạc - Trường THCS PTDTBT Sủng Trà
5 p | 88 | 6
-
Đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2010 - 2011 - Trường THPT Vạn Tường - Mã đề 132
4 p | 75 | 5
-
Đề và đáp án kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lý - Đề cơ bản
3 p | 72 | 4
-
Đáp án Kiểm tra 15 phút trắc nghiệm địa lý 10 về trái đất trắc nghiệm đề 701 đến 708
2 p | 148 | 4
-
Đề và đáp án kiểm tra học kì Quốc gia phương Đông và nhà nước Âu Lạc thcs Minh Thanh
5 p | 74 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn