intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề và đáp án kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 6 - Tiết 19 đến tiết 33 - Đề cơ bản

Chia sẻ: Nguyen Thi B | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

121
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để phục vụ cho công tác giảng dạy và làm bài thi tốt mời thầy cô và các bạn học sinh lớp 6 tham khảo Đề và đáp án kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 6 - Tiết 19 đến tiết 33 - Đề cơ bản

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề và đáp án kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 6 - Tiết 19 đến tiết 33 - Đề cơ bản

  1. onthionline.net THIẾT LẬP MA TRẬN - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MễN VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài 45 phỳt 1. PHẠM VI KIẾN THỨC: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 33 theo PPCT . Nội dung kiến thức; Chương 1: Cơ học chiếm 13,33%; chương 2. nhiệt học chiếm 86,67% Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khỏch quan và tự luận (20% TNKQ; 80% TL) 2. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH. Trọng số của Trọng số bài Nội dung Tổng Lớ Tỷ lệ chương kiểm tra số tiết thuyết LT VD LT VD LT VD Ch.1: Cơ học 2 1 0,7 1,3 35 65 4,67 8,67 Ch.2: Nhiệt học 13 11 7,7 5,3 59,23 40,76 51,33 35,33 Tổng 15 12 8,4 6,6 94,23 105,76 55,99 43,99 3. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điể Trọng Cấp độ Nội dung(chủ đề) m số T.số TN TL số Cấp độ 0,46 Ch.1: Cơ học 4,67 1 (1,5đ; 7') 1,5 1,2 ≈0,5 (Lớ Ch.2: Nhiệt học 51,33 5,13 ≈ 5 1 (0,5đ; 2') 2 (4,5đ; 18') 5,0 thuyết) Cấp độ Ch.1: Cơ học 8,67 0,86 ≈ 1 1 (0,5đ; 3') 0,5 3,4 (Vận 3,53 ≈ Ch.2: Nhiệt học 35,33 2 (1,0đ; 6') 1 (2đ; 8') 3,0 dụng) 3,5 Tổng 298 225 4 (2,0đ;11') 4 (8,0đ; 30') 10
  2. onthionline.net 4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1. 1. Nêu được các máy cơ 11. Nêu được tác dụng của Cơ học đơn giản có trong các vật máy cơ đơn giản là giảm 2 tiết dụng và thiết bị thông lực kéo hoặc đẩy vật và thường. đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế. 12. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rừ được lợi ích của nó. 1 1 Số cõu hỏi C1.1 2 C11.5 Số điểm 0,5 1,5 1,0 (10%) Chương 2. 2. Nhận biết được các chất 6. Mô tả được hiện tượng nở 13. Dựa vào bảng số liệu Nhiệt học khác nhau nở vỡ nhiệt vỡ nhiệt của cỏc chất rắn, đó cho, vẽ được đường 13 tiết khỏc nhau. lỏng, khớ. biểu diễn sự thay đổi nhiệt 3. Nêu được ví dụ về các 7. Mô tả được các quá trỡnh độ trong quá trỡnh núng vật khi nở vỡ nhiệt, nếu bị chuyển thể: sự núng chảy và chảy của chất rắn và quỏ ngăn cản thỡ gõy ra lực đông đặc, sự bay hơi và ngưng trỡnh sụi. lớn. tụ, sự sôi. Nêu được đặc điểm 14. Nêu được dự đoán về 4. Nhận biết được một số về nhiệt độ trong mỗi quỏ các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ thường gặp theo trỡnh này. sự bay hơi và xây dựng được phương án thí
  3. onthionline.net thang nhiệt độ Xen - xi - 8. Nêu được phương pháp tỡm nghiệm đơn giản để kiểm ut. hiểu sự phụ thuộc của một chứng tác dụng của từng 5. Nêu được ứng dụng của hiện tượng đồng thời vào yếu tố. nhiệt kế dùng trong phũng nhiều yếu tố, chẳng hạn qua 15 Vận dụng được kiến thớ nghiệm, nhiệt kế rượu việc tỡm hiểu tốc độ bay hơi. thức về các quá trỡnh và nhiệt kế y tế. chuyển thể để giải thích 9. Mô tả được nguyên tắc cấu một số hiện tượng thực tế tạo và cách chia độ của nhiệt có liên quan. kế dùng chất lỏng. 16. Vận dụng kiến thức về 10. Lập được bảng theo dừi sự sự nở vỡ nhiệt để giải thay đổi nhiệt độ của một vật thích được một số hiện theo thời gian. tượng và ứng dụng thực tế. 17. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sỏt trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hỡnh vẽ. 18. Biết sử dụng cỏc nhiệt kế thụng thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trỡnh. 1 1 1 1 2 8 Số cõu hỏi C5.2 C7.3 C9.7 C15.4 C13 .8 C16.6 Số điểm 0,5 0.5 2.0 0.5 4.5 9,0 (90%) TS cõu hỏi 2 2 4 8 10,0 TS điểm 1,0 2.5 6.5 (100%)
  4. onthionline.net 5. ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm )Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau Cõu 1:(0,5đ) Hệ thống rũng rọc như hỡnh 1 cú tỏc dụng A. đổi hướng của lực kéo. B. giảm độ lớn của lực kéo. F C. thay đổi trọng lượng của vật. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo. Hỡnh 1 Cõu 2:(0,5đ) Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là A. Nhiệt kế thủy ngõn ; C. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế ; D. Nhiệt kế dầu Cõu 3 :(0,5đ) Trường hợp nào dưới đây liên quan đên sự đông đặc? A. Ngọn nến vừa tắt ; C. Cục nước đá để ngoài nắng. B. Ngọn nến đang cháy ; D. Ngọn đèn dầu đang cháy. Cõu 4 :(0,5đ) Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để A. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. B. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. đỡ tốn diện tích đất trồng. B. TỰ LUẬN : ( 8 điểm )Viết cõu trả lời hoặc lời giải cho cỏc cõu sau: Cõu 5:(1,5đ) Em hóy nờu một thớ dụ về việc sử dụng mỏy cơ đơn giản trong cuộc sống. Cõu 6:(2,5 đ) Giải thích tại sao các tấm tôn lợp nhà thường có hỡnh lượn sóng? Câu 7: (2đ) Hãy tính: (Viết rõ cách tính) a) 680C ứng với bao nhiêu độ F ? ......................................………………………………………………………......... ................................................................................................................................... b)770F ứng với bao nhiêu độ C ? ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Cõu 8 :(2đ): Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dừi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau: Thời gian(phỳt) 0 3 6 8 10 12 14 16 0 Nhiệt độ ( C) -6 -3 0 0 0 3 6 9 a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. b. Có hiện tượng gỡ xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10.
  5. onthionline.net ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm. Cõu hỏi 1 2 3 4 Đáp án D A A C B. TỰ LUẬN: 8 điểm Cõu 5. 1,5 điểm Vớ dụ: Bỏc thợ nề dựng rũng rọc đưa các vật liệu lên cao. (1,5 điểm) Cõu 6. 2,5 điểm Các tấm tôn lợp nhà thường có hỡnh lượn sóng vỡ khi trời núng cỏc tấm tụn cú thể gión nở vỡ nhiệt mà ớt bị ngăn cản hơn nên tránh được hiện tượng sinh ra lực lớn, có thể làm rách tôn lợp mái. Cõu 7:( 2 điểm) Mỗi ý tớnh đúng được 1 điểm a) 680C = 32 + ( 68 . 1.8 ) = 154,4 0F . b) 77 0 F = ( 77 – 32 ) : 1.8 = 25 0 C . Cõu 8: 2đ a. Vẽ đường biểu diễn. (hỡnh vẽ) b. Từ phỳt thứ 6 đến phút thứ 10 nước đá 0 Nhiệt độ ( C) 0 nóng chảy ở nhiệt độ 0 C. Trong suốt thơỡ gian núng chảy nhiệt độ 15 của băng phiến khụng thay đổi . 12 9 6 3 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Thời gian (phỳt) -3 -6
  6. onthionline.net
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1