intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra tập trung tuần 33 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa học – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1. Trong các chất sau, chất nào không có tính khử: A. S  B. SO2  C. H2S  D. SO3  Câu 2. Mô tả nào sau đây không đúng với vị trí và cấu tạo của oxi ?  A. Thuộc chu kì 2. B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi có 4 electron. C. Oxi có số hiệu nguyên tử là 8. D. Nguyên tử oxi thuộc nhóm VIA. Câu 3. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí  (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:  Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí O2 ?  A. Cách 2 hoặc Cách 3 B. Chỉ cách 2 C. Chỉ cách 3 D. Chỉ cách 1 Câu 4. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng A. vẫn trong suốt không màu B. xuất hiện chất rắn màu đen C. chuyển thành màu nâu đỏ D. bị vẫn đục màu vàng Câu 5. Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hóa học, ion oxit O2− có cấu hình  electron là  A. 1s22s22p6.  B. 1s22s22p43s2.  C. 1s22s22p63s2.  D. 1s22s22p2.  Câu 6. Hòa tan hết m gam Zn trong axit H2SO4 loãng thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc. Giá trị của m là A. 13 gam  B. 26 gam C. 6,5 gam D. 9,75 gam  Câu 7. Có 3 dung dịch mất nhãn: NaOH, HCl, H2SO4loãng. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung dịch  trên là: A. quỳ tím B. Cu  C. BaCO3 D. Na2CO3 Câu 8. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ? 1/4 ­ Mã đề 001
  2. A. Br2, O2, Ca. B. Na, F2, S. C. S, Cl2, Br2. D. Cl2, O3, S. Câu 9. Hòa tan hết b gam FeCO3 trong dung dịch H2SO4 đặc thu được 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí. Biết  sản phẩm khử duy nhất từ S+6 là SO2. Giá trị của b là A. 3,48 B. 2,32 C. 4,64 D. 6,96 Câu 10. Cho phản ứng S + H2SO4→SO2 + H2O. Tổng hệ số của phương trình hóa học là: A. 10  B. 12 C. 14 D. 8  Câu 11. Một hỗn hợp khí oxi và ozon có tỉ khối đổi với H2 bằng 18. % theo thể tích của oxi trong hỗn  hợp khí là. A. 60% B. 40% C. 25% D. 75%. Câu 12. Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu  được một hỗn hợp khí A. SO2 và CO2. B. H2S và SO2.  C. CO và CO2 D. H2S và CO2. Câu 13. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không  khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X  và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị  của V là A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. Câu 14. Cả axit H2SO4 loãng và H2SO4 đặc đều tác dụng được với tất cả các chất nào dưới đây? A. Zn, BaCl2, NaHCO3 B. Au, BaCl2, KOH C. Fe, Cu, Al2O3 D. Fe2O3, Al, dung dịch NaCl Câu 15. Mô tả nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của O2?  A. Sôi ở ­183oC. B. Tan nhiều trong nước. C. Hơi nặng hơn không khí. D. Khí không màu, không mùi, không vị. Câu 16. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro thì thể hiện A. Tính khử B. Tính oxi hóa  C. Tính kim loại D. Cả tính oxi hóa và khử  Câu 17. Cho phương trình: Mg + H2SO4đặc   MgSO4 + H2S + H2O ;Hệ số cân bằng của phương trình: A. 4, 4, 5, 1, 4 B. 4, 5, 4, 1, 4 C. 1, 4, 4, 4, 5 D. 5, 4, 4, 4, 1 Câu 18. Đun nóng hỗn hợp gồm 2,8 gam bột Fe và 0,8 gam bột S được X; Cho X vào 200ml dd HCl vừa   đủ thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất phản  ứng là 100%). Khối lượng các khí và nồng  độ mol/l của dd HCl cần dùng là: A. 1,2 g ; 0,5M B. 1,8 g ; 0,25M C. 0,9 g ; 0,25M D. 0,9 g ; 0,5M Câu 19. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh(Z=16) là 1s22s22p63s23p4. Vậy : A. Lớp thứ ba có 8electron. B. lớp thứ ba có 6electron. C. Lớp thứ ba có 2electron. D. Lớp thứ ba có 4electron 2/4 ­ Mã đề 001
  3. Câu 20. Axit sunfuric đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây? A. Ag. B. Cu.  C. Fe.   D. Zn.  Câu 21. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí thu được là A. Cl2 B. H2 C. SO2 D. H2S Câu 22. Để phản ứng vừa đủ với 100ml ddịch BaCl 2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch H 2SO4 a M.  Giá trị của a là A. 1,4 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,4 Câu 23. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ? A. Al.  A. Cu.  B. Mg.  C. Na.  Câu 24. Trong phòng thí nghiệm oxi được điều chế bằng cách  A. phân hủy KClO3 với xúc tác MnO2.  B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.  C. điện phân nước.  D. điện phân dung dịch CuSO4. Câu 25. Axit sunfuric đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm  (khí có lẫn hơi nước) . Khí nào  sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric đặc? A. Khí SO3 B. Khí NH3  C. Khí H2S  D. Khí CO2  Câu 26. Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m? A. 18,9g B. 24,8g C. 23g D. 20,8g Câu 27. Tính chất hóa học đặc trưng của H2S là: A. Tính axit yếu,tính khử mạnh B. Vừa oxi hóa vừa khử C. tính khử D. tính oxi hóa Câu 28. Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc. Phương pháp này   gồm bao nhiêu công đoạn chính A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 29. Có hai ống nghiệm đựng mỗi ống 20ml dung dịch HCl 1M và 20ml H2SO4 1M. Cho Zn dư tác  dụng với hai axit trên, lượng khí hiđro thu được trong hai trường hợp tương ứng là V1 và V2 ml (đktc). So  sánh V1 và V2 có: A. V1 > V2 B. Không xác định được. C. V1 
  4. thu được làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch KMnO4 (x) M. Giá trị của x là A. 0,05 B. 0,20 C. 0,25 D. 0,10 Câu 32. Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 ;(2) SO2 + NaOH → NaHSO3 ;  (3) SO2 + CaO → CaSO3; (4) SO2 + 2H2S→ 3S +2H2O. SO2 đóng vai trò là chất khử trong phản ứng : A. (4) B. (1),(4) C. (1) D. (1),(2),(4) ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2