intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

32
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023 dành cho các em học sinh lớp 10 và ôn thi môn Hóa học sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra tập trung tuần 33 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa học – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 023 Câu 1. Cho phản ứng S + H2SO4→SO2 + H2O. Tổng hệ số của phương trình hóa học là: A. 12 B. 10  C. 8  D. 14 Câu 2. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh(Z=16) là 1s22s22p63s23p4. Vậy : A. lớp thứ ba có 6electron. B. Lớp thứ ba có 4electron C. Lớp thứ ba có 8electron. D. Lớp thứ ba có 2electron. Câu 3. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí thu được là A. SO2 B. H2 C. Cl2 D. H2S Câu 4. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không  khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X  và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị  của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,80. D. 3,08. Câu 5. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro thì thể hiện A. Cả tính oxi hóa và khử  B. Tính kim loại C. Tính oxi hóa  D. Tính khử Câu 6. Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m? A. 18,9g B. 23g C. 24,8g D. 20,8g Câu 7. Trong phòng thí nghiệm oxi được điều chế bằng cách  A. điện phân dung dịch CuSO4. B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.  C. điện phân nước.  D. phân hủy KClO3 với xúc tác MnO2.  Câu 8. Axit sunfuric đặc thường được dùng để  làm khô các chất khí ẩm (khí có lẫn hơi nước). Khí nào  sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric đặc? A. Khí SO3 B. Khí CO2  C. Khí H2S  D. Khí NH3  Câu 9. Một hỗn hợp khí oxi và ozon có tỉ khối đổi với H2 bằng 18. % theo thể tích của oxi trong hỗn hợp  khí là. A. 75%. B. 40% C. 60% D. 25% 1/5 ­ Mã đề 023
  2. Câu 10. Cho dung dịch chứa 0,05 mol Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư đun nóng, khí SO2  thu được làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch KMnO4 (x) M. Giá trị của x là A. 0,20 B. 0,25 C. 0,10 D. 0,05 2/5 ­ Mã đề 023
  3. Câu 11. Có hai ống nghiệm đựng mỗi ống 20ml dung dịch HCl 1M và 20ml H2SO4 1M. Cho Zn dư tác  dụng với hai axit trên, lượng khí hiđro thu được trong hai trường hợp tương ứng là V1 và V2 ml (đktc). So  sánh V1 và V2 có: A. Không xác định được. B. V1 = V2 C. V1 > V2 D. V1 
  4. gồm bao nhiêu công đoạn chính A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 24. Đun nóng hỗn hợp gồm 2,8 gam bột Fe và 0,8 gam bột S được X; Cho X vào 200ml dd HCl vừa   đủ thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất phản  ứng là 100%). Khối lượng các khí và nồng  độ mol/l của dd HCl cần dùng là: A. 1,8 g ; 0,25M B. 0,9 g ; 0,5M C. 0,9 g ; 0,25M D. 1,2 g ; 0,5M Câu 25. Tính chất hóa học đặc trưng của H2S là: A. Tính axit yếu,tính khử mạnh B. tính oxi hóa C. Vừa oxi hóa vừa khử D. tính khử Câu 26. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí  (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:  Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí O2 ?  A. Cách 2 hoặc Cách 3 B. Chỉ cách 2 C. Chỉ cách 3 D. Chỉ cách 1 Câu 27. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ? A. Al.  A. Na.  B. Mg.  C. Cu.  Câu 28. Có 3 dung dịch mất nhãn: NaOH, HCl, H2SO4loãng. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung  dịch trên là: A. Cu  B. BaCO3 C. Na2CO3 D. quỳ tím Câu 29. Mô tả nào sau đây không đúng với vị trí và cấu tạo của oxi ?  A. Oxi có số hiệu nguyên tử là 8. B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi có 4 electron. C. Thuộc chu kì 2. D. Nguyên tử oxi thuộc nhóm VIA. Câu 30. Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 ;(2) SO2 + NaOH → NaHSO3 ;  (3) SO2 + CaO → CaSO3; (4) SO2 + 2H2S→ 3S +2H2O. SO2 đóng vai trò là chất khử trong phản ứng : A. (1),(2),(4) B. (1),(4) C. (4) D. (1) Câu 31. Cho phương trình: Mg + H2SO4đặc   MgSO4 + H2S + H2O ;Hệ số cân bằng của phương trình: A. 5, 4, 4, 4, 1 B. 1, 4, 4, 4, 5 C. 4, 5, 4, 1, 4 D. 4, 4, 5, 1, 4 Câu 32. Để phản ứng vừa đủ với 100ml ddịch BaCl 2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch H 2SO4 a M.  4/5 ­ Mã đề 023
  5. Giá trị của a là A. 0,2 B. 0,1 C. 1,4 D. 0,4 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 023
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2