TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNG<br />
<br />
KIỂM TRA THỰC HÀNH<br />
Môn: TIN HỌC 12<br />
<br />
ĐỀ 01<br />
<br />
Khởi động Access, tạo CSDL có tên: TenHS.mdb (gõ không dấu) rồi lưu vào thư mục GV CHỈ<br />
ĐỊNH. CSDL này gồm ba bảng (trường đầu tiên của mỗi bảng là KHÓA CHÍNH) với dữ liệu tương<br />
ứng như sau:<br />
Bảng KHACH_HANG:<br />
MaKH<br />
<br />
Ho_Dem<br />
<br />
1<br />
<br />
Nguyễn Thị Mỹ<br />
<br />
Uyên<br />
<br />
73 Lý Tự Trọng<br />
<br />
201513222<br />
<br />
2<br />
<br />
Lê Hùng<br />
<br />
Vĩ<br />
<br />
14 Lý Thái Tổ<br />
<br />
201518222<br />
<br />
3<br />
<br />
Trần Văn<br />
<br />
Sơn<br />
<br />
15 Ngô Quyền<br />
<br />
201519555<br />
<br />
4<br />
<br />
Nguyễn Thị<br />
<br />
Huệ<br />
<br />
165 Nguyễn Văn Thoại<br />
<br />
201521151<br />
<br />
5<br />
<br />
Trương Thanh<br />
<br />
Lâm<br />
<br />
122 Khúc Hạo<br />
<br />
201512315<br />
<br />
6<br />
<br />
Hoàng Anh<br />
<br />
Thư<br />
<br />
120 Nguyễn Công Trứ<br />
<br />
201683526<br />
<br />
Bảng LOAI_DICHVU:<br />
<br />
Ten<br />
<br />
Dia_Chi<br />
<br />
CMND<br />
<br />
Bảng SU_DUNG:<br />
<br />
Ma_loai<br />
<br />
Ten_loai<br />
<br />
Don_gia<br />
<br />
SH<br />
<br />
Sinh hoạt<br />
<br />
4000<br />
<br />
KD<br />
<br />
Kinh doanh<br />
<br />
10000<br />
<br />
SX<br />
<br />
Sản xuất<br />
<br />
2000<br />
<br />
(đơn giá tính theo 1kw sử dụng )<br />
<br />
So_Don MaKH<br />
<br />
Ma_loai<br />
<br />
sokw_cu<br />
<br />
sokw_moi<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
KD<br />
<br />
130<br />
<br />
235<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
SH<br />
<br />
260<br />
<br />
346<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
SX<br />
<br />
145<br />
<br />
655<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
SH<br />
<br />
453<br />
<br />
555<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
KD<br />
<br />
190<br />
<br />
307<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
KD<br />
<br />
306<br />
<br />
456<br />
<br />
7<br />
<br />
6<br />
<br />
SH<br />
<br />
134<br />
<br />
233<br />
<br />
8<br />
<br />
3<br />
<br />
SX<br />
<br />
255<br />
<br />
672<br />
<br />
- Tạo liên kết giữa các bảng.<br />
- Thiết kế biểu mẫu(FORM) cho bảng KHACH_HANG(tiêu đề tiếng việt; màu sắc)<br />
- Thiết kế các mẩu hỏi theo các yêu cầu sau: (lưu với tên lần lượt cau1, cau2, …)<br />
1. Hiển thị họ tên, địa chỉ, CMND của những khách sử dụng điện sinh hoạt; sắp xếp theo tên<br />
khách hàng. (1đ)<br />
2. Hiển thị họ tên khách hàng, địa chỉ, tên loại, và tính số kw điện tiêu thụ của từng khách hàng,<br />
biết số kw tiêu thụ được tính: sokw_tieuthu = sokw_moi – sokw_cu. (1đ)<br />
3. Đếm xem có bao nhiêu người sử dụng điện thuộc dịch vụ kinh doanh. (1đ)<br />
4. Tính số tiền mỗi khách hàng phải trả.(biết thanh_tien = sokw_tieuthu X don_gia) (0,5đ)<br />
5. Tính tổng số tiền thu được của những khách hàng sử dụng điện sản xuất. (0,5đ)<br />
<br />
TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNG<br />
<br />
KIỂM TRA THỰC HÀNH<br />
Môn: TIN HỌC 12<br />
<br />
ĐỀ 02<br />
<br />
Khởi động Access, tạo CSDL có tên: TenHS.mdb (gõ không dấu) rồi lưu vào thư mục GV CHỈ<br />
ĐỊNH. CSDL này gồm ba bảng (trường đầu tiên của mỗi bảng là KHÓA CHÍNH) với dữ liệu tương<br />
ứng như sau:<br />
Bảng KHACH_HANG:<br />
MaKH<br />
<br />
Ho_Dem<br />
<br />
Ten<br />
<br />
1<br />
<br />
Nguyễn Thị Mỹ<br />
<br />
Hiền<br />
<br />
73 Lý Tự Trọng<br />
<br />
201513222<br />
<br />
2<br />
<br />
Lê Hùng<br />
<br />
Vinh<br />
<br />
14 Lý Thái Tổ<br />
<br />
201518222<br />
<br />
3<br />
<br />
Trần Văn<br />
<br />
Út<br />
<br />
15 Ngô Quyền<br />
<br />
201519555<br />
<br />
4<br />
<br />
Nguyễn Thị<br />
<br />
Huệ<br />
<br />
165 Nguyễn Văn Thoại<br />
<br />
201521151<br />
<br />
5<br />
<br />
Trương Thanh<br />
<br />
Tuyết<br />
<br />
122 Khúc Hạo<br />
<br />
201512315<br />
<br />
6<br />
<br />
Hoàng Anh<br />
<br />
Bình<br />
<br />
120 Nguyễn Công Trứ<br />
<br />
201683526<br />
<br />
Bảng LOAI_PHONG:<br />
<br />
Dia_Chi<br />
<br />
CMND<br />
<br />
Bảng HOA_DON:<br />
<br />
Ma_loai<br />
<br />
Ten_loai<br />
<br />
Don_gia<br />
<br />
A<br />
<br />
Phòng VIP<br />
<br />
2000<br />
<br />
B<br />
<br />
Phòng dịch vụ<br />
<br />
1000<br />
<br />
C<br />
<br />
Phòng thường<br />
<br />
400<br />
<br />
(đơn giá tính theo 1ngày sử dụng, đvt: ngàn<br />
đồng)<br />
<br />
So_Don MaKH<br />
<br />
Ma_loai<br />
<br />
Ngay_den<br />
<br />
Ngay_di<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
A<br />
<br />
15/06/2015<br />
<br />
22/06/2015<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
C<br />
<br />
22/06/2015<br />
<br />
20/08/2015<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
B<br />
<br />
17/07/2015<br />
<br />
29/07/2015<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
C<br />
<br />
25/09/2015<br />
<br />
30/09/2015<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
A<br />
<br />
20/10/2015<br />
<br />
22/10/2015<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
A<br />
<br />
24/10/2015<br />
<br />
13/12/2015<br />
<br />
7<br />
<br />
6<br />
<br />
C<br />
<br />
17/11/2015<br />
<br />
20/12/2015<br />
<br />
8<br />
<br />
3<br />
<br />
B<br />
<br />
29/11/2015<br />
<br />
20/12/2015<br />
<br />
- Tạo liên kết giữa các bảng.<br />
- Thiết kế biểu mẫu(FORM) cho bảng KHACH_HANG(tiêu đề tiếng việt; màu sắc)<br />
- Thiết kế các mẩu hỏi theo các yêu cầu sau: (lưu với tên lần lượt cau1, cau2, …)<br />
1. Hiển thị họ tên, địa chỉ, CMND của những khách sử dụng loại Phòng VIP; sắp xếp theo tên<br />
khách hàng. (1đ)<br />
2. Hiển thị họ tên khách hàng, địa chỉ, tên loại phòng, và tính số ngày thuê của từng khách hàng,<br />
biết số ngày thuê được tính: songay_thue = ngay_di – ngay_den. (1đ)<br />
3. Đếm xem có bao nhiêu khách sử dụng loại phòng dịch vụ. (1đ)<br />
4. Tính số tiền mỗi khách hàng phải trả.(biết thanh_tien = songay_thue X don_gia) (0,5đ)<br />
5. Tính tổng số doanh thu theo loại phòng. (0,5đ)<br />
<br />
TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNG<br />
<br />
KIỂM TRA THỰC HÀNH<br />
Môn: TIN HỌC 12<br />
<br />
ĐỀ CHẴN<br />
<br />
Khởi động Access, tạo CSDL có tên: TenHS.mdb (gõ không dấu) rồi lưu vào thư mục GV CHỈ<br />
ĐỊNH. CSDL này gồm ba bảng:<br />
NHAN_VIEN<br />
MaNV<br />
<br />
Ho_Dem<br />
<br />
Ten<br />
<br />
GT<br />
<br />
CMND<br />
<br />
Ngay_sinh<br />
<br />
MAPB<br />
<br />
1<br />
<br />
Traàn Mai<br />
<br />
Khanh<br />
<br />
Nữ<br />
<br />
201513212<br />
<br />
14/05/1965<br />
<br />
KH<br />
<br />
2<br />
<br />
Nguyeãn Vaên<br />
<br />
Thanh<br />
<br />
Nam<br />
<br />
201518222<br />
<br />
20/10/1970<br />
<br />
TK<br />
<br />
3<br />
<br />
Vuõ Hoàng<br />
<br />
Anh<br />
<br />
Nam<br />
<br />
201519555<br />
<br />
22/04/1975<br />
<br />
TT<br />
<br />
4<br />
<br />
Ngoâ Vieät<br />
<br />
Höông<br />
<br />
Nữ<br />
<br />
201521151<br />
<br />
20/11/1980<br />
<br />
KT<br />
<br />
5<br />
<br />
Traàn Thanh<br />
<br />
Quaân<br />
<br />
Nam<br />
<br />
201512315<br />
<br />
01/01/1982<br />
<br />
TK<br />
<br />
6<br />
<br />
Hoàng Anh<br />
<br />
Thư<br />
<br />
Nữ<br />
<br />
201458354<br />
<br />
12/08/1980<br />
<br />
NS<br />
<br />
LUONG<br />
<br />
PHONG_BAN<br />
MAPB<br />
<br />
TEN_PB<br />
<br />
KH<br />
<br />
Phoøng kinh teá keá hoaïch<br />
<br />
KT<br />
<br />
Phoøng taøi chính keá toaùn<br />
<br />
NS<br />
<br />
Phoøng toå chöùc nhaân söï<br />
<br />
TK<br />
<br />
Phoøng kó thuaät thieát keá<br />
<br />
TT<br />
<br />
Tiếp thị<br />
<br />
STT<br />
<br />
MaNV<br />
<br />
Chuc_vu<br />
<br />
HS_luong<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
TP<br />
<br />
9.33<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
NV<br />
<br />
6.68<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
NV<br />
<br />
5.0<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
NV<br />
<br />
4.33<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
NV<br />
<br />
3.0<br />
<br />
6<br />
<br />
6<br />
<br />
TP<br />
<br />
4<br />
<br />
2) Tạo liên kết giữa các bảng.<br />
3) Thiết kế biểu mẫu (FORM) cho bảng NHAN_VIEN. (tiêu đề tiếng việt; màu sắc)<br />
4) Thiết kế các đối tượng để trả lời các câu hỏi sau:<br />
<br />
4.1. Mẫu hỏi: Liệt kê Họ tên (ghép Ho_dem và Ten), Ngay_sinh, CMND, Ten_PB<br />
HS_luong của những người có chức vụ là nhân viên (NV).<br />
4.2. Mẫu hỏi: Gồm các trường Họ tên, Ngày_sinh, CMND, Chuc_vu, Luong, sắp thứ tự theo<br />
họ tên (Biết rằng Luong được tính là 1115000*[HS_luong]).<br />
4.3 Tạo báo cáo đưa ra danh sách thông tin của các nhân viên và sắp xếp tăng dần theo hệ<br />
số lương (HS_luong)<br />
4.4 Tạo báo cáo nhóm theo Ten_PB gồm Họ tên, Ngay_sinh, CMND, Luong. Tính Tổng<br />
tiền lương của tất cả mọi nhân viên.<br />
<br />