intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

1.659
lượt xem
75
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập và hệ thống kiến thức về máy tính, TaiLieu.VN chia sẻ đến các bạn Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án, hi vọng đây sẽ là tài tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong bài kiểm tra sắp tới. Tham khảo đề thi giúp bạn nắm vững kiến thức và áp dụng chúng vào thực hành Tin học, nắm rõ các kiến thức lý thuyết, nguyên lý hoạt động của máy tính, cấu trúc máy tính,... Mời các bạn cùng xem và tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án

BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> MÔN TIN HỌC LỚP 10<br /> NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br /> <br /> 1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Châu Thành 1<br /> 2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Nguyễn Huệ<br /> 3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Tôn Đức Thắng<br /> 4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 năm 2018-2019 có đáp án Trường THCS&THPT Tôn Đức Thắng<br /> 5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 1)<br /> 6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 2)<br /> 7. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Hoàng Văn Thụ<br /> 8. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Nguyễn Công Phương<br /> <br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> KIỂM TRA 1 TIẾT THÁNG 11<br /> CHÂU THÀNH<br /> Trường: THPT Châu Thành 1<br /> Môn: Tin học 10<br /> Lớp: 10…….<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Tên: ………………………………………………………………………<br /> Điểm<br /> ………… / 10đ<br /> <br /> Lời phê<br /> ……………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………<br /> <br /> Trắc nghiệm (10 điểm)<br /> 0001: Đối tượng nghiên cứu của ngành tin học là:<br /> A. Xã hội<br /> B. Con người<br /> C. Máy tính<br /> 0002: Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information) mã hóa được<br /> <br /> D. Thông tin<br /> <br /> A. 1024 kí tự<br /> B. 512 kí tự<br /> C. 128 kí tự<br /> 0003: Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân biểu diễn số này là:<br /> <br /> D. 256 kí tự<br /> <br /> A. 1100103<br /> B. 1110011<br /> C. 1100111<br /> D. 1100110<br /> 0004: Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy<br /> được gọi là:<br /> A. biến đổi thông tin<br /> B. truyền thông tin<br /> C. lưu trữ thông tin<br /> D. mã hóa thông tin<br /> 0005: Giá trị của số 000111012 là:<br /> A. 29<br /> B. 31<br /> C. 32<br /> D. 30<br /> 0006: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?<br /> A. Bộ xử lý trung tâm<br /> B. Bộ nhớ ngoài<br /> C. ROM<br /> D. RAM<br /> 0007: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?<br /> A. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G<br /> B. 0, 1, 2, …, 9<br /> C. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F<br /> D. 0 và 1<br /> 0008: Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì?<br /> A. Thông tin<br /> B. Đơn vị đo thông tin<br /> C. Đơn vị đo dữ liệu<br /> D. Dữ liệu<br /> 0009: Mùi vị là thông tin dạng nào?<br /> A. Dạng âm thanh<br /> B. Dạng hình ảnh<br /> C. Chưa có khả năng thu thập<br /> D. Dạng văn bản<br /> 0010: Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là?<br /> A. Bộ xử lí trung tâm<br /> B. Bộ nhớ trong<br /> C. Thiết bị vào<br /> D. Bộ nhớ<br /> ngoài<br /> 0011: Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, mô tả nào sau đây là sai?<br /> A. Hình bình hành thể hiện các phép tính toán<br /> B. Hình Oval thể hiện thao tác nhập xuất<br /> C. Hình thoi thể hiện thao tác so sánh<br /> D. Dấu mũi tên quy định trình tự thực hiện các thao tác<br /> 0012: DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?<br /> A. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra<br /> B. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị<br /> vào<br /> C. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào<br /> ra<br /> 0013: Dạng dấu phẩy động của số: 1234,56 là:<br /> <br /> D. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị<br /> <br /> A. 123456 x 102<br /> B. 1234,56<br /> C. 0.0123456 x 105<br /> D. 0.123456 x 104<br /> 0014: Máy tính sử dụng hệ cơ số nào để biễu diễn thông tin<br /> A. Hệ Lamã<br /> B. Hệ nhị phân<br /> C. Hệ cơ số 8<br /> D. Hệ thập<br /> phân<br /> 0015: Trong tin học dữ liệu là:<br /> A. Các số được mã hoá thành dãy số nhị phân.<br /> B. Thông tin được lưu trữ ở bất kỳ<br /> phương tiện nào.<br /> C. Thông tin đã được đưa vào máy tính<br /> D. Thông tin về đối tương được xét.<br /> 0016: Để biểu diễn số nguyên -103 máy tính dùng:<br /> A. 3byte<br /> B. 1 byte<br /> C. 4 bit<br /> D. 2 byte<br /> 0017: Đơn vị cơ bản để đo lượng thông tin là<br /> A. bit<br /> B. MB<br /> C. byte<br /> D. KB<br /> 0018: Bộ nhớ ngoài gồm<br /> A. máy ảnh kỹ thuật số<br /> B. Thẻ nhớ Flash và chương trình<br /> C. Rom và Ram<br /> D. Đĩa cứng và Đĩa CD<br /> 0019: Hệ thống tin học gồm các thành phần<br /> A. Người quản lí, máy tính và Internet<br /> B. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người<br /> C. Máy tính, mạng và phần mềm<br /> D. Máy tính, phần mềm và dữ liệu<br /> 0020: Bộ mã unicode có thể mã hoá được bao nhiêu ký tự<br /> A. 65536<br /> B. 65535<br /> C. 256<br /> D. 255<br /> 0021: Bộ nhớ chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn là:<br /> A. Bộ nhớ trong<br /> B. ROM<br /> C. RAM<br /> D. Bộ nhớ<br /> ngoài<br /> 0022: ALU (bộ số học /Logic)<br /> A. có chức năng thực hiện các phép toán số học và logic<br /> B. có chức năng điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình<br /> C. là thành phần quan trọng nhất của máy tính<br /> D. quyết dịnh chất lượng của máy tính.<br /> 0023: Thông tin của 1 lệnh bao gồm:<br /> A. Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ, mã của thao tác cần thực hiện, địa chỉ các ô nhớ liên quan<br /> B. Mã của thao tác cần thực hiện, chương trình thi hành, Địa chỉ của chương trình cần thi hành<br /> C. Địa chỉ các ô nhớ liên quan, mã của thao tác cần thực hiện, tên của lệnh cần thực hiện<br /> D. Dung lượng của lệnh, tên của lệnh, các tham số cần người dùng cung cấp<br /> 0024: Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:<br /> A. Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo<br /> B. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác<br /> C. Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm<br /> D. Sau khi thực hiện một thao tác thì hoặc là thuật toán kết thúc, hoặc là có đúng một thao tác xác<br /> định để được thực hiện tiếp theo<br /> 0025: …(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện<br /> dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt<br /> là?<br /> A. Input – Output - thuật toán – thao tác<br /> <br /> B. Thuật toán – thao tác – Input – Output<br /> <br /> C. Thuật toán – thao tác – Output – Input<br /> <br /> D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output<br /> <br /> 0026: Thuật toán có những tính chất nào?<br /> <br /> A. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn<br /> B. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn<br /> C. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng<br /> D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn<br /> 0027: Input của bài toán giải hệ phương trình bậc nhất tổng quát là:<br /> A. a, b, c, m, n, p<br /> B. a, b, c, m, n, p, x, y<br /> C. m, n, a, b<br /> D. a, b, c, x, y<br /> Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25;<br /> 11; và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), các em trả lời các câu<br /> hỏi từ {} đến câu {}.<br /> 0028: Khi kết thúc thuật toán thì giá trị i bằng:<br /> A. 8<br /> B. 5<br /> C. 6<br /> D. 7<br /> 0029: Giá trị ban đầu của i khi khởi chạy thuật toán là:<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> 0030: Thao tác ai=k được đặt trong hình khối nào?<br /> A. Hình thoi<br /> B. Hình tròn<br /> C. Hình chữ nhật<br /> D. Hình ô van<br /> 0031: Thao tác i←1 được đặt trong hình khối nào?<br /> A. Hình thoi<br /> B. Hình tròn<br /> C. Hình chữ nhật<br /> D. Hình ô van<br /> 0032: Tính dừng trong thuật toán trên thể hiện ở thao tác nào?<br /> A. ai=k hoặc i>N<br /> B. ai=k và i←1<br /> C. ai=k<br /> D. i←i+1<br /> 0033: Input của thuật toán trên là:<br /> A. Số lượng các phần tử trong dãy, dãy các số và khóa k<br /> B. số lượng các phần tử trong dãy, các phép toán cần làm và khóa k<br /> C. số lượng các số trong dãy và khóa k<br /> D. khóa k<br /> 0034: Output của thuật toán trên là<br /> A. dãy các số và số lượng các số trong dãy<br /> B. dãy các số và các phép toán cần làm<br /> C. số lượng các số trong dãy<br /> D. vị trí của k trong dãy hoặc thông báo không có phần tử nào có giá trị bằng k<br /> 0035: Nếu với k=0 thì kết thúc thuật toán i=?<br /> A. 10<br /> B. 11<br /> C. 0<br /> D. 9<br /> 0036: Nếu với k=100 thì kết thúc thuật toán i=?<br /> A. 10<br /> B. 11<br /> C. 0<br /> D. 9<br /> Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort) trả lời các câu hỏi từ câu {}<br /> <br /> đến {}<br /> 0037: M có ý nghĩa gì?<br /> A. Số phần tử còn lại cần phải sắp xếp<br /> B. Biến chỉ số<br /> C. Số lượng phần tử của dãy<br /> D. Giá trị của các phần tử<br /> 0038: i có ý nghĩa gì?<br /> A. Số phần tử cần phải sắp xếp còn lại<br /> B. Biến chỉ số<br /> C. Số lượng phần tử của dãy<br /> D. Giá trị của các phần tử<br /> 0039: Thuật toán kết thúc khi<br /> A. i>M<br /> B. Mai+1<br /> 0040: Muốn sắp xếp dãy theo thứ tự không tăng thì cần đổi dấu bước nào sau đây?<br /> A. i>M<br /> B. Mai+1<br /> <br /> --- HẾT ---<br /> <br /> D. i>N<br /> D. i>N<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2