intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTNT Ninh Hòa

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

355
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTNT Ninh Hòa làm tài liệu ôn tập môn tin học chuẩn bị cho bài thi giữa kì sắp đến. Luyện tập đề thi giúp các em hệ thống được kiến thức tin học từ đầu học kì 2, đồng thời rèn luyện kỹ năng vận dụng những kiến thức lý thuyết đã học để soạn thảo một văn bản mẫu đúng quy định. Chúc các em kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Tin học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTNT Ninh Hòa

Tuần: 27<br /> <br /> Ngày soạn: 10/03/2018<br /> <br /> Tiết: 52<br /> <br /> Ngày dạy:.../.../.........<br /> KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> <br /> I. MỤC TIÊU:<br /> 1. Kiến thức:<br /> - Kiểm tra kiến thức bài 13,14, 15, 16, 17.<br /> 2. Kĩ năng:<br /> - Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập<br /> 3. Thái độ:<br /> - Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra<br /> 4. Định hướng phát triển năng lực<br /> - Năng lực tự giác, tích cực làm bài kiểm tra, trung thực.<br /> II. CHUẨN BỊ:<br /> 1.Giáo viên:<br /> -<br /> <br /> Chuẩn bị đề kiểm tra<br /> <br /> 2. Học sinh:<br /> -<br /> <br /> Học bài từ bài 1 đến bài 4 và chương II: Phần mềm học tập<br /> <br /> III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:<br /> 1. Ổn định lớp (1 phút):<br /> 2. Bài mới (44 phút): Phát đề kiểm tra cho HS<br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Cấp độ<br /> Tên<br /> Chủ đề<br /> <br /> Chủ đề 1<br /> Làm quen<br /> với soạn<br /> thảo văn<br /> bản<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Chủ đề 2<br /> Soạn thảo<br /> văn bản<br /> đơn giản<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> - Tên phần<br /> mềm<br /> soạn<br /> thảo văn bản<br /> được<br /> dùng<br /> phổ biến hiện<br /> nay.<br /> - Nút lệnh<br /> Lưu văn bản<br /> 2<br /> 0,5<br /> 5%<br /> - Nhận biết<br /> chức năng<br /> của con trỏ<br /> soạn thảo<br /> <br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Cộng<br /> Cấp độ cao<br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> 2<br /> 0,5<br /> 5%<br /> - Quy tắc<br /> gõ văn bản<br /> trong Word<br /> <br /> Các<br /> văn<br /> bản gõ sai<br /> qui tắc<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Chủ đề 3<br /> Chỉnh sửa<br /> văn bản<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Chủ đề 4<br /> Định dạng<br /> văn bản<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> Chủ đề 5<br /> Định dạng<br /> đoạn văn<br /> bản<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số<br /> điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 1<br /> 0,25<br /> 2,5%<br /> - Nhận biết<br /> phím Delete<br /> - Nhận biết<br /> được nút lệnh<br /> Sao chép.<br /> - Nhận biết<br /> được nút lệnh<br /> Di chuyển.<br /> 3<br /> 0,75<br /> 7,5%<br /> - Nhận biết<br /> được nút lệnh<br /> In nghiêng<br /> - Nhận biết<br /> được nút lệnh<br /> Gạch chân<br /> - Nhận biết<br /> được hộp<br /> thoại định<br /> dạng kí tự<br /> 3<br /> 0,75<br /> 7,5%<br /> - Nhận biết<br /> được hộp<br /> thoại định<br /> dạng đoạn<br /> văn bản<br /> - Nhận biết<br /> được nút lệnh<br /> căn lề trái.<br /> - Nhận biết<br /> được nút lệnh<br /> tăng mức thụt<br /> lề cho đoạn<br /> văn.<br /> <br /> 1<br /> 3,0<br /> 30%<br /> <br /> 3<br /> 4,25<br /> 42,5%<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> 10%<br /> - Các loại<br /> định dạng<br /> văn bản.<br /> <br /> 4<br /> 1,25<br /> 12,5%<br /> <br /> 1<br /> 1,5<br /> 10%<br /> <br /> 4<br /> 1,75<br /> 1,75%<br /> <br /> - Sự khác<br /> nhau giữa<br /> định dạng<br /> kí tự và<br /> định dạng<br /> đoạn văn<br /> bản<br /> <br /> 3<br /> 0,75<br /> 7,5%<br /> 12<br /> 3.0<br /> 30%<br /> <br /> 1<br /> 1,0<br /> 10%<br /> - Sao chép<br /> văn bản<br /> <br /> 1<br /> 1,0<br /> 10%<br /> 2<br /> 4.0<br /> 40%<br /> <br /> 4<br /> 1,75<br /> 17,5%<br /> 3<br /> 3.0<br /> 30%<br /> <br /> 17<br /> 10<br /> 100%<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN HỌC LỚP 6<br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)<br /> Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm<br /> 1. B<br /> <br /> 4. A<br /> <br /> 7. B<br /> <br /> 10. C<br /> <br /> 2. C<br /> <br /> 5. A<br /> <br /> 8. C<br /> <br /> 11. D<br /> <br /> 3. C<br /> <br /> 6. C<br /> <br /> 9. D<br /> <br /> 12. C<br /> <br /> B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)<br /> Câu<br /> Câu 1<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> - Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp 1,0 đ<br /> theo là khoảng trắng nếu còn nội dung.<br /> - Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được đặt sát vào bên<br /> trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và các dấu 1,0 đ<br /> đóng nháy phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ<br /> ngay trước đó.<br /> - Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống.<br /> <br /> 0,5 đ<br /> - nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn<br /> 0,5 đ<br /> mới.<br /> Câu 2<br /> <br /> a/ Hạt gạo làng ta<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> b/ Các lỗi chính tả:<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> c/ Các loại định dạng kí tự là<br /> <br /> Câu 3<br /> <br /> - In đậm<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> - In nghiêng<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> - Định dạng cỡ chữ: tiêu đề hạt gạo làng ta<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> - Khác với định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản có tác động<br /> đến toàn bộ đoạn văn mà con trỏ soạn thảo đang ở đó.<br /> <br /> 1,0đ<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> Trường PTDTNT Ninh Hòa<br /> <br /> Môn: TIN HỌC - LỚP: 6 (Trắc nghiệm-Tự luận)<br /> <br /> Lớp:<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ và tên:<br /> <br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)<br /> Câu 1: Tên phần mềm soạn thảo văn bản được dùng phổ biến hiện nay<br /> A. Microsoft Wosd<br /> <br /> B. Microsoft Word<br /> <br /> C. Microsoft Worb<br /> <br /> D. Microsoft Worp<br /> <br /> Câu 2: Nút lệnh nào được dùng để Lưu văn bản?<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 3: Chức năng của con trỏ soạn thảo là gì?<br /> A. Vị trí bắt đầu của trang văn bản<br /> <br /> B. Vị trí mà con trỏ chuột đang ở đó<br /> <br /> C. Vị trí xuất hiện của kí tự sẽ được gõ vào<br /> <br /> D. Vị trí kết thúc của trang văn bản<br /> <br /> Câu 4: Để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo em dùng phím nào?<br /> A. Delete<br /> <br /> B. Backspage<br /> <br /> C. Capslock<br /> <br /> D. home<br /> <br /> Câu 5: Nút lệnh được dùng để sao chép văn bản là nút lệnh nào?<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. Cả A, B, C đều đúng<br /> <br /> Câu 6: Nút lệnh được dùng để di chuyển văn bản là nút lệnh nào?<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. Cả A, B, C đều đúng<br /> <br /> Câu 7: Nút lệnh nào sau đây được dùng In nghiêng kí tự?<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 8: Nút lệnh nào sau đây được dùng Gạch chân kí tự?<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 9: Hộp thoại nào được dùng để định dạng kí tự?<br /> A. Format<br /> <br /> B. File<br /> <br /> C. Paragraph<br /> <br /> D. Font<br /> <br /> Câu 10: Hộp thoại nào được dùng để định dạng đoạn văn bản?<br /> A. Format<br /> <br /> B. File<br /> <br /> C. Paragraph<br /> <br /> D. Font<br /> <br /> Câu 11: Nút lệnh nào được dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản.<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 12: Nút lệnh nào được dùng để tăng mức thụt lề cho đoạn văn?<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)<br /> Câu 1: Em hãy trình bày các quy tắc gõ văn bản trong Word? (3,0 điểm)<br /> .....................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................<br /> Câu 2: Cho đoạn văn bản sau:<br /> <br /> a/ Quan sát nội dung, em hãy cho biết câu thơ nào có thể sao chép được? (0,5 điểm)<br /> b/ Hãy tìm và gạch chân những lỗi chính tả trong đoạn văn bản trên? (1 điểm)<br /> c/ Em hãy xác định các loại định dạng kí tự được dùng trong đoạn văn bản trên? (1,5<br /> điểm)<br /> .....................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................<br /> Câu 3: Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản (1,0 điểm)<br /> .....................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................<br /> .....................................................................................................................................<br /> (Đề kiểm tra có 02 trang)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2