intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra Vật lý lớp 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 743)

Chia sẻ: Nguyễn Hữu Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

87
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng thử sức với các câu hỏi bài tập Vật lý trong Đề kiểm tra Vật lý lớp 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 743), các câu hỏi trong phần nội dung kiến thức nâng cao môn Vật lý sẽ là tài liệu bổ ích giúp bạn ôn tập và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra Vật lý lớp 12 (Chương trình nâng cao) - THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 743)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN :VẬT LÝ 12 (Chương trình nâng cao) Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi 132 Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Hai đĩa có ổ trục được lắp vào cùng một cái trục. Đĩa thứ nhất có momen quán tính 9 kg.m2, được làm quay với tốc độ góc 40 rad/s. Đĩa thứ hai có momen quán tính 6 kg.m2, được làm quay với tốc độ góc 30 rad/s ngược chiều với đĩa thứ nhất. Sau đó cho chúng ghép sát nhau để chúng quay như một đĩa. Tốc độ góc sau khi ghép là A. 25 rad/s. B. 12 rad/s. C. 36 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 2: Một đĩa mài đang quay đều với tốc độ góc 600 vòng/phút thì bị hãm và dừng lại sau 20 s kể từ khi bắt đầu hãm. Số vòng mà đĩa đã quay được kể từ khi bắt đầu hãm đến khi dừng hẳn là A. 200 vòng. B. 300 vòng. C. 100 vòng. D. 1200 vòng. Câu 3: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm. D. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến. Câu 4: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực không đổi M đối với trục quay đó. Bỏ qua mọi lực cản. Momen lực M bằng bao nhiêu biết rằng sau 5 s kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới tốc độ góc 100 rad/s? A. 100 Nm. B. 50 Nm. C. 120 Nm. D. 75 Nm. Câu 5: Một đĩa tròn đồng chất đang quay đều quanh trục vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm của đĩa với tốc độ góc ω 1. Tác dụng lên đĩa 1 momen lực hãm. Đĩa quay chậm dần đều và có tốc độ góc ω 2 sau khi đã quay được 1 góc Δϕ . Thời gian từ lúc chịu tác dụng của momen hãm đến khi có tốc độ góc ω 2 là A. 4 Δϕ /( ω 1 + ω 2). B. 2 Δϕ /( ω 1 + ω 2). C. Δϕ /( ω 1 + ω 2). D. 0,5 Δϕ /( ω 1 + ω 2). Câu 6: Momen động lượng có đơn vị là A. kg.m2/s. B. kg.m/s. C. N.m. D. kg.m2. Câu 7: Một người có khối lượng m = 50 kg đang đứng ở mép sàn của một sàn quay trò chơi ngựa gỗ quay vòng. Sàn có đường kính R = 3 m, momen quán tính I = 2700 kg.m2. Ban đầu sàn đứng yên. Khi người chạy quanh sàn với tốc độ v = 4 m/s (so với sàn) thì sàn cũng bắt đầu quay theo chiều ngược lại. Tốc độ góc của sàn là A. ω = −0,22rad / s. B. ω = 0,22 rad / s. C. ω = −0,19 rad / s. D. ω = 0,19 rad / s. Câu 8: Một đĩa tròn, khối lượng 16 kg, bán kính 1,2m đang quay đều xung quanh trục thẳng đứng đi qua tâm của nó, với tốc độ góc ω = 20rad/s, thì một vật nhỏ (kích thước không đáng kể) rơi xuống và dính vào mặt trên, cách trục quay một đoạn 1,0m. Gia tốc của vật sau khi dính vào đĩa bằng bao nhiêu? Biết khối lượng của vật bằng 2,5kg. A. 180 m/s2. B. 270 m/s2. C. 240 m/s2. D. 96,4 m/s2. Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định? A. momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. B. momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay. C. momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật. D. momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương. Câu 10: Hai đĩa tròn có momen quán tính I1, I2 (I1 = 2I2) đang quay đồng trục, cùng chiều với tốc độ góc tương ứng ω1, ω2(ω1 = ω2/2). Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau. Tỷ số động năng của hệ hai đĩa sau khi dính và trước khi dính là A. W2/W1 = 2/9. B. W2/W1 = 8/9. C. W2/W1 = 6/9. D. W2/W1 = 4/9. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay ϕ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo phương trình: ϕ = π +t+t2. Trong đó ϕ tính bằng radian(rad) và t tính bằng giây(s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10cm thì gia tốc toàn phần có độ lớn bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1s? A. 0,90 m/s2. B. 1,10 m/s2. C. 0,92 m/s2. D. 0,20 m/s2. Câu 12: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định .Trong những đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là một hằng số? A. Momen quán tính . B. Gia tốc góc. C. Khối lượng . D. Tốc độ góc . Câu 13: Momen động lượng của vật rắn đang quay quanh một trục cố định A. chắc chắn sẽ thay đổi nếu tác dụng một momen ngoại lực khác không vào vật. B. luôn không thay đổi. C. chắc chắn sẽ thay đổi nếu tác dụng một ngoại lực khác không vào vật. D. thay đổi hay không khi tác dụng momen ngoại lực còn phụ thuộc vào chiều tác dụng của momen ngoại lực. Câu 14: Nếu momen lực tổng hợp tác dụng lên một vật rắn (có trục quay cố định) không đổi thì A. gia tốc toàn phần của mỗi điểm của vật không đổi. B. gia tốc góc của vật có độ lớn không đổi. C. momen động lượng của vật không đổi. D. tốc độ góc của vật không đổi. Câu 15: Từ trạng thái nghỉ, một bánh đà quay nhanh dần đều với gia tốc góc 40rad/s2. Tính động năng quay mà bánh đà đạt được sau 5s kể từ lúc bắt đầu quay. Biết momen quán tính của bánh đà đối với trục quay của nó là 3kg.m2. A. 60 kJ . B. 0,3 kJ. C. 2,4 kJ. D. 0,9 kJ. Câu 16: Một bánh xe có đường kính 60 cm đang quay đều quanh trục đi qua tâm bánh xe và vuông góc với mặt phẳng bánh xe với tốc độ góc 300 vòng/phút. Trong hệ quy chiếu gắn với bánh xe, gia tốc của một điểm trên mép bánh xe có độ lớn bằng A. 3,7 7 m/s2. B. 47,4 m/s2. C. 0 m/s2. D. 94,7 m/s2. Câu 17: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. gia tốc góc luôn có giá trị âm. B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. D. vận tốc góc luôn có giá trị âm. Câu 18: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không giãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản mR 2 của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là và gia tốc rơi tự do g. 2 Gia tốc của vật khi được thả rơi tự do là 2g g g A. . B. g. C. . D. . 3 3 2 Câu 19: Hai vật đang quay quanh trục cố định của chúng. Biết momen quán tính đối với trục quay của hai vật đó là I1 = 4 kgm2 và I2 = 25 kgm2 và động năng quay của chúng bằng nhau. Tỉ số momen L động lượng 1 của hai vật này là L2 A. 5 : 2. B. 4 : 25. C. 25 : 4. D. 2 : 5. Câu 20: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định, xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay) A. ở cùng một thời điểm không cùng gia tốc góc. B. ở cùng một thời điểm có cùng tốc độ góc. C. ở cùng một thời điểm có cùng vận tốc dài. D. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian. Câu 21: Một đĩa tròn quay xung quanh trục đối xứng vuông góc với mặt phẳng đĩa, đĩa được chia thành n hình quạt bằng nhau và được đánh số từ 1 đến n. Một người đứng gần mép đĩa và ở mép đầu Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. của hình quạt số 1 và lúc đó đĩa bắt đầu quay nhanh dần đều. Sau thời gian Δt mép cuối của hình quạt số 1 đi qua người đó. Khoảng thời gian từ lúc mép đầu của hình quạt thứ 5 đi qua trước mặt người đó đến lúc mép cuối hình quạt số 5 đi qua trước mặt người đó là A. Δt ( 5 − 2) . B. Δt (2 − 3 ) . C. Δt ( 6 − 5 ) . D. Δt 5 . Câu 22: Từ một trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 10s, đĩa quay được một góc 50rad. Góc mà đĩa quay được trong 10s tiếp theo là A. 200 rad. B. 100 rad. C. 50 rad. D. 150 rad. Câu 23: Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay bằng 0,14 kg.m2. Do tác dụng của một momen hãm, momen động lượng của bánh đà giảm từ 3 kg.m2/s xuống còn 0,8 kg.m2/s trong 1,5 s. Momen lực hãm trung bình trong khoảng thời gian đó là A. -0,6 N.m. B. +0,6 N.m. C. 3/7 N.m. D. -22/15 N.m. Câu 24: Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30cm, khối lượng 500g quay đều quanh trục cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kỳ quay của đĩa là 0,03s. Công cần thực hiện để làm cho đĩa dừng lại có độ lớn là A. 123J. B. 820J. C. 246J. D. 493J. Câu 25: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình tọa độ góc ϕ = 2 + t 2 , trong đó ϕ tính bằng radian (rad) và t tính bằng giây(s) . Gia tốc góc của vật rắn bằng A. π rad/s2. B. 0,5 rad/s2. C. 1 rad/s2. D. 2 rad/s2. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2