Đề kiểm tra vật lí lớp 11 - đề 3
lượt xem 93
download
Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra vật lí lớp 11 - đề 3', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra vật lí lớp 11 - đề 3
- KIỂM TRA 45 PHÚT KÌ II BÀI 1 ĐỀ 1 Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 13,5 V, r = 1Ω R1 =3 Ω , R3 =R4 = 4 Ω ,RA = O R2 là bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện cực làm bằng Cu .Biết sau 16phút 5giây khối lượng Cu được giảI phóng ở catôt là 0,48g . Tính : a, Cường độ dòng điện qua bình điện phân. b, Điện trở bình điện phân. c, Số chỉ Ampekế. d, Công suất tiêu thụ mạch ngoài. Chọn đáp án đúng: a : A. 1A ; B. 1,5A; C. 2A; D. 2,5A. b : A. 1Ω; B. 2 Ω ; C. 3 Ω; D. 4 Ω. c: A. 3,75A; B. 7,35A ; C. 7,53A; D. 5,73A. d: A. 40W; B. 40,5W; C. 45W; D . 45,5W. Bài 2: Hai bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 và CuSO4 mắc nối tiếp với bộ nguồn gôm 9 pin chia thành 3 nhánh nối tiếp , mỗi nhánh 3 pin mắc song song , mỗi pin có E = 0,9V; r = 0,6Ω. Điện trở 2 bình R1 = R2= 0,6Ω. a,Cường độ dòng điện chạy qua mỗi bình là: A. 1A ; B. 1,5A; C. 2A; D. 2,5A. E. một đáp án khác. b, Khối lượng Cu giảI phóng ra khỏi cực thứ 2? Biết trong thời gian đó cực thứ nhất giải phóng ra 1 khối lượng là 1,62g A. 0,48g; B. 0,84g; C. 4,8g; D. 8,4g. E. một đáp án khác. Bài 3 : Cho mạch điện như hình vẽ: UAB = 90V; R1 = 90Ω; R2= R3= RĐ1 = 45Ω Tụ điện C = 2µF a. K mở. tính cường độ dòng điện qua đèn? A. 0,5A ; B. 1A; C. 1,5A; D. 2 A. E. một đáp án khác. b. Tìm điện tích của tụ. A. 315µC; B. 351µC; C. 135µC; D . một đáp án khác. c. Thay đèn 1 bằng đèn 2. cho biết khi K mở và K đóng đèn 2 vẫn sáng bình thường. Tính điện trở và hiệu điện thế định mức của đèn 2. A. 10Ω và 15V; B. 15Ω và 10V; C. 10Ω và 20V; D. 20Ω và10V.
- KIỂM TRA 45 PHÚT KÌ II BÀI 1 ĐỀ 2 1 Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 2,5V, r = Ω, R1 =4 Ω , R2 = 6 Ω, R3 = 1,5 Ω ,RA = O Số chỉ của Ampekế bằng 0. a, Tính Rp? A. 1Ω; B. 2 Ω ; C. 3 Ω; D. 4 Ω. b, Rp là bình điện AgN03/Ag . Số chỉ của Ampekế vẫn băng 0. - Tính UAB ? A. 2V; B. 2,5V; C.5V; D. 5,2V. -Tính khối lượng Ag giảI phóng ra khỏi K sau 33phút 4giây . A. 1,26g; B. 12,6g; C. 2,16g; D. 21,6g. E. một đáp án khác. C, Tính công suất tiêu thụ mạch ngoài. A. 10W; B. 20W; C. 30W; D . 40W. E. một đáp án khác. Bài 2: Cho 2 bình điện phân CuSO4, FCl3 mắc nối tiếp với bộ nguồn chứa 6 pin. được mắc nối tiếp thành 2 nhánh. Mắc nối tiếp mỗi nhánh 3 pin . Mỗi pin có E = 0,9V, r = 0.9Ω. Điện trở của bình điện phân là R1 =0,3 Ω , R2 =0,2 Ω. a, Cường độ dòng điện qua bình điện phân? A. 1A ; B. 2A; C. 3A; D. 4A; E. Đáp án khác. b. Tính tổng khối lượng giảI phóng ra ở 2 cực sau thồi gian 10phút 5giây. A. 4,84 g; B. 4,85g; C. 8,43g; D. một đáp án khác. Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ UAB =90V, R1 =90Ω, R2 = R3 =RĐ1 = 45Ω. a. K mở tính cường độ dòng điện qua mạch chính A. 1A; B. 2A; C. 3A; D. 4A; E. Đáp án khác. b. Cho diện tích của tụ là 145µC. Tính điện dung của tụ? A. 5,12µF; B. 1,52µF; C. 2,15µF; D. một đáp án khác. c. Thay đèn 1 bằng đèn 2. cho biết khi K mở và K đóng đèn 2 vẫn sáng bình thường. Tính hiệu điện thế và công suất định mức của đèn 2. A. 10V và 7,6W; B. 15V và 7,6W; C. 10V và 6,7W; D. 15V và 6,7W
- KIỂM TRA 45 PHÚT KÌ II BÀI 1 ĐỀ 3 Bài 1: Hai bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 và CuSO4 mắc nối tiếp với bộ nguồn gôm 9 pin chia thành 3 nhánh nối tiếp , mỗi nhánh 3 pin mắc song song , mỗi pin có E = 0,9V; r = 0,6Ω. Điện trở 2 bình R1 = R2= 0,6Ω. a,Cường độ dòng điện chạy qua mỗi bình là: A. 1,5A ; B. 1A; C. 2,5A; D. 2A. E. một đáp án khác. b, Khối lượng Cu giảI phóng ra khỏi cực thứ 2? Biết trong thời gian đó cực thứ nhất giải phóng ra 1 khối lượng là 1,62g A. 0,48g; B. 8,4g; C. 4,8g; D.0,84g. E. một đáp án khác. Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ UAB =90V, R1 =90Ω, R2 = R3 =RĐ1 = 45Ω. b. K mở tính cường độ dòng điện qua mạch chính A. 3A; B. 2A; C. 1A; D. 4A; E. Đáp án khác. b. Cho diện tích của tụ là 145µC. Tính điện dung của tụ? A. 1,52µF; B. 5,12 µF; C. 2,15µF; D. một đáp án khác. c. Thay đèn 1 bằng đèn 2. cho biết khi K mở và K đóng đèn 2 vẫn sáng bình thường. Tính hiệu điện thế và công suất định mức của đèn 2. A. 15V và 7,6W; B. 10V và 7,6W; C. 15V và 6,7W; D. 10V và 6,7W Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 2,5V, r = Ω, R1 =4 Ω , R2 = 6 Ω, R3 = 1,5 Ω ,RA = O Số chỉ của Ampekế bằng 0. a, Tính Rp? A. 4Ω; B. 3 Ω ; C. 2 Ω; D. 1 Ω. b, Rp là bình điện AgN03/Ag . Số chỉ của Ampekế vẫn băng 0. - Tính UAB ? A. 2,5V; B. 2V; C.5,2V; D. 5V. -Tính khối lượng Ag giảI phóng ra khỏi K sau 33phút 4giây . A. 12,6g; B. 1,26g; C. 21,6g; D. 2,16g. E. một đáp án khác. C, Tính công suất tiêu thụ mạch ngoài. A. 40W; B. 30W; C. 20W; D . 10W. E. một đáp án khác.
- KIỂM TRA 45 PHÚT KÌ II BÀI 1 ĐỀ 4 Bài 1 : Cho mạch điện như hình vẽ: UAB = 90V; R1 = 90Ω; R2= R3= RĐ1 = 45Ω Tụ điện C = 2µF a. K mở. tính cường độ dòng điện qua đèn? A. 0,5A ; B. 1,5A; C. 1A; D. 2 A. E. một đáp án khác. b. Tìm điện tích của tụ. A. 315µC; B. 351µC; C. 135µC; D . một đáp án khác. c. Thay đèn 1 bằng đèn 2. cho biết khi K mở và K đóng đèn 2 vẫn sáng bình thường. Tính điện trở và hiệu điện thế định mức của đèn 2. A. 10Ω và 15V; B. 20Ω và 10V; C. 10Ω và 20V; D. 15Ω và10V Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 13,5 V, r = 1Ω R1 =3 Ω , R3 =R4 = 4 Ω ,RA = O R2 là bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện cực làm bằng Cu .Biết sau 16phút 5giây khối lượng Cu được giảI phóng ở catôt là 0,48g . Tính : a, Cường độ dòng điện qua bình điện phân. b, Điện trở bình điện phân. c, Số chỉ Ampekế. d, Công suất tiêu thụ mạch ngoài. Chọn đáp án đúng: a : A. 1,5A ; B. 1A; C. 2,5A; D. 2A. b : A. 3Ω; B. 1 Ω ; C. 2 Ω; D. 4 Ω. c: A. 7,53A; B. 7,35A ; C. 3,75A; D. 5,73A. d: A. 40,5W; B. 40,W; C. 45,5W; D . 45W. Bài 3: Cho 2 bình điện phân CuSO4, FCl3 mắc nối tiếp với bộ nguồn chứa 6 pin. được mắc nối tiếp thành 2 nhánh. Mắc nối tiếp mỗi nhánh 3 pin . Mỗi pin có E = 0,9V, r = 0.9Ω. Điện trở của bình điện phân là R1 =0,3 Ω , R2 =0,2 Ω. a, Cường độ dòng điện qua bình điện phân? A. 3A ; B. 2A; C. 1A; D. 4A; E. Đáp án khác. b. Tính tổng khối lượng giảI phóng ra ở 2 cực sau thồi gian 10phút 5giây. A. 4,85g; B. 4,84g; C. 8,43g; D. một đáp án khác.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra vật lí lớp 10
2 p | 287 | 57
-
Đề kiểm tra vật lí lớp 8
2 p | 247 | 41
-
Đề kiểm tra 1 tiết – môn Vật lí lớp 6
5 p | 251 | 29
-
Đề kiểm tra vật lí lớp 12 lần 1
2 p | 104 | 11
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 86 | 5
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 778
4 p | 76 | 5
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 - THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 485
4 p | 47 | 5
-
Đề kiểm tra Vật lí lớp 12 Nâng cao (Mã đề 132)
3 p | 73 | 5
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 889
4 p | 72 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm học 2020-2021
3 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 67 | 3
-
Đề thi môn Vật lí lớp 10 năm học 2014-2015
3 p | 29 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 704
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra Vật lí Lớp 12: Cơ học vật rắn
22 p | 85 | 2
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 223
4 p | 90 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 83 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn