Đề kiểm tra vật lí lớp 12 lần 1
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra vật lí lớp 12 lần 1', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra vật lí lớp 12 lần 1
- Đề kiểm tra vật lí lớp 12 lần 1 (Thời gia 45 phút) Họ và tên………………………………Lớp………….. Chọn câu đúng. Trên dây có sóng dừng, thì vị trí các bụng sóng cách đầu dây cố định của dây Câu 1 : một khoảng cách bằng Số bán nguyên lần λ / 4 B. Số bán nguyên lần λ / 2 A. Số nguyên lần λ / 2 D. Số nguyên lần λ / 4 C. Chu kì dao động tuần hoàn là : Câu 2 : Khoảng thời gian để trạng thái chuyển động của vật lặp lại nh cũ A. Khoảng thời gian mà vật có toạ độ lặp lại nh cũ B. Khoảng thời gian đẻ gia tốc lặp lại nh cũ C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có độ lớn lặp lại nh cũ D. Chọn câu hỏi đúng : Bớc sóng là ? Câu 3 : Quãng đờng sóng truyền trong một đơn vị thời gian A. Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phơng truyền sóng dao động cùng pha B. Quãng đờng sóng truyền trong một chu kì C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phơng truyền sóng dao động cùng biên D. độ Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động nhỏ mất 20s lấy π =3,14. gia tốc Câu 4 : trong trờng tại nơi làm thí nghiệm là : 9,8m/s2 B. 10m/s2 C. 9,9m/s2 D. 9,7m/s2 A. Cơ năng của một dao động điều hoà : Câu 5 : Bằng thế năng của vật khi có li độ cực B. Bằng động năng của vật khi có li độ cực A. đại đại Bằng thế năng của vật qua vị trí cân bằng D. tỉ lệ với biên độ dao động C. ảtong hiện tợng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp có tấn số50Hz, ở cách nhau 9cm. Tốc độ Câu 6 : truyền sóng là 60cm/s. Số vân cực đại quan sát đợc là A. 7 vân B. 6 vân C. 14 vân D. 15 vân Một quả cầu nhỏ chạm vào mật nớc , rung nhẹ theo phơng vuông góc với mặt nớc với tần Câu 7 : số 100Hz, tao nên hệ sóng trên mặt nớc . khoảng cách giữa 4 ngọn sóng liên tiếp là 1,8 cm. Tốc độ truyền sóng trên nớc là : A. 90cm/s B. 45cm/s C. 120cm/s D. 60cm/s Một con lắc lò xo có độ cứng 900N/m dao động điều hoà với biên độ 10cm.Động năng của Câu 8 : con lắc ở li độ x=5cm là : A. 6,75J B. 3,38J C. 4,5J D. 1,13J π Câu 9 : Hai dao động điều hoà cùng phơng có phơng trình lần lợt là x1 = 5 cos(10t + )cm Và 2 x1 = 5 cos(10t )cm . Pha ban đầu của dao động tổng hợp là : π π π π A. B. C. D. 3 2 4 6 u = 5 cos(10πt )cm . Bớc sóng λ = 60cm . Phơng trình sóng Câu 10 : Một nguồn sóng có phơng trình tại một điểm cách nó 60cm theo chiều dơng là : u = 5 cos(10πt + 2π )cm B. u = 5 cos(10πt + π )cm A. u = 5 cos(10πt + π / 2)cm D. u = 5 cos(10πt − π )cm C. Hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số ω = 50rad / s có biên độ lần lợt là 100mm Câu 11 : π và 173mm. Dao đọng thứ hai trễ pha hơn dao đông thứ nhất so với dao động thú nhất. 2 Biên độ của dao động tổng hợp là : A. 300mm B. 500mm C. 400mm D. 200mm Một con lắc đơn thực hiện 60 dao động trong khoảng thời gian 2 phút. Tần số động của con Câu 12 : lắc A. 2Hz B. O,5Hz C. 0,03Hz D. 30Hz Một ngời quan sát sóng dừng trên một sợi dây dài 1,2m thấy có 4 nút sóng. Bớc sóng là : Câu 13 : A. 40cm B. 20cm C. 30cm D. 60cm
- Con lắc lò xo động điều hoà với tần số 2,0 Hz khối lợng quả nặng 100g. Lấy π 2 = 10 . Độ Câu 14 : cứng của lò xo là ? A. 16 N/m B. 1600 N/m C. 1/1600 N/m D. 1 N/m Chọn câu đúng. Tốc độ âm phụ thuộc vào Câu 15 : Môi trờng truyền âm B. Quãng đờng truyền âm A. Thời gian truyền âm D. Tất cả các yếu tố trên C. Chọn câu hỏi đúng : Sóng ngang có thể truyền trong môi trờng : Câu 16 : chỉ truyền trong chất rắn B. Truyền đợc trong chân không A. Truyền trong chất rắn và bề mặt chất D. Truyền trong chất rắn, lỏng và khí C. lỏng Một vật có khối lợng 1kg dao đông điều hoà với phơng trình x = 5 cos(8t )(cm) . Năng lợng Câu 17 : của vật dao động là : A. 320J B. 160J C. 3,2J D. 0,08J Phát biểu nào sau đây về dao động cỡng bức là đúng ? Câu 18 : Tần số dao động cỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ A. Tần số dao động cỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn B. Biên độ dao động cỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ C. Dao động cỡng bức là dao động có tần số dao động thay đổi theo thời gian D. Trong giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp. điều kiện để có cực đại là : Câu 19 : d 2 − d1 = kλ / 2 B. d 2 − d1 = (k + 1)λ C. d 2 − d1 = kλ / 4 D. d 2 − d1 = kλ A. Công thức nào sau đây không phải công thức chu kì của lò xo thẳng đứng ? Câu 20 : 2π ∆l 0 m 1m T = 2π B. T = C. T = 2π D. T = A. ω 2π k g k âm nghe to nhỏ không phụ thuộc vào ? Câu 21 : Bớc sóng âm B. Biên độ âm C. Tần số âm D. Cờng độ âm A. ωt ) gốc thời gian đã đợc chon khi nào ? Phơng trình của vật có dạng : x = Asin( Câu 22 : Lúc vật ở vị trí biên và bắt đầu chuyển động theo chiều dơng A. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm B. Lúc vật ở vị trí biên và bắt đầu chuyển động theo chiều âm C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dơng D. Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 dao động cùng một vị trí, hiệu chiều dài của chúng là Câu 23 : 16cm. Trong cùng một khoảng thời giai, con lắc thứ nhất thực hiện đợc 10 dao động, con lắc thứ hai thực hiện đợc 6 dao động. Khi đó chiều dài của mỗi con lắc là : A. l1= 9cm và l2 = 25cm B. l1= 2,5m và l2 = 0,09m C. l1= 25cm và l2 = 9cm D. l1= 5cm và l2 = 9cm Một vật dao đông điều hoà với biên độ A = 6 cm và chu kì 2s. Chọn gốc thời gian lúc vật Câu 24 : qua vị trí cân bằng theo chiều dơng. Phơng trình dao động của vật là : π π A. B. x = 6 cos(2πt − )(cm) x = 6 cos(πt − )(cm) 2 2 π π C. D. x = 6 cos(πt + )(cm) x = 6 cos(2πt + )(cm) 2 2 Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm tần số f = 10Hz. Vận tốc và gia tốc có độ lớn Câu 25 : cựng đại là : 250 m/s và 10m/s2 B. 2,5 m/s và 10m/s2 A. 2,5 m/s và 158m/s2 D. 250 m/s và 1158m/s2 C. Phần trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra vật lí lớp 11 - đề 1
21 p | 379 | 164
-
Đề kiểm tra vật lí lớp 11 - đề 2
41 p | 326 | 135
-
Đề kiểm tra vật lí lớp 11 - đề 3
4 p | 250 | 93
-
Đề kiểm tra vật lí lớp 10
2 p | 285 | 57
-
Đề kiểm tra vật lí lớp 8
2 p | 245 | 41
-
Đề kiểm tra 1 tiết – môn Vật lí lớp 6
5 p | 251 | 29
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 85 | 5
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 778
4 p | 76 | 5
-
Đề kiểm tra Vật lí lớp 12 Nâng cao (Mã đề 132)
3 p | 72 | 5
-
Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 889
4 p | 72 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 67 | 3
-
Đề thi môn Vật lí lớp 10 năm học 2014-2015
3 p | 29 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm học 2020-2021
3 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra Vật lí Lớp 12: Cơ học vật rắn
22 p | 85 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 704
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 81 | 1
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn