intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết – môn Vật lí lớp 6

Chia sẻ: Khang Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

250
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết – môn Vật lí lớp 6 giúp cho các em học sinh củng cố kiến thức về môn Vật lí lớp 6. Đặc biệt, thông qua việc giải những bài tập trong đề kiểm tra này sẽ giúp các em biết được những kiến thức mình còn yếu để có sự đầu tư phù hợp nhằm nâng cao kiến thức về khía cạnh đó.

 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết – môn Vật lí lớp 6

  1. ChuÈn ®Ò kiÓm tra Néi dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộn kiÕn thøc g TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1.   Mô   tả   được  7. Phân biệt và so sánh  10. Vận dụng kiến thức  hiện   tượng   nở   vì  được   các   chất   khác  về   sự   nở   vì   nhiệt   để  nhiệt của các chất  nhau nở  vì nhiệt khác  giải thích được một số  rắn, lỏng, khí.  nhau để giải thích 1 số  hiện   tượng   và   ứng  hiện tượng trong thực  dụng thực tế. tế. 2.  Nhận biết được  1. Sự nở vì  các chất khác nhau  nhiệt (4  nở   vì   nhiệt   khác  tiết) nhau.  3.  Nêu được ví dụ  về   các   vật   khi   nở  vì   nhiệt,   nếu   bị  ngăn cản thì gây ra  lực lớn. 4.  Mô   tả   được  8. Nêu được  ứng dụng  11. Đổi và tính được : 13.  Đổi  và tính  nguyên tắc cấu tạo  của   nhiệt   kế   dùng  0 F    C 0 được : và cách chia độ của  trong   phòng   thí  K   0 F   0C nhiệt kế  dùng chất  nghiệm, nhiệt kế rượu  12. Lập được bảng theo  lỏng. và nhiệt kế y tế. dõi sự thay đổi nhiệt độ  của   một   vật   theo   thời  5.  Nhận biết được  9.  Biết   sử   dụng   các  gian. 2. Nhiệt độ.  một  nhiệt kế  thông thường  Nhiệt kế.  số  để   đo   nhiệt   độ   theo  Thang nhiệt  nhiệt  đúng quy trình. độ(2 tiết) độ  thườn g   gặp  theo  thang  nhiệt  độ  Xen   ­  xi ­ ut. 6.  Xác   định   được  GHĐ   và   ĐCNN  của mỗi loại nhiệt  1
  2. Néi dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộn kiÕn thøc g TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL kế   khi   quan   sát  trực tiếp hoặc qua  ảnh chụp, hình vẽ.       ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN VẬT LÍ  LỚP 6 I. PHẠM VI KIẾN THỨC:     Từ bài 19 – bài 24 / SGK ­ Vật lý 6 II. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA:  Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (20% TNKQ, 80% TL) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình : ND Kthức Tổng số  L Thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số tiết LT VD LT VD 1.Sự nở vì nhiệt ­ứng  4 4 2,8 1,2 46,7% 17,4% dụng... 2. Nhiệt độ, nhiệt kế,  2 2 1,4 0,6 20% 15,9% nhiệt giai.  Tổng 6 6 3,2 1,8 66,7% 33,3% Tính số câu hỏi và điểm số : Số lượng câu Nội dung kiến thức Trọng số Điểm Tổng số Tr. Nghiệm T. Luận 1.Sự nở vì nhiệt – ứng  3câu (1,5 đ) 1,5đ dụng... 46,7% 3,26 ≈ 3  Tg : 9’ Tg : 9’ 2. Nhiệt độ, nhiệt kế,  1câu (0,5 đ) 0,5đ nhiệt giai. 20% 0,81 ≈ 1 Tg : 3’ Tg : 3’ 1.Sự nở vì nhiệt ­ứng  1câu(2đ) 2đ dụng 17,4% 1,4≈ 1 Tg : 8’ Tg : 8’ 2. Nhiệt độ, nhiệt kế,  15,9% 1,8≈ 2 2câu(6đ) 6đ 2
  3. nhiệt giai. Tg : 25’ Tg : 25’ Tổng 4câu(2đ) 3câu(8đ) 10đ 100% 7câu Tg : 12’ Tg : 33’ Tg : 45’                                     NỘI DUNG KIẾN THỨC                   CẤP ĐỘ NHẬN THỨC         TỔNG  Nhận biết   Thông hiểu        Vận dụng 1. Sự nở vì nhiệt 2 KQ(câu 1,2) 1 TL (câu5) 1TL (câu 7)    2KQ – 2TL Chuẩn  1­2 Chuẩn 7 Chuẩn 10 2. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt  1 KQ (câu3) 1KQ (câu4) 1TL (Câu 6.)     2KQ – 1 TL giai. Chuẩn 4 Chuẩn 1 Chuẩn 11               3câu – 1,5đ 2câu – 2,5đ 2câu – 6đ  7câu – 10điểm Tổng      15.%     25 %      60.%         100% IV.  NỘI DUNG ĐỀ:  I. TRẮC NGHIỆM (2  ®)   :  Khoanh trßn ch÷ ®øng tríc c©u tr¶ lêi mµ em cho lµ ®óng: Câu 1.Trong c¸c c¸ch s¾p xÕp c¸c chÊt në v× nhiÖt tõ Ýt tíi nhiÒu sau ®©y, c¸ch ®óng lµ: A. Nước,dầu,rượu. B. Nước,rượu,dầu. C. Rượu,nước,dầu.              D. Dầu,rượu,nước.  Câu 2.Quả bóng bàn bị bẹp ,khi nhúng vào nước nóng có thể phồng lên vì :            A.Nước nóng đã tác dụng lên bề mặt quả bóng bàn một lực kéo.            B.không khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra, làm bóng phồng lên.            C.Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra ,phồng lên như ban đầu. Câu 3. Câu phát biểu nào sau đây không đúng?            A. Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. B. Nhiệt kế thuỷ ngân thường dùng để đo nhiệt độ trong lò luyện kim. C. Nhiệt kế kim loại thường dùng để đo nhiệt độ của bàn là đang nóng. D. Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ của khí quyển. Câu4 . Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm lạnh một lượng nước? A.Khối lượng của nước thay đổi. B.Thể tích của nước giảm. C.Khối lượng riêng của nước giảm . 3
  4. D.Khối lượng và thể tích của vật đều không thay đổi.  II. TỰ LUẬN (8  ®)    :  Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau  Câu   5 :    (2   đ )  Khi nhiÖt kÕ thuû ng©n (hoÆc rîu) nãng lªn th× c¶ bÇu chøa vµ thuû ng©n( hoÆc rîu) ®Òu nãng lªn .T¹i sao thuû ng©n (hoÆc rîu) vÉn d©ng lªn trong èng thuû tinh? C©u 6: (4®) H·y tÝnh: (ViÕt râ c¸ch tÝnh) a, 680C øng víi bao nhiªu ®é F ? ………………………………………………………        …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. b, 25F øng víi bao nhiªu ®é C ?……………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. C, 209 K øng víi bao nhiªu ®é C ? ……………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. d. 370C øng víi bao nhiªu ®é K ? ……………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 7 ( 2 điểm ): Một bình cầu thủy tinh chứa  không khí được đậy kín bằng nút cao su , xuyên        qua nút làm bằng thanh thuỷ tinh hình L (hình trụ  hở  hai đầu ) . Giữa  ống thuỷ  tình nằm ngang có  một giọt nước màu . Hãy mô tả  hiện tượng xẩy  ra khi hơ nóng và làm nguội bình cầu ? Từ đó có  nhận xét gì ? Híng dÉn chÊm – thang ®iÓm I. TRÁC NGHIỆM : Mỗi ý đúng được : 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A B D B II . TỰ LUẬN : Câu 5: (2 điểm) Do thuû ng©n vµ rîu në v× nhiÖt nhiÒu h¬n thuû tinh v× vËy khi nãng lªn th× thuû ng©n( hoÆc rîu) në v× nhiÖt nhiÒu h¬n thuû tinh nªn thuû ng©n (hoÆc rîu) vÉn d©ng lªn trong èng thuû tinh. ( 2 điểm)  Câu 6:  (     4 điểm )  Mỗi ý đúng được : 1 điểm :( nếu học sinh làm đúng một phần cho điểm bằng ¼ số điểm của câu  đó ) a, 680C øng víi bao nhiªu ®é F ?         680C = 00C+ 68 * 1,8 0F  = 32 0F + 122,4 0F  = 154,4 0F  b, 25F øng víi bao nhiªu ®é C 25 0F = 32 + t * 1,80F  -> t = -7/1,8 = -3,8 0C c, 209 0K øng víi bao nhiªu ®é C . 209 0K = 273 + t -> t = - 64 0C d, 370C øng víi bao nhiªu ®é K ? 4
  5.         370C =  273 + 37 = 310 0K Câu 7: ( 2 điểm )  ­ Khi áp tay vào bình thuỷ tinh hoặc hơ nóng , ta thấy giọt nước màu chuyển động ra phía ngoài .  Điều đó chứng tỏ không khí trong bình nở ra khi nóng lên .( 1 điểm)  ­ Khi để nguội bình ( hoặc làm lạnh ) thì giọt nước màu chuyển động vào phía trong . Điều đó  chứng tỏ không khí trong bình co lại khi lạnh đi .( 1 điểm)  ................................................................................................................................................................. Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2