intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KS thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 157

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

66
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo "Đề KS thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 157" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KS thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 157

  1. SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I TRƯỜNG THPT ĐỒNG  MÔN: TOÁN  Đ ẬU Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề  Đề gồm 50 câu trắc nghiệm Mã đề thi 157 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 2 Câu 1: Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là  54 cm . Tính thể  tích của khối lập  phương đó. A. 81 cm3. B. 27 cm3 C. 9 cm3 D. 18 cm3. Câu 2: Phép tịnh tiến theo vectơ   (1;2) biến A(2;5) thành điểm? A. A’(3;­7) B. A’(3;7) C. A’(­3;5) D. A’(­3;­7) Câu 3: Một khối đa diện lồi với các mặt là tam giác thì: A. 3M = 2C B. 3M > 2C C. 3M 
  2. Câu 8:   = ? A.  B.  C.  D.  y 6 Câu 9: Đồ thị như hình vẽ là đồ thị hàm số nào? 4 2 A.  y = x + 3x − 2 3 2 3 B.  y = x − 3 x − 2 2 -5 ­3 ­2 ­1 O 1 5 x 3 3 2 C.  y = x + x − 2 D.  y = − x − 3 x + 2 -2 -4 Câu 10: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó đến hình chiếu  của nó trên mặt phẳng đó. B. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng  đó. C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là khoảng cách giữa hai điểm bất kì của hai  đường thẳng. D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu vuông góc  của nó trên mặt phẳng đó. Câu 11: Dãy số (un) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n: A. un+1  un C. un+1 = un D. un+1   un Câu 12: Phương trình  sin 2x – 2cosx = 0  có họ nghiệm là: π x = + k 2π , k Z A. x =  B.  3 π π x=− + kπ,k Z x= + kπ,k Z C.  3 D.  6 2x − 1 y= (C). Câu 13: Cho hàm số  −x − 1  Trong các phát biểu sau, phát biểu nào  Sai ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng  x = −1 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng  y = −2 . C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2. Câu 14: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên :  Chọn khẳng định đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên ( ). B. Hàm số nghịch biến trên (­1;+  ) C. Hàm số đồng biến trên ( ). D. Hàm số đồng biến trên ( ). Câu 15: Có n (n > 0) phần tử  lấy ra k (0 ≤ k ≤ n) phần tử  đem đi sắp xếp theo một thứ  tự  nào   đó,mà khi thay đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là:  A.  B.  C.  D. Pn Câu 16: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm chẵn?                                                Trang 2/7 ­ Mã đề thi 157
  3. A. y = cosx B. y =  sinx C. y = tanx D. y = cotx Câu 17: Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = – x4 – 8x2 + 7 A. yCĐ = ­7 B. yCĐ = 7. C. yCĐ = 41 D. yCĐ = – 41. Câu 18:  Cho hàm số y = x + 3 x − 1 . Biểu thức liên hệ  giữa giá trị  cực đại   ( yCD )  và giá trị  cực  3 2 tiểu  ( yCT )  là: A.  yCD = − yCT B.  yCD = 3 yCT C.  yCD = −3 yCT D.  yCT = −3 yCD Câu 19: Chu vi của một đa giác là 158 cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng vơi  công sai d = 3cm.Biết cạnh lớn nhất là 44cm. Số cạnh của đa giác đó là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể  tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng: 1 1 1 1 A.  6 B.  8 C.  2 D.  4 Câu 21: Hàm số  y = − x + 4x + 1  nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây ? 4 2 A.  (− 2;0 ) và ( 2; + )    B.  (− ) ( 2;0 � 2; +�)       C.  ( 2; + )          D.  ( − 2; 2 ) Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để đồ thị hàm số  y = x − 2 x + m  cắt trục hoành tại  4 2 đúng hai điểm. A. m = 1 và  m < 0. B.  m 0. C.  m > 3. D.  m < 0. Câu   23:  Cho   x, y   là   hai   số   không   âm   thỏa   mãn   x + y = 2 .   Giá   trị   nhỏ   nhất   của   biểu   thức  1 3 P= x + x2 + y 2 − x + 1 3  là: 7 17 115 min P = min P = min P = A.  3 B.  min P = 5 C.  3 D.  3 Câu 24: Số hạng không chứa x trong khai triển ( )9 (  x > 0  ) là: A. 1728 B. 489888 C. ­1728 D. ­5832 Câu 25: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác cân tại A, M là trung điểm của BC, J là trung   điểm của BM, SA ⊥  đáy. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BC  ⊥ (SAC) B. BC  ⊥ (SAM) C. BC  ⊥ (SAJ) D. BC  ⊥ (SAB) Câu 26: Cho tứ  diện ABCD, gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AC,   BC, BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là: A. Đường thẳng qua I song song với AC            B. Đường thẳng qua K song song với AB C. Đường thẳng qua J song song với BD           D. Đường thẳng qua J song song với AC Câu 27: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R, Đồ thị của  y hàm y = f’(x) hình trên.Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = f(x)  6 ­2x +  2018 là đúng? 4 A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (­  ) 2 C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+  ) -5 ­3 ­2 ­1 O 1 5 x                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 157 -2 -4
  4. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (­1;5) Câu 28: Tập xác định của hàm số y = tan3x là: A. D =   \  B. D =   \  C. D =   \  D. D =   \  2 x + 2m − 1 y= Câu 29: Cho hàm số  x + m  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận  đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm  M (  3;  1) A.  m = 1 B.  m = −3 C.  m = 3 D.  m = 2 Câu 30: Giá trị  của m để  đồ  thị  của hàm số  y = 2x3 – 3(m + 3)x2 + 18mx – 8 tiếp xúc với trục  hoành? A. m = 5 B. m = 4 C. m = 7 D. m = 6 Câu 31: Cho một tấm nhôm hình chữ  nhật ABCD có AD=60cm. Ta gập tấm nhôm theo 2 cạnh   MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để  được một hình   lăng trụ khuyết 2 đáy.   B M        Q                C                    M                    Q B,C A x N P x D N P 60cm                                                                                                                              A,D   Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất ?  A. x=20  B. x=22  C. x=24  D. x=26  x − 3x + 2 2 ,( x 1) f ( x) = x −1 Câu 32: Ham sô  ̀ ́ −1,              (x = 1)     Chọn khẳng định đúng? A. Không liên tuc tai điêm x = 2 ̣ ̣ ̉ B. Liên tuc tai điêm x = 1 ̣ ̣ ̉ C. Liên tuc tai điêm x = ­ 1     ̣ ̣ ̉ D. Không liên tuc tai điêm x = 1 ̣ ̣ ̉ Câu 33: Cho hàm số y = f(x  có đồ thị như hình bên.   Các khẳng định sau:  (I)                     (II)       (III)           (IV)  Số khẳng định đúng là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 34: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?                                                 Trang 4/7 ­ Mã đề thi 157
  5. 2 1 -2 3 y = x + 3x 3 y = x3 − 3 x y = x 3 − 3x y = x +3 x A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 35: Đồ  thị  hàm số   y = ax + bx + cx + d  có đồ  thị  như hình vẽ sau (đồ  thị  không đi qua gốc   3 2 tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng. A.  a < 0; b < 0; c < 0; d > 0 . B.  a < 0; b > 0; c > 0; d > 0 . C.  a < 0; b < 0; c > 0; d > 0 . D.  a < 0; b > 0; c < 0; d > 0 . x +1 y= Câu 36: Tìm tất cả các giá trị  của tham số  m để đồ  thị  hàm số   m 2 x 2 + m − 1  có bốn đường  tiệm cận. A.  m < 0 B.  m < 1 C.  m < 1  và  m 0 D.  m > 1 Câu 37: Cho tứ  diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với  mặt phẳng (ABC) tại H. Khẳng định nào sau đây là sai? A.  B. H là trực tâm tam giác ABC C. OA  ⊥ BC D. AH  ⊥ (OBC) Câu 38: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a, gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Cắt tứ diện bởi mặt   phẳng (GCD) được thiết diện có diện tích là: A.  B.  C.  D.  m2 x − 4 y= Câu 39: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số  m để hàm số  x − 1  đồng biến trên từng  khoảng xác định : A. m = 0;m=1;m=2 B. m = 1;m = 2; m=3 C. m = ­1 ; m = 0; m = 1 D. m = 0;m = ­1; m = ­2 Câu 40: Tìm m để đồ thị (C) của  y = x − 3x + 4  và đường thẳng  y = mx + m  cắt nhau tại 3 điểm  3 2 phân biệt A(­1;0), B, C sao cho ΔOBC có diện tích bằng 8. A. m = 4 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 157
  6. Câu 41: Trong mặt phẳng 0xy cho đường tròn (C) có phương trình (x ­ 1)2 + (y ­ 2)2 = 4, phép vị tự  tâm O tỉ số k = ­2 biến (C) thành đường tròn có phương trình? A. (x + 1)2 + (y ­ 2)2 = 16 B. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 16 C. (x ­ 2)2 + (y ­ 40)2 = 4 D. (x ­ 1)2 + (y + 2)2 = 4 Câu 42: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = b, SA vuông góc với đáy,   SA = 2a. Điểm M thuộc đoạn SA, AM  = x. Giá trị của x để mặt phẳng (MBC) chia khối S.ABCD  thành hai khối có thể tích bằng nhau là: A. x = (2 +  )a B. x = (3 +  )a C. x = (2 ­  )a D. x = (3 ­  )a Câu 43: Cho 8 quả cân có trọng lương lần lượt là 1kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, 6kg, 7kg, 8kg. Xác suất  để lấy ra 3 quả cân có trọng lượng không vượt quá 9kg là: A.  B.  C.  D.  Câu 44: Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 5% một quý theo  hình thức lãi kép (sau 3 tháng sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 50   triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tính tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm  ( Tính từ lần gửi tiền đầu tiên).  A. 179,676 triệu đồng B. 178,676 triệu đồng C. 177,676 triệu đồng D. 176,676 triệu đồng Câu 45: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số  người nhiễm bệnh kể  t4 f ( t ) = 4t 3 − từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ  t  là  2 (người). Nếu xem  f ' ( t )  là  tốc độ  truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm  t .Tốc độ  truyền bệnh sẽ  lớn nhất vào ngày thứ  mấy? A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O có cạnh AB = a. đường cao SO  vuông góc với mặt đáy và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB là: A.  B.  C.  D.  f ( x ) = x 3 − ( 2m − 1) x 2 + ( 2 − m ) x + 2 Câu 47: Cho hàm số  . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số  y= f ( x)  có 5 điểm cực trị. 5 5 5 5
  7. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 157
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2