Đề KS thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 – THPT Triệu Sơn 3 – Mã đề 134
lượt xem 6
download
Sau đây là Đề KS thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 môn Toán lớp 10 của trường THPT Triệu Sơn 3 – Mã đề 134. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KS thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 – THPT Triệu Sơn 3 – Mã đề 134
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT KIẾN THỨC THI THPT QUỐC THANH HÓA GIA (Lần thứ 1) TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3 NĂM HỌC 20172018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN KHỐI 10 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 134 Họ, tên thí sinh:.........................................................Số báo danh: ......................Lớp:........... Câu 1: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x �R, x 2 + x + 5 > 0 . A. ∃x �R, x 2 + x + 5 < 0. B. ∀x �R, x 2 + x + 5 < 0. C. ∀x �R, x 2 + x + 5 �0. D. ∃x �R, x 2 + x + 5 �0. Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ( m − 2 ) x + 2m đồng biến trên ᄀ . A. m 2. B. m > 2. C. m 2. D. m < 2. r r r r r r r r Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho u = 2i − j và v = i + xj . Tìm x sao cho u và v cùng phương. 1 1 A. x = − . B. x = . C. x = 2 . D. x = −1 . 2 4 Câu 4: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? A. ( −�; −2) �[ 5; +�) . B. ( −�; −2) �( 5; +�) . C. ( −�; −2] �( 5; +�) . D. ( −�; −2] �[ 5; +�) . r r r r Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a = ( 2;5 ) , b = ( 3; −7 ) . Tính góc giữa hai véctơ a và b . A. 60o. B. 45o. C. 135o. D. 120o. Câu 6: Tìm parabol ( P ) : y = ax + 3 x − 2, biết rằng parabol có trục đối xứng x = −3. 2 1 2 1 2 1 2 A. y = x 2 + 3x − 2. B. y = x + x − 2. C. y = x − 3 x − 2. D. y = x + 3 x − 2. 2 2 2 Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 3;5 ) , B ( 1; 2 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. A. G ( ) 2;3 . B. G ( 3;3) . C. G ( 4;0 ) . D. G ( −3; 4 ) . Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ. C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ. D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. 2x − y + 3 = 0 Câu 9: Tìm nghiệm của hệ phương trình . −x + 4 y = 2 Trang 1/6 Mã đề thi 134
- �10 1 � � 10 1 � A. ( x, y ) = ( 2;1) . B. ( x, y ) = � ; � . C. ( x, y ) = �− ; � . D. ( x, y ) = ( −2; −1) . �7 7 � � 7 7� Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình x − 1 + x − 2 = x − 3 là: A. x > 3. B. x 2. C. x 1. D. x 3. Câu 11: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? r2 r r r r r rr r r ( ) ( ) 2 A. a = a. B. a = a . C. a = a. D. a.b = a . b . mx − y = m Câu 12: Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. − x + my = −1 A. m = 1. B. m −1. C. m 1. D. m 1. Câu 13: Cho hàm số y = ax + bx + c ( a > 0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai? 2 b A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = − . 2a B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. � b � C. Hàm số đồng biến trên khoảng �− ;+ � . � 2a � � b � D. Hàm số nghịch biến trên khoảng �− ; − � . � 2a � r r r r Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a = ( 3; −4 ) , b = ( −1; 2 ) . Tìm tọa độ của a + b. r r r r r r r r A. a + b = ( 4; −6 ) . B. a + b = ( 2; −2 ) . C. a + b = ( −4; 6 ) . D. a + b = ( −3; −8 ) . Câu 15: Hàm số y = 2 x − 1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau? ` y y y y x x x x O 1 O 1 O 1 O 1 ᄀ ᄀ ᄀ ᄀ ᄀ ᄀ ᄀᄀ Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1. Câu 16: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AB + AC = BC. B. AB + CA = CB. C. CA + BA = CB. D. AA + BB = AB. Câu 17: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? Trang 2/6 Mã đề thi 134
- y ᄀ 1 x O ` A. y = x 2 − 3 x + 1. B. y = 2 x 2 − 3x + 1. C. y = − x 2 + 3 x − 1. D. y = −2 x 2 + 3 x − 1. Câu 18: Phương trình ax + bx + c = 0 ( a 0 ) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi: 2 ∆>0 ∆>0 ∆ 0 ∆>0 A. . B. . . C. D. . P>0 S 0 S >0 uuur uuur Câu 19: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính AB. AC. uuur uuur 3 2 uuur uuur 1 uuur uuur 1 uuur uuur A. AB. AC = a . B. AB. AC = a 2 . C. AB. AC = − a 2 . D. AB. AC = a 2 . 2 2 2 Câu 20: Cho A = ( − ;5] , B = ( 0; + ) . Tìm A B. A. A �B = [ 0;5 ) . B. A �B = ( 0;5 ) . C. A �B = ( 0;5] . D. A �B = ( −�; +�) . 1 Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số f ( x ) = x + 1 + . x A. D = ᄀ \ { 0} . B. D = ᄀ \ { −1;0} . C. D = [ −1; + ) \ { 0} . D. D = [ −1; + ). r r r r rr Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u = i + 3 j và v = ( 2; −1) .Tính u.v . rr rr rr rr A. u.v = −1 . B. u.v = 1 . C. u.v = ( 2; −3) . D. u.v = 5 2 . Câu 23: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2 x ? 2 1 A. y = x − 5. B. y = 1 − 2 x. C. y = x − 3. D. y = − 2 x + 2. 2 2 r Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxy , cho véc tơ a = ( 3; −4 ) . Đẳng thức nào sau đây đúng? r r r r A. a = 5. B. a = 3. C. a = 4. D. a = 7. ( ) Câu 25: Cho phương trình x 2 + 1 ( x –1) ( x + 1) = 0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình đã cho? A. x 2 + 1 = 0. B. x − 1 = 0. C. ( x –1) ( x + 1) = 0. D. x + 1 = 0. Câu 26: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A ( 2; −3 ) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. I ( 2;10 ) . B. I ( 6; 4 ) . C. I ( 8; −21) . D. I ( 3; 2 ) . Câu 27: Cho hàm số f ( x ) = x − x . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua trục hoành. Trang 3/6 Mã đề thi 134
- B. f ( x ) là hàm số chẵn. C. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua gốc tọa độ. D. f ( x ) là hàm số lẻ. Câu 28: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x + 2 = 2 x − 2 . 1 2 20 A. . B. . C. 6. D. . 2 3 3 { Câu 29: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = x �ᄀ | 2 x 2 − 5 x + 3 = 0 . } �3 � � 3� A. X = { 1} . B. X = � �. C. X = { 0} . D. X = � 1; �. �2 �2 1 Câu 30: Cho sin α = , với 900 < α < 1800. Tính cos α . 3 2 2 2 2 2 2 A. cos α = . B. cos α = − . C. cos α = . D. cos α = − . 3 3 3 3 Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đồ thị hàm số y = − x 2 − 2 x + 3 và y = x 2 − m có điểm chung. 7 7 7 7 A. m = − . B. m > − . C. m − . D. m < − . 2 2 2 2 Câu 32: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình 2 x + m = x − 1 có nghiệm duy nhất? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 33: Cho hai tập A = [ 0;5] ; B = ( 2a;3a + 1] , với a > −1 . Tìm tất cả các giá trị của a để A ǹ�B . 5 5 a< a 2 . 2 . 1 5 1 5 A. B. C. − a< . D. − a . 1 1 3 2 3 2 a − a
- 1 1 A. m + n = . B. m + n = − . C. m + n = −1. D. m + n = 1. 2 2 Câu 37: Cho tam giác ABC có A ( −2;7 ) , B ( 3;5 ) , C ( 1; −4 ) . Biết rằng trực tâm của tam giác ABC là �a b � a b điểm H � ; �, với a, b, m, n là các số nguyên dương và , là các phân số tối giản. Tính �m n � m n a b T= + . m n 95 43 72 54 A. T = . B. T = . C. T = . D. T = . 9 4 7 5 Câu 38: Biết rằng hàm số y = ax + bx + c ( a 0 ) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm 2 số đi qua điểm A ( 0;6 ) . Tính tích P = abc. 3 A. P = −6. B. P = −3. C. P = 6. D. P = . 2 Câu 39: Cho mệnh đề: ∀x �R, x 2 − 2 + a > 0, với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng. A. a 2 . B. a > 2 . C. a 2 . D. a = 2 . Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m �[ −10;10] để phương trình (m 2 ) − 9 x = 3m ( m − 3) có nghiệm duy nhất ? A. 2. B. 21. C. 19. D. 18. Câu 41: Giả sử phương trình 2 x 2 − 4mx − 1 = 0 (với m là tham số) có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x1 − x2 . 2 2 A. min T = . B. min T = 2. C. min T = 2. D. min T = . 3 2 Câu 42: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P, Q, R. Mệnh đề nào sau đây đúng? uuuur uuur uuur uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuur uuur A. MN + PQ + RN + NP + QR = MP. B. MN + PQ + RN + NP + QR = PR. uuuur uuur uuur uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuur uuuur C. MN + PQ + RN + NP + QR = MR. D. MN + PQ + RN + NP + QR = MN . Câu 43: Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của 2 tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 = m có đúng 3 nghiệm phân biệt. y ᄀ O x 2 ᄀ ᄀ ` A. −2 < m < 2. B. m = 3. C. m > 3. D. m = 2. Câu 44: Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. GA + GC + GD = CD. B. GA + GC + GD = BD. Trang 5/6 Mã đề thi 134
- uuur uuur uuur ur uuur uuur uuur uuur C. GA + GC + GD = O. D. GA + GC + GD = DB. uuur uuur Câu 45: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a . Tính AB + AC . uuur uuur uuur uuur a 2 uuur uuur uuur uuur A. AB + AC = a 2. B. AB + AC = . C. AB + AC = 2a. D. AB + AC = a. 2 uuuur uuur Câu 46: Cho tứ giác ABCD, trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3 AM = 2 AB uuur uuur uuuur uuur uuur và 3 DN = 2 DC. Tính vectơ MN theo hai vectơ AD, BC. uuuur 1 uuur 1 uuur uuuur 1 uuur 2 uuur uuuur 1 uuur 2 uuur uuuur 2 uuur 1 uuur A. MN = AD + BC . B. MN = AD − BC. C. MN = AD + BC. D. MN = AD + BC . 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 47: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho parabol ( P ) : y = x − 4 x + m cắt Ox 2 tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 3OB. Tính tổng T các phần tử của S . 3 A. T = 3. B. T = −15. C. T = . D. T = −9. 2 Câu 48: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 3; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất. �18 � �17 � A. M � ;0 � . B. M ( 4;0 ) . C. M ( 3;0 ) . D. M � ; 0 � . �7 � �7 � Câu 49: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên dưới . Khẳng định nào sau đây đúng? y x O ` A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c > 0. C. a > 0, b > 0, c > 0. D. a < 0, b < 0, c < 0. Câu 50: Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình � 1 � � 1� �a � 2 �x 2 + 2 �− 3 �x + �− 2m + 1 = 0 có nghiệm là S = − ; + , với a, b là các số nguyên dương và � x � � x� �b � a là phân số tối giản. Tính T = a + b. b A. T = 13. B. T = 17. C. T = 49. D. T = 3. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 Mã đề thi 134
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KS thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 môn Toán lớp 11 – THPT Triệu Sơn 3 – Mã đề 111
5 p | 241 | 8
-
Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 môn Tiếng Anh - THPT Liễn Sơn - Mã đề 89
9 p | 137 | 5
-
Đề KS thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 185
7 p | 68 | 5
-
Đề KS thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 – THPT Triệu Sơn 3 – Mã đề 135
6 p | 84 | 3
-
Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 môn Tiếng Anh - THPT Liễn Sơn - Mã đề 85
12 p | 147 | 3
-
Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 môn Tiếng Anh - THPT Liễn Sơn - Mã đề 88
9 p | 83 | 2
-
Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 môn Tiếng Anh - THPT Liễn Sơn - Mã đề 87
9 p | 42 | 2
-
Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 môn Tiếng Anh - THPT Liễn Sơn - Mã đề 86
9 p | 65 | 2
-
Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 môn Tiếng Anh - THPT Liễn Sơn - Mã đề 84
10 p | 88 | 2
-
Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 môn Tiếng Anh - THPT Liễn Sơn - Mã đề 82
10 p | 44 | 2
-
Đề KS thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 157
7 p | 65 | 2
-
Đề KS thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 128
7 p | 65 | 2
-
Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 môn Tiếng Anh - THPT Liễn Sơn - Mã đề 90
8 p | 50 | 2
-
Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 môn Tiếng Anh - THPT Liễn Sơn - Mã đề 83
7 p | 69 | 1
-
Đề KTCL ôn thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 môn Tiếng Anh - THPT Liễn Sơn - Mã đề 81
9 p | 67 | 1
-
Đề KS thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 132
7 p | 60 | 1
-
Đề KS thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 170
7 p | 83 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn