ĐỀ KSCL ÔN THI ĐẠI HỌC. NĂM 2012 - 2013 MÔN: TOÁN. KHỐI A - B - D.
lượt xem 21
download
Câu 4. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và HC theo a, với H là trung điểm của AD. Câu 5. (1 điểm) Cho các số không âm thỏa mãn Chứng minh rằng .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KSCL ÔN THI ĐẠI HỌC. NĂM 2012 - 2013 MÔN: TOÁN. KHỐI A - B - D.
- ĐỀ KSCL ÔN THI ĐẠI HỌC. NĂM 2012 - 2013 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN. MÔN: TOÁN. KHỐI A - B - D. Thời gian làm bài: 180 phút. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 2x −1 ( C) . Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số y = x +1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác ABM là tam giác đều, biết rằng M = (2; 5). Câu 2. (2 điểm) � π� 3cos � + � x π a) Giải phương trình: � � � 4� . 2 − cos � + x � x + sin x) = (cos cot x − 1 4 � � x 2 y + 2 y + x = 4 xy b) Giải hệ phương trình: 1 . 1x + + =3 2 x xy y 3x + 1 dx . Câu 3. (1 điểm) Tìm sin 2 2 x Câu 4. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và HC theo a, với H là trung điểm của AD. Câu 5. (1 điểm) Cho các số không âm x, y , z thỏa mãn: x + y + z = 1. Chứng minh rằng: 7 xy + yz + zx − 2 xyz . 27 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B). A. Theo chương trình Chuẩn. Câu 6a. (2 điểm) a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có một đường chéo nằm trên đường thẳng ∆ có phương trình 3 x + y − 7 = 0 và B(0; -3). Tìm các tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi, biết diện tích của hình thoi bằng 20. b) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; -2; 2), B(-1; - 4; 3). Hãy xác định tọa độ điểm M trên trục Oz sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB là nhỏ nhất. Câu 7a. (1 điểm) Một hộp đừng 20 viên bi, trong đó có 7 viên bi màu trắng, 9 viên bi màu vàng và 4 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 5 viên bi. Tính xác suất để 5 viên bi được lấy ra có không quá hai màu. B. Theo chương trình Nâng cao. Câu 6b. (2 điểm) � 4� a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(3; 3) và AC = 2BD. Điểm M � �huộc 2; t � 3� � 13 � đường thẳng AB, điểm N � �thuộc đường thẳng CD. Viết phương trình đường thẳng chứa đường 3; � 3� chéo BD, biết đỉnh B có hoành độ nhỏ hơn 3. b) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; -2; 2), B(-1; - 4; 3). Hãy xác định tọa độ điểm I trên trục Oz, biết rằng mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng A B có diện tích nhỏ nhất. x −1 1 Câu 7b. (1 điểm) Giải phương trình: log 9 ( x − 5 x + 6) = log 3 + log 3 (3 − x) . 2 2 2 2 ------------------------Hết------------------------
- ĐỀ KSCL ÔN THI ĐẠI HỌC. NĂM 2012 - 2013 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN. MÔN: TOÁN. KHỐI A - B - D. Thời gian làm bài: 180 phút. PHẦN CHUNG + Tập xác định D = ᄀ \ { −1} 3 + Sự biến thiên y ' = > 0 ∀x −1 ( x + 1) 2 0,25 Hàm đồng biến trên các khoảng ( − ; −1) và ( −1; + ) Hàm số không có cực trị. + Giới hạn và tiệm cận lim y = lim y = 2 nên đồ thị có T/c ngang y = 2 x− x+ lim− y = + , lim+ y = − 0.25 nên đồ thị có T/c đứng x = -1 −1 −1 x x a Bảng biến thiên x 1 − + 2 y’ - - 0,25 + 2 y Câu 1 2 - Đồ thị 0.25 Phương trình hoành độ giao điểm: 0,25 2x −1 b x + 1 = − x + m � 2 x − 1 = ( x + 1)(− x + m) (x = - 1 không là nghiệm của PT ) x2 - (m - 3)x - m – 1 = 0 (1) (1) là PT bậc hai có ∆ = (m – 3)2 + 4(m + 1) = m2 - 2m +13 = (m - 1)2 + 12 > 0 ∀m 0,25 Nên (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x 1 và x2, hay đường thẳng luôn cắt (C) tạii hai điểm pb A,B. Theo hệ thức Vi – et: x1 + x2 = m – 3, x1. x2 = - m – 1 Khi đó A(x1; -x1 +m), B(x2; -x2 + m) suy ra 0,25 *) AB = 2( x1 − x2 ) 2 = 2[( x1 + x2 ) 2 − 4 x1 x2 ] ( x1 − 2) 2 + ( − x1 + m − 5) 2 = ( x1 − 2) 2 + ( x2 − 2) 2 , AM = ( x2 − 2) 2 + ( − x2 + m − 5) 2 = ( x2 − 2) 2 + ( x1 − 2) 2 = AM BM = Để tam giác MAB đều ta phải có: AB = AM = BM, hay m =1 2( x1 − x2 ) 2 = ( x1 − 2) 2 + ( x2 − 2) 2 � m 2 + 4m − 5 = 0 � 0.25 m = −5 Kết luận. Với ĐK sinx ≠ 0 và cotx ≠ 1, biến đổi phương trình thành Câu 2 2đ 3 (cos x − sin x) a 1 2 2− (cos x − sin x)(cos x + sin x) = � 2 − cos 2 x = 3sin x 0,5 cos x − sin x 2 sin x � 2sin x − 3sin x + 1 = 0 2 Giải tiếp được sinx = 1 và sinx = 0,5. Đều thỏa mãn ĐK . 0,25
- π + k 2π Với sinx = 1 � x = 2 π 5π 0.25 + k 2π + k 2π . x= ; x= Với sinx = 0,5 6 6 Vậy PT đã cho có 3 họ nghiệm nói trên. ĐKXĐ: xy 0 . Biến đổi hệ thành � 1�� 1� � 1�� 1� 1 1 21 �+ � � + � 4 + = �+ � � + � 4 + = x+ + =4 x x � x�� y� x � x�� y� x �xy � � 0,5 � � � + 1 + x =3 � � + 1�� + x� 4 1 � 1 �1 1 � � 11 x + = �+ � + � 4= x � �� � � � �� y�� x� 2 x xy y xx y � x �x y � � b 0,25 1 x+ =2 x 11 + =2 xy � x = y = 1 . Vậy hệ đã cho có nghiệm (x; y) = (1; 1). 0,25 u = 3x + 1 du = 3dx � � Đặt � � 1 1 � = sin 2 2 x dx � = − 2 cot 2 x 0,25 dv v 3x + 1 Câu 3 1 1 Suy ra I = � 2 dx = (3 x + 1). cot 2 x − � 2 x.3dx 0,25 cot 1đ sin 2 x 2 2 1 3 1 = − (3 x + 1).cot 2 x + d (sin 2 x) 0.25 2 4 sin 2 x 1 3 = - (3 x + 1).cot 2 x + ln | sin 2 x | +C 0.25 2 4 Câu 4 1đ S M A B H K N D C +) Tính thể tích khối chóp: Gọi H là trung điểm của AD thi do SAD là tam giác đ ều c ạnh AD = a nên SH ⊥ AD 0,25 a3 . Mặt khác theo gt (SAD) ⊥ (ABCD) nên SH ⊥ (ABCD) và SH = 2 a 3 a3 3 1 1 Đáy khối chóp là hình vuông cạnh a � VS . ABCD = S ABCD .SH = .a 2 . = . 0,25 3 3 2 6 +) Gọi N = HC BD; M SD và MN // SB. Khi đó SB //(MHC) và ta có 0.25 3 MS = 2MD . Kẻ MK // SD thì MK ⊥ (ABCD) và DH = KH nên: 2
- 3 d(SB, HC) = d(SB, (MHC)) = d(S, (MHC)) = 2.d(D,(MHC)) = 2. d(K, (MHC)) . 2 Kẻ KI ⊥ HC, KJ ⊥ MI thì ta chứng minh được KJ = d(K, (MHC)) . Ta cũng dễ dàng tính a .a 2 2a 2 DH .DC 2 2 1 a3 = = 3. 2 , KI = d(D, HC) = . được MK = SH = 35 3 DH 2 + DC 2 a 3 3 6 + a2 4 0.25 a 3 2a . KM .KI 6 35 2a 93 2a 93 . Vậy d(SB, HC) = Suy ra KJ = = = . KM + KI 2 2 2 2 3a 4a 93 31 + 36 45 Không mất tính tổng quát, giả sử rằng x = min{x, y, z}. Kết hợp với GT x + y + z = 1 1 0,25 ta suy ra x nên 1 – 2x > 0. 3 ( y + z)2 xy + yz + zx − 2 xyz = x(y + z) + yz(1 – 2x) x(1 − x) + (1 − 2 x) = Khi đó 0,25 4 (1 − x ) 2 = x(1 − x) + (1 − 2 x) 4 (1 − x) 2 Xét: f ( x) = x(1 − x) + (1 − 2 x) = -2x3 + x2 + 1 trên [0; 1/3] 4 f '( x ) = −6 x 2 + 2 x triệt tiêu khi x = 0 và x = 1/3 Câu 5 BBT. 1đ x 1 0 1 0,25 3 f’(x) + 0 - f(x) 1 �� 7 Từ BBT suy ra xy + yz + zx − 2 xyz = f ( x) f �� (ĐPCM). 3 � � 27 0,25 7 1 Thấy xy + yz + zx − 2 xyz = khi x = y = z = 27 3 A. Theo chương trình Chuẩn B(0; -3) không thỏa mãn PT ∆ nên A, C �∆ . Suy ra BD: x – 3y – 9 = 0. 6a 0,25 3x + y − 7 = 0 2đ Gọi I là gia của AC và BD thì tọa độ I là nghiệm hệ nên I(3; -2). x − 3y − 9 = 0 0,25 Suy ra D(6; -1). (I là trung điểm của BD) a Gọi A(a; 7 -3a) thì từ giả thiết diện tích hình thoi bằng 20 ta có: a=2 | a − 3(7 − 3a ) − 9 | 0,25 = 20 BD. d(A, BD) = 20 hay 2 10. a=4 10 Với a = 2 thì A(2; 1) và C(4; -5) 0,25 Với a = 4 thì A(4; -5) và C(2; 1). uuur uuuu r b Do M thuộc Oz nên M(0; 0; z). Ta có AB = (−2; −2;1), AM = (−1; 2; z − 2) nên uuu uuuu r r r 0,25 � , AM � ( −2 z + 2; 2 z − 5; −6) 0 , suy ra M không nằm trên đường thẳng AB. = AB � � Do AB = 3 nên khoảng cách từ M đến AB nhỏ nhất khi và ch ỉ khi di ện tích tam 0,25 giác AMB nhỏ nhất.
- Mà diện tích tam giác AMB là: 1 uuu uuuu r r 1 S = � , AM � � 2 ( −2 z + 2) + (2 z − 5) + ( −6) = 2 2 2 AB � 2 0,25 2 1 81 9 2 1 1 � 7 � 81 = 8 z 2 − 28 z + 65 = 8 � − �+ = z 22 4 2 2 � 4� 2 Vậy khi M(0;0; 7/4) thi k/c từ M đến AB nhỏ nhất. 0,25 Số cách chọn 5 viên bi trong 20 viên bi đã cho là C20 = 15 504 5 0,25 Gọi A là biến cố “5 viên bi được chọn không có quá hai màu” thì A là biến cố 0,25 “5 viên bi được chọn có quá hai màu” hay A là biến cố “5 viên bi được chọn có đủ cả ba màu” Để tìm số cách chọ được 3 viên bi có đủ 3 màu ta có bảng sau 0,25 Số bi trắng (7) Số bi vàng (9) Số bi đỏ (4) Số cách 1 1 3 1 1 3 C7 .C9 .C4 1 3 1 C7 .C93 .C4 1 1 1 2 2 C7 .C92 .C42 1 Câu 7a 2 1 2 C72 .C9 .C42 1 1đ 2 2 1 C72 .C92 .C4 1 3 1 1 3 1 1 C7 .C9 .C4 Suy ra Ω A | = C7 .C9 .C4 + C7 .C9 .C4 + C7 .C92 .C4 + C72 .C9 .C42 + C72 .C92 .C4 + C7 .C9 .C4 = 1 1 3 1 3 1 1 2 1 1 3 1 1 | = 7.9.4 + 7.4.9.8.7:6 + 7.9.4.2.3 + 7.3 . 9 . 2.3 + 7.3 . 9.4.4+ 7.5.9.4 = 9534 | Ω | 9534 1589 0.25 () Nên P A = A = = 0, 6149 | Ω | 15504 2584 () 995 Vậy P ( A ) = 1 − P A = 0,3851 2584 2. Theo chương trình Nâng cao Câu � 5� 3; Gọi N’ là điểm đối xứng với N qua I thì N � �và N’ nằm trên AB nên AB đi 6b 0,25 � 3� qua M, N’ có PT: x – 3y + 2 = 0. 4 Gọi H là hình chiếu của I trên AB thì IH = d(I, AB) = . Do AC = 2BD nên 10 2đ 1 1 1 IA = 2IB = 2a > 0. Trong tam giác vuông IAB ta có 2 + 2 = 0,25 hay IH 2 IA IB 1 15 + 2 = �a= 2 a 2 4a a 8 Gọi B =(x; y) thi do IB = a = 2 và B thuộc AB nên tọa độ B là nghiệm hệ: 14 x= x=4>3 ( x − 3) + ( y − 3) = 2 2 2 0,25 5 �� � � � y=2 x − 3y + 2 = 0 8 y= 5 � 8� 14 Do hoành độ B nhỏ hơn 3 nên B � ; � Vậy BD: 7x - y -18 = 0. . 0,25 � 5� 5 uuu r uur b Do M thuộc Oz nên I(0; 0; z). Ta có AB = (−2; −2;1), AI = (−1; 2; z − 2) nên uuu uur r r 0,25 � , AI � (−2 z + 2; 2 z − 5; −6) 0 , suy ra I không nằm trên đường thẳng AB. = AB � � Gọi h là khoảng cách từ I đến AB thì do AB = 3 c ố đ ịnh nên bán kính m ặt c ầu là 0,25
- R = h. Mà diện tích của mặt cầu là: 4π R 2 , suy ra diện tích mặt cầu nhỏ nhất khi và chỉ khi h nhỏ nhất khi và chỉ khi diện tích tam giác AIB nhỏ nhất. Mà diện tích tam giác AIB là: 1 uuu uu rr 1 S = � , AI � � 2 ( −2 z + 2) + (2 z − 5) + ( −6) = 2 2 2 AB � 2 0.25 2 1 81 9 2 1 1 � 7 � 81 = 8 z 2 − 28 z + 65 = 8 � − �+ = z 22 4 2 2 � 4� 2 Vậy I(0;0; 7/4) . 0,25 0,25 ( x 2 − 5 x + 6) 2 = ( x − 2)2 (3 − x) 2 > 0 1< x < 3 ĐK: x − 1 > 0 x2 3− x > 0 ( x − 1)(3 − x) Khi đó Pt được biến đổi thành: log 3 | x − 5 x + 6 |= log 3 2 0,25 2 Câu 7b ( x − 1)(3 − x ) x −1 �| x 2 − 5 x + 6 |= �| x − 2 |= , (do 3 – x > 0) 0,25 2 2 1đ Nếu 2 < x < 3 thì 2(x – 2) = x – 1 hay x = 3 (loại) Nếu 1 < x < 2 thì -2(x -2) = x – 1 hay x = 5/3 thỏa mãn. 0.25 Vậy Pt đã cho có nghiệm x = 5/3.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Toán học năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Lạc lần 1 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)
6 p | 151 | 17
-
Đề KSCL ôn thi ĐH lần 1 Toán khối B (2013-2014) - GD&ĐT Vĩnh Phúc
8 p | 181 | 13
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Lạc lần 1 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc)
4 p | 164 | 13
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Lạc (Lần 1)
5 p | 251 | 12
-
Đề KSCL ôn thi ĐH lần 2 Địa lí khối C (2013-2014) - GD&ĐT Vĩnh Phúc (Kèm Đ.án)
5 p | 134 | 9
-
Đề KSCL ôn thi ĐH lần 2 Ngữ văn khối C (2013-2014) - GD&ĐT Vĩnh Phúc (Kèm Đ.án)
5 p | 110 | 9
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Đợt 1)
5 p | 19 | 7
-
Đề KSCL ôn thi ĐH Hóa học - THPT Trực Ninh (2013-2014) đề 896
7 p | 144 | 6
-
Đề KSCL ôn thi Đại học môn Vật lí lần 1 (2013-2014) khối A,A1 - Mã đề 132
7 p | 84 | 5
-
Đề KSCL ôn thi ĐH Hóa học - Sở GD&ĐT Hải Phòng đề 603
6 p | 53 | 4
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Yên Lạc - Mã đề 689
5 p | 35 | 3
-
Đề KSCL ôn thi ĐH Hóa học - THPT Chuyên năm 2014
6 p | 62 | 3
-
Đề KSCL ôn thi ĐH lần 1 Toán khối D (2013-2014) - GD&ĐT Vĩnh Phúc
7 p | 66 | 2
-
Đề KSCL ôn thi ĐH môn Toán - THPT Tống Duy Tân (2012-2013)
6 p | 63 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2, Bắc Ninh (Lần 1)
9 p | 9 | 2
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Yên Lạc - Mã đề 132
4 p | 66 | 1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Yên Lạc - Mã đề 224
4 p | 70 | 1
-
Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Địa lý 12 năm 2017 - THPT Yên Lạc - Mã đề 357
5 p | 53 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn