Đề KSCL ôn thi ĐH Hóa học - THPT Trực Ninh (2013-2014) đề 896
lượt xem 6
download
Tham khảo đề khảo sát chất lượng ôn thi ĐH Hóa học - THPT Trực Ninh (2013-2014) đề 896 sẽ là tài liệu hay giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện để làm bài thi đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL ôn thi ĐH Hóa học - THPT Trực Ninh (2013-2014) đề 896
- Sở GD&ĐT Nam Định THPT TRỰC NINH B ĐỀ THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4 NĂM 2013-2014 (Thời gian làm bà 90 phút) Mã đề: 896 Câu 1:Nung hỗn hợp rắn FeCO3 , FeS2 trong bình kín chứa không khí dư 4% so với lượng cần thiết(oxi chiếm 20% thể tích còn lại là nitơ) sau phản ứng hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được chất rắn duy nhất Fe2 O3 và hh khí;áp suất trong bình sau phản 493 ứng bằng lần so với áp suất trước phản ứng.Phần trăm khối lượng của FeS2 là 598 A.32,58% B.67,42% C.18,36% D.81,64% Câu 17:Trong bình kín chứa hh X gồm hidrocacbon A mạch hở (ở thể khí đk thường)và 0,06 mol O2, bật tia lửa điện để đốt X. Toàn bộ sản phẩm sau phản ứng cho đi qua bình đựng 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 3 gam kết tủa. Khí duy nhất thoát ra khỏi bình có thể tích 0,224 lít (đktc). Có bao nhiêu CTPT thỏa mãn A? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 2:Lấy x gam P2O5 cho tác dụng với 338 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 3x gam chất rắn. Xác định x? A. 11,36 B. 17,04 C. 12,78 D. 14,20 Câu 4:Cho 6,48 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 435ml HNO3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan, m có thể là A. 46,935 B. 51,430 C. 56,592 D. 47,355 Câu 5:Cho hidrocacbon X tác dụng với dung dịch brom dư được dẫn xuất tetrabrom chứa 75,8% brom (theo khối lượng). Khi cộng brom (1:1) thu được cặp đồng phân cis-trans. Nhận xét nào sau đây về X là đúng: A.Hidrocacbon X không no có cấu tạo mạch thẳng B.Trong phân tử X có 13 liên kết xích ma C.Tên gọi của X là Phenyl axetilen D.Trong công nghiêp X dùng để sản suất cao su Buna-S Câu 6:Hòa tan hoàn toàn m gam một oxit sắt bằng dd HCl vừa đủ thu được dd X chứa 31,75 gam muối. Nếu cho dd X tác dụng với dd AgNO3 dư sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 98,75 gam kết tủa. Tính giá trị m. A.18 B.14,4 C.12,24 D.10,8 Câu 7:Tiến hành crăckinh 8,7gam butan thu được hỗn hợp khí A gồm: C4H8,C2H6,C2H4,C3H6 ,CH4,C4H10,H2 .Dẫn A qua bình dựng Brom dư sau phản ứng thấy bình tăng a gam và thấy có V lit(đktc) khí hh thoát ra.Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra rồi đẫn sản phẩm cháy qua bình dựng dd Ba(OH)2dư thấy bình tăng 18,2g.Giá trị của a là: A. 3,2 B.5,6 C.3,4 D.4,9 Câu 8:Hidrrocacbon:CH3 -CH2 -CH=CH-CH=CH-CH2 –CH3 có bao nhiêu đồng phân hình học cis-,tran- Đáp án chi tiết Thaihoc0510@gmail.com 0963171655 1
- A.4 B.2 C.1 D.3 Câu 9:Tiến hành nung x1 gam Cu với x2 gam oxi thì thu được sản phẩm A1.Đun nóng A1 trong x3 gam dung dịch H2SO4 98%.Sau khi tan thu được dd A2 và khí A3.Khí A3 không tạo kết tủa với dung dịch Pb(NO3)2 nhưng làm nhạt màu dung dịch brom,được hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,15M tạo ra 2,3 gam muối.Khi cô cạn dung dịch A2 thì thu được 30 gam tinh thể CuSO4.5H2O.Cho dung dịch A2 tác dụng với dung dịch NaOH,để thu được lượng kết tủa nhiều nhất phải dùng ít nhất 300ml dung dịch NaOH 1M.Cho lượng kết tủa đó tan trong HCl vừa đủ,sau đó nhúng một thanh sắt vào dung dịch.Sau thời gian phản ứng khối lượng thanh sắt tăng 0,8gam.Vậy khối lượng muối có trong dung dịch sau khi nhúng thanh sắt vào là: A.15,4 B.18,4 C.22,4 D.56 Câu 10:Cho 44g hh gồm:Cu,Fe3O4 ,Fe2O3 vào Vml dd HCl 2M sau phản ứng thu được 0,96 g rắn và dd X.Dung dịch X cho tác dụng hoàn toàn với 120ml dd KMnO4 1M trong H2SO4 thấy có 1,792 lít khí (đktc)thoát ra.Tính % khối lượng của Cu trong hh ban đầu. A.2,18% B.25,45% C.23,27% D.21,5% Câu 11: X mạch hở có CTPT C6H10 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân cấu tạo của nhau. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là: A. 3 B.6 C. 1 D. 2 Câu 12:Cho 6,082g kim loại X(hoá trị II)tác dụng hết với dd HCl(dư)thu được 5,6lít H2(đktc).X có 3 đồng vị tổng số khối của 3 đồng vị là 75.Số khối đồng vị 2=trung bình cộng số khối 2 đồng vị kia .Đồng vị 1có số p=số n.Đồng vị 3 chiếm 11,4%số nguyên tử và số n nhiều hơn đồng vị 2 là 1đơn vị.Số khối và %khối lượng đồng vị 2 là: A.26 và 78,6% B.26và 10% C.25 và 10,27% D.25 và 10% Câu 13:Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hh Xgồm: axit fomic, axit axetic,axit acrylic,axit oxalic thu được 39,2 lít khí CO2(đktc) và m gam H2O.Mặt khác, khi cho 81 gamX tác dụng với dd NaHCO3 dư, thu dược 62,7gam CO2.Giá trị m là: A.23,4 B.21,6 C.48,6 D.18 Câu 14:Khi hoà tan cùng 1 lượng kim loại R vào dd HNO3 đặc,nóng và dd H2SO4 loãng thì thể tích khí NO2 =3 lần thể tích H2 (cùng đk).Khối lượng muối sunfat=62,81%khối lượng muối nitrat thành.Mặt khác khi nung 1 lượng R như trên cần thể tích O2 bằng 22.22% thể tích nói trên và rắn A.Hoà tan 20,88 A vào dd HNO3 (lấy dư 25%)thu được 0,672 lít khí là oxit của nitro.tính khối lượng HNO3 dã dùng để hoà tan A. A.78,75 B.52,92 C.66,15 D.63 Câu 15:Từ 1 tấn pirit chứa 81,6%FeS2 , 15,64%CuFeS2 và 2,76% tạp chất trơ có thể điều chế được bao nhiêu lít dd H2SO4 75%(d=1,71g/ml)biết lượng SO2 bị mất khi nung là 1,8%,lượng axit bị mât mát là 0,5% A.1169,12 B.1145,83 C.1374,99 D.2337,49 Câu 16:Số thí nghiệm sau phản ứng thu được kết tủa là 1.Sục khí NH3 (dư) vào dd CuCl2 và ZnCl2 2.Cho dd Ba(OH)2(dư) vào cốc đựng dd Al2(SO4)3. Đáp án chi tiết Thaihoc0510@gmail.com 0963171655 2
- 3.Cho dd AlCl3 vào cốc đựng dd NaAlO2 4.Sục khí etilen vào cốc đựng dung dịch KMnO4. 5.Sục khí CO2 (dư) vào cốc đựng dd C6H5ONa. 6.Cho dd Fe(NO3 )2 vào dd AgNO3 A. 5 B. 3 C. 4 D.6 Câu 17:Một khoáng chất có chứa 20,93% Nhôm; 21,7% Silic và còn lại là oxi và Hidro (về khối lượng). Phần trăm khối lượng của oxi trong khoáng chất này là A. 55,82 B. 27,91 C. 41,865 D. 57,37 Câu 18 :Trong một bình kín dung tích 2,24lít chứa một ít bột Ni xúc tác và hỗn hợp khí X gồm H2, C2H4 và C3H6 (ở đktc).Tỉ lệ số mol C2H4 và C3H6 là 1:1. Đốt nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh tới 00C thu được hỗn hợp khí Y. Cho hỗn hợp Y qua bình chứa nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 1,015 gam. Biết tỉ khối của X và Y so với H2 lần lượt là 7,6 và 8,445. Hiệu suất phản ứng của C2H4 là: A. 25%. B. 12,5%. C. 27,5%. D. 55% Câu 19: Cho các đồng phân anken mạch nhánh của C5H10 hợp nước (xúc tác H+). Số sản phẩm hữu cơ thu được là A. 7 B.6 C. 5 D. 4 Câu 20:Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức,mạch hở X,thu đượcthể tích CO2 bằng 8/9 thể tích khí O2 đã phản ứng. Cho m g X tác dụng hoàn toàn với 300ml dd NaOH 0,65 M thu được dd Y.Cô cạn Y thu được 12,93 rắn.Khi cho X tác dụng với 100ml dd KOH 0,25M thì thu được bao nhiêu gam muối khan. A.2,75gam B.8,77gam C.10,45gam D.4,75gam Câu 21:Hòa tan 2,56 gam Cu vào 25,20 gam dung dịch HNO3 nồng độ 60%thu được ddA Thêm 210 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Sau khi phản ứng kết thúc, đem cô cạn hỗn hợp thu được chất rắn X. Nung X đến khối lượng không đổi được 17,40 gam chất rắn Y. Tính nồng độ % của muối dung dịch A. A.28,81% B.27,10% C.28,66% D.27,68% Câu 22:Thuỷ phân 129 gam PVA(poli vinyl axetat) trong NaOH thu được 103,8 gam polime.Hiệu suất của phản ứng là: A.40% B.50% C.75% D.80% Câu 23:Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% ( M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y thu được V lít CO2(đktc), H2O và 8,97 gam một muối duy nhất. Giá trị của V là. A.5,264 B. 14,224 C. 6,160 D. 5,600 Câu 24:Cho dãy các chất sau:Al, ZnO, Sn(OH)2, NaHCO3, Na2SO3, NaAlO2, Cr(OH)2,CH3COOCH3, Na2Cr2O7 , NH4HCO3,NaCl,HCOONa. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 25: Cho 22,4 lít (đktc) hỗn hợp E gồm x mol C2H4, z mol C2H2, y mol H2 ( d(E/He)=3,6 )qua bình đựng Ni nung nóng, sau một thời gian phản ứng thì thu được 15,68 lít hỗn hợp khí G (đktc). Dẫn toàn bộ khí G lội chậm vào bình đựng dung dịch Brom dư, khối lượng Brom phản ứng là 80 gam. Giá trị x và y lần lượt là A.0,3mol và 0,4 mol B. 0,2 mol và 0,5 mol C. 0,3 mol và 0,2 mol D. 0,2 mol và 0,3 mol. Đáp án chi tiết Thaihoc0510@gmail.com 0963171655 3
- Câu 26: Hh A gồm Mg và Fe có tỉ lệ khối lượng là 3/5.Hỗn hợp B gồm FeO,Fe2O3 ,Fe3O4 trong đó số mol FeO bằng Fe2O3.Hòa tan B bằng dd HCl dư,sau đó thêm tiếp A và sau phản ứng thu được dd C không màu và V lít khí H2(đktc).Cho dd C tác dụng với dd NaOH dư rồi lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến lượng không đổi thu được chất rắn D.Biết rằng V lít H2 nói trên vừa đủ khử hoàn toàn rắn D khi đem nung nóng.Khi người ta trộn A với B thì sẽ thu được hỗn hợp X.Vậy phần trăm khối lượng Mg trong X là: A.30% B.32,876% C.40% D.33,33% Câu 27:Số trường hợp tạo ra một chất đơn chấttrong các trường hợp sau: 1.O3 tác dụng với dd KI 2.Axit HF tác dụng với SiO2 3.Khí SO2 tác dụng với nước Cl2 4.MnO2 tác dụng với dd HCl đặc,đun nóng 5.Nhiệt phân Cu(NO3)2 6.Sục khí F2 vào nước 7.Đun nóng dd bão hòa:NH4Cl vàNaNO2 8.Cho khíNH3 vào bình chứa khíCl2 9.Sục khí H2S vào dd FeCl3 A.6 B.4 C.7 D.5 Câu 28:Trộn 300 gam dd Ba(OH)2 1,254% với 500ml dd chứa axit H3PO4 0,04M và H2SO4 0,02M. Tính khối lượng các muối thu được sau phản ứng. A.5,91 B.4,978 C.3,262 D.5,56 Câu 29:Để a gam hh Agồm Fe và Zn ngoài không khí một thời gian thu được 18.75 gam hh X.Hòa tan hoàn toàn X trong lượng vừa đủ H2SO4 đặc nóng,thu được dd Y và 3,024 lít khí SO2(sản phẩm khử duy nhất).Thể tích dung dịch HNO3 2M ít nhất cần đề hòa tan hoàn toàn a gam A là 520ml đồng thời thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất).Thêm từ từ dd Ba(OH)2 vào Y,lọc tách kết tủa,đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được tối đa b gam chất rắn.Giá trị của b là(các thể tích khí đo ở đktc) A.110,90 B.81.491 C.90,055 D.98,965 Câu 30: Hh X gồm Fe và kim loại M hóa trị 3. Chia 38,6 gam X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít hh khí Y: NO, N2O ,d(Y/H2 )=17,8. Phần 2 cho vào dd kiềm sau một thời gian thấy lượng H2 thoát ra vượt quá 6,72 lít.Tính %khối lượng kim loại M. (khí ở đktc) A.58,03% B.41.97% C.56,12% D.43,08% Câu 31:Nhỏ từ từ 900ml dung dịch Ba(OH)2 1M(dung dịch X) vào 500ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M)(dung dịch Y) thì sau phản ứng ta thu được kết tủa là 1,60465m gam. Nếu trộn 1200ml dung dịch X ở trên vào 500ml dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng m gam. Giá trị x là: A. 0,4 B.0,5 C.0,2 D.1 Câu 32: Hỗn hợp X gồm H 2 và 2 andehit (no,đơn chức mạch hở cùng có M< 86) ,có d(X/ H2) =10 . Đun nóng hỗn hợp (xt thích hợp) đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 10. Nếu cho 8gam X tác dụng với AgNO3 (dư).Sau phản ứng hoàn toàn thu được m (g) kết tủa .giá trị lớn nhất của m là A.80,222 B.86,4 C.43,2 D.78,192 Câu 33: Một hh A gồm Al2O3,K2O,CuO,FeO.Tiến hành các thí nghiệm: -Nếu cho hh A vào nước dư còn lại 15g chất rắn. Đáp án chi tiết Thaihoc0510@gmail.com 0963171655 4
- -Nếu thêm vào hh A 50% lượng Al2O3 rồi hòa tan vào nước dư thì còn lại 21g chất rắn. -Nếu thêm vào hh A 75% lượng Al2O3 ban đầu rồi làm thí nghiệm như trên thì còn lại 25g chất rắn. Khối lượng K2O trong hh A là: A.32,9g B.17,16g C.28,2g D.16,58g Câu 34:Đốt cháy hỗn hợp gồm: ancol mêtylic,etilen và 2 este (no,đơn chức,mạch hở) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 3,92 Lít khí Oxi, thu được hh khí và hơi. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ba(OH)2 ,sau phản ứng thu đựơc 9,85g kết tủa đun nóng dd lại thu được tiếp 19,7g kếy tủa. (Thể tích khí đo ở đktc) .CTPT 2 este là: A.HCOOH VÀ CH3COOH B. CH3CH2COOH VÀ CH3COOH C.CH3CH2COOH VÀ CH3CH2CH2COOH D. CH3COOH VÀ CH3CH2CH2COOH Câu 35: Hỗn hợp A gồm Fe,Cu,Al,Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2:2).Hoà tan 22,2g hỗn hợp A cần vừa đủ 950ml dd HNO3 2M sau các phản ứng hoàn toàn thu dd X và V lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO, N 2 , N 2O , NO2 ;biết số mol NO2 =số mol N 2 .Cô cạn rất cẩn thận dd X thu được 117,2g muối .Giá trị V là: A.5,04 B.6,72 C.8,86 D.7,84 Câu 36:Chia 57,51g hỗn hợp 1 oxit kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ thành 2 phần : Phần 1:hoà tan trong dd HCl dư,cô cạn dd thu được 34,02g muối;lấy muối đpnc thu được V (Lit) khí ở anot Phần 2:hoà tan trong axit nitric dư thu được dd,cô cạn thu được 96,66g muối khan Giá trị của V là: A.12,096 B.8,064 C.13,3056 D.6,048 Câu 37:Hoà tan a(g) Fe vào dd HCl thu được 2,24 lít khí(đktc) và dd D. Cô cạn dd D thu được m (g)muối khan.Cho khối lượng muối trên vào 100ml ( KMnO4 / H )0,25M sau phản ứng hoàn toàn thu V lít khí (đktc).Giá trị V là: A.2,24 B.0,28 C.1,4 D.0,336 Câu 38:Oxi hoá không hoàn toàn 5,12g 1ancol(no mạch hở đơn chức) thu được 7,36 g hh X gồm: ancol, axit,andehit, nước .Chia X làm 2 phần bằng nhau.Phần 1 cho tac dụng với AgNO3 trong NH3 thu được 23,76 g kết tủa.Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với Na thu được m gam rắn.Giá trị m là: A.2,04 B.2,16 C.4,44 D. 4,2 Câu 39: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là A.Na B. Li C. K D. Cs Câu 1 40:Nung m gam hh X gồm: Cu,Al,Zn,Fe trong oxi 1 thời gian thu được 16,8 g rắn Y.Hoà tan rắn Y vào V ml dd HCl 1M thu được dd Z và 0,56 lít khí (đktc).Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 400 ml dd AgNO3 1,5M thu được 84,325g kết tủa.tính m=?. A.14,52 B.11,45 C.10,6 D.12,8 Đáp án chi tiết Thaihoc0510@gmail.com 0963171655 5
- Câu 41:Cho 32,85g hỗn hợp 2 muối FeCl3,AlCl3 tác dụng với lượng dư dd K2S, sau phản ứng hoàn toàn thu m(g) được hỗn hợp kết tủa A.Nung hh A ngoài không khí tới khối lương không đổi thu được 2/3m g rắn.Giá trị m là: A.12,82 B.28,86 C.19,24 D.43,29 Câu 42:Hòa tan hết một lượng S và 0,01 mol Cu2S trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, sau phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được chỉ có 1 chất tan và sản phẩm khử là khí NO2 duy nhất. Hấp thụ hết lượng NO2 này vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 18,4 B. 12,64 C. 13,92 D. 15,2 Câu 43:Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường trong các cặp chất sau là: (1).Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2 (2). Khí H2S và khí SO2 (3). Dung dịch KMnO4 và khí SO2 (4). Hg và S. (5). Khí O3 và dd KI. (6). Khí CO2 và dung dịch NaClO. (7). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (8). CuS và dung dịch HCl. (9). Khí N2 và dung Li. A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Câu 44:Hỗn hợpX gồm CH4,CH3CH2OH và HCHO (trong đó CH4 và HCHO có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 6,6 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,6M, NaOH 1M thấy khối lượng bình tăng lên m gam và xuất hiện 21,67 gam kết tủa. Xác định m? A. 11,88 B.42,9 C. 47,4 D. 7,04 Câu 45:Dẫn 3,584 lít khí CO2 qua bình đựng V ml dd Ba(OH)2 1M thu được 7m g kết tủa.Nếu dẫn 4,48 lít CO2 qua bình trên thì thu được 5m g kết tủa.Giá trị V là: A.157 B.150 C.147 D.160 Câu 46:Đốt cháy hoàn toàn m g một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren và acrilonitrin bằng lượng không khí vừa đủ phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó chứaCO2 13,96%về thể tích (không khí chứa 20% oxi về thể tích còn lại là nitrơ).Tỷ lệ mắt xích isopren với acrinitrin trong polime là: A.3 : 5 B.5 : 4 C.5 : 3 D.4 : 5 Cau 47:Nung nóng hh gồm 0,4 mol N2 và 1,6 mol H2 trong bình kín (xt) rồi đưa về nhiệt độ t0C thấy áp suất trong bình lúc này là P1. Sau đó cho một lượng dư H2SO4 đặc vào bình (nhiệt độ lúc này trong bình là t0C) đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P2 (P1 = 1,75P2). Hiệu suất tổng hợp NH3 là: A. 65,25%. B. 50%. C. 75%. D. 60%. Câu 48: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A.61,48 B.57,2 C.53,2 D.52,6 Câu 49:Cho 6,00 gam mẫu chất chứa Fe3O4, Fe2O3 và các tạp chất trơ. Hòa tan mẫu vào lượng dư dung dịch KI trong môi trường axit (khử tất cả sắt thành Fe2+) tạo ra dung dịch A. Pha loãng dung dịch A đến thể tích 50ml. Lượng I2 có trong 10ml dung dịch A phản ứng vừa đủ với 5,50 ml dung dịch Na2S2O3 1,00M (sinh ra S4 O6 ). Lấy 25 ml mẫu dung 2 dịch A khác, chiết tách I2, lượng Fe2+ trong dung dịch còn lại phản ứng vừa đủ với 3,20 ml dung dịch KMnO4 1,00M trong dung dịch H2SO4 . Thành phần % theo khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp là Đáp án chi tiết Thaihoc0510@gmail.com 0963171655 6
- A.20,3% % B.24,67% C.17,4% D.14,56% Câu 50: Một loại khí than chứa đồng thời N2, CO và H2. Đốt cháy 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí này bằng lượng O2 vừa đủ rồi dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong (dư) thấy tách ra 10 gam kết tủa, thu được dung dịch X và có 0,56 lít khí N2 (đktc) thoát ra. Khối lượng dung dịch X thay đổi so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu là A.giảm 4,25 B.tăng 6 gam C.tăng 5,75 D. Giảm 8,65 -----------------------HẾT--------------------- Đáp án chi tiết Thaihoc0510@gmail.com 0963171655 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 001 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 102 | 11
-
Đề thi KSCL dự thi ĐH Hóa 12 năm 2014 – THPT chuyên KHTN – Mã đề 179 (Kèm Đ.án)
5 p | 70 | 9
-
KỲ THI KSCL, THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 MÔN TOÁN - TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA
6 p | 104 | 8
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 010 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 69 | 7
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 68 | 6
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 002 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 78 | 6
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 004 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 63 | 5
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 009 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 93 | 5
-
Đề KSCL ôn thi ĐH Hóa học - Sở GD&ĐT Hải Phòng đề 603
6 p | 53 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 012 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 79 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 003 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 81 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 007 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 60 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 006 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 81 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 005 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 63 | 4
-
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN: HOÁ HỌC Mã đề 008 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
18 p | 66 | 4
-
Đề KSCL ôn thi ĐH Hóa học - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (2013-2014) đề 132
6 p | 90 | 3
-
Đề KSCL ôn thi ĐH Hóa học - THPT Chuyên năm 2014
6 p | 62 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn