intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL ôn thi ĐH Hóa học - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (2013-2014) đề 132

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

92
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề khảo sát chất lượng ôn thi ĐH Hóa học - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (2013-2014) đề 132 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL ôn thi ĐH Hóa học - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (2013-2014) đề 132

  1. SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 LỚP 12 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: Hóa học - Khối A, B Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 132 (Học sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, fructozơ, etylen glicol, anđehit axetic, axeton, anbumin, mantozơ, metanol, axit fomic. Số lượng dung dịch có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 2: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được A. không thay đổi. B. giảm xuống. C. tăng lên sau đó giảm xuống. D. tăng lên. Câu 3: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3, thu được 1,568 lít NO2 duy nhất (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76g chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị là A. 47,2%. B. 44,2%. C. 46,2%. D. 46,6%. Câu 4: Cho các cân bằng sau: (1) 2NH3(k) N2(k) + 3H2(k)  H > 0 (3) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)  H > 0 (2) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)  H < 0 (4) H2(k) + I2(k) 2HI(k) H< 0 Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất? A. 1, 4. B. 2, 4. C. 1, 2, 3 ,4. D. 1, 3. Câu 5: Số liên kết peptit trong hợp chất sau là H2 N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH CH3 C6H5 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 6: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của X là A. C3H7COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 7: Cho 2,56 gam kim loại Cu phản ứng hoàn toàn với 25,2 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X. Biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 1M vào X rồi cô cạn và nung sản phẩm thu được tới khối lượng không đổi thì được 20,76 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng với Cu là A. 0,120 mol. B. 0,107 mol. C. 0,160 mol. D. 0,240 mol. Câu 8: Cho các thế điện cực chuẩn E0 Al3 / Al  1,66 V E0 Zn2  / Zn  0,76 V ; ; 0 0 E Pb 2 / Pb  0,13V E  0,34 V Cu 2 / Cu ; . Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất? A. Pin Al – Zn. B. Pin Pb – Cu. C. Pin Zn – Cu. D. Pin Zn – Pb. Câu 9: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 10: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt và khuấy đều cho đến hết 350 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí ( ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48. Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là A. 18,67%. B. 15,73%. C. 15,05%. D. 17,98%. Câu 12: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là A. 11,6. B. 14,6. C. 10,6. D. 16,2. Câu 13: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là dãy nào dưới đây? A. Fe, Zn, Cu, Al, Mg. B. Cu, Ag, Au, Mg, Fe. C. Au, Cu, Al, Mg, Zn. D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al. Câu 14: Các chất: mantozơ, glucozơ, fructozơ và saccarozơ có tính chất chung nào dưới đây? A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng sinh ra kết tủa đỏ gạch. B. Thủy phân trong môi trường axit sinh ra monosaccarit. C. Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. D. Phản ứng với AgNO3/NH3, đun nóng sinh ra kết tủa Ag. Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,98 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,1 gam muối của một axit cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3 và CH3COOC2 H5. D. CH3 COOC2H5 và CH3 COOC3H7. Câu 16: X là hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở chứa C, H, O trong phân tử. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau: Z  T  Y  ankan có số nguyên tử cacbon ít nhất. + O2 + NaOH + NaOH Thành xt, to phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là phần CaO, to A. 54,55%. B. 40,00%. C. 55,81%. D. 48,65%. Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O2. Cho 9,12 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 18: Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta- 1,3-đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên? A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom. B. Có 6 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng). C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. D. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. Câu 19: Cho 11 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, mạch hở vào bình đựng Na dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp ancol đó vào bình đựng dung dịch H2SO4 đặc ở 140oC thu được m gam ete.( Hiệu suất của phản ứng tạo ete là 80%). Giá trị của m là A. 8,80. B. 4,48. C. 6,64. D. 8,30. Câu 20: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với 500 ml dung dịch HNO3 aM thu được 2,24 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. X có thể hoà tan tối đa 9,24 gam sắt. Giá trị của a là A. 1,28. B. 1,64. C. 1,88. D. 1,68. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp chất rắn X gồm: Cu; CuS; FeS; FeS2; FeCu2S2; S thì cần 2,52 lít O2 và thấy thoát ra 1,568 lít SO2. Mặt khác cho 6,48 gam X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít NO2 (là sản phẩm khử và cũng là khí duy nhất) và dung dịch A . Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Biết thể tích các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V và m lần lượt là A. 13,216 lít và 23,44 gam. B. 13,216 lít và 7,13 gam. C. 22,4 lít và 30,28 gam. D. 11,2 lít và 30,28 gam. Câu 22: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,25 mol. B. 0,15 mol. C. 0,20 mol. D. 0,10 mol. Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. Câu 23: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(ure-fomanđehit) ; tơ nitron; teflon; poli(metyl metacrylat); poli(phenol-fomanđehit); tơ nilon-6; tơ capron. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 24: Một hỗn hợp gồm hai anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức, mạch hở. Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được 4,32 gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. CH3CHO, C2H5CHO. B. C3H7CHO, C4H9CHO. C. HCHO, CH3CHO. D. C2 H5CHO, C3H7CHO. Câu 25: Cho 14,2 gam P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là A. KH2PO4 và H3PO4. B. K2 HPO4 và K3PO4. C. K3PO4 và KOH. D. K2HPO4 và KH2 PO4. Câu 26: Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp M có khối lượng 18gam gồm bốn chất rắn. Hòa tan hoàn toàn M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 5,04 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). m có giá trị là A. 15,12. B. 16,80. C. 11,20. D. 10,08. Câu 27: Cho dãy các chất: C3H6 (xiclopropan), CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 28: Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối. Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Amin X là A. H2NCH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2 . C. H2NCH2CH2CH2NH2. D. CH3CH2NHCH3. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đa chức cùng dãy đồng đẳng cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Sục sản phẩm cháy tạo thành vào dung dịch nước vôi trong dư. Sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,5 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của V là A. 2,688 lít. B. 2,240 lít. C. 3,024 lít. D. 2,352 lít. Câu 30: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 55,125. B. 49,125. C. 34,650. D. 28,650. Câu 31: Cho các chất sau: vinyl clorua, etilen, etan, axit acrylic, caprolactam, vinyl axetat, phenyl axetat. Số các chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 97,98. B. 106,38. C. 99,87. D. 98,78. Câu 33: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 14,3 gam. B. 16,5 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 8,4 gam Fe và 4,8 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,3M và HCl 1,2M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là A. 90,15. B. 60,10. C. 86,10. D. 102,30. Câu 36: Cho các hợp chất hữu cơ thuộc các dãy đồng đẳng sau: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. (3) monoxicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức; Số dãy đồng đẳng mà khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 37: Hòa tan 14 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16 gam hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 45,92. B. 12,96. C. 58,88. D. 47,42. Câu 38: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (4), (2), (3), (1), (5). C. (3), (1), (5), (2), (4). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 39: Cho các dung dịch sau: NaCl, FeCl3, K2CO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2, NaHSO4. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím. B. Có 4 dung dịch có pH=7. C. Có 4 dung dịch có pH
  5. t0 D. HCOOCH=CHCH3 + NaOH  Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư, thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là A. 81,55 gam. B. 115,90 gam. C. 119,50 gam. D. 110,95 gam. Câu 47: Trộn 100ml dung dịch X (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch Y (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T ( gồm H2SO4 1 M và HCl 1M) vào dung dịch Z thu được V (lít) CO2 (ở đktc) và dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư tác dụng với dung dịch Q thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là A. 39,4 gam; 2,24 lít B. 82,4 gam; 2,24 lít C. 59,1 gam; 2,24 lít D. 78,8 gam; 1,12 lít Câu 48: Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 26 gam Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí X. Tính thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí X. A. 525,25 ml. B. 750,25 ml. C. 1018,18 ml. D. 872,73 ml. Câu 49: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 (k) N2O4 (k). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng? A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm. B. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng. C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 50: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là A. 10,526%. B. 10,687%. C. 11,966%. D. 9,524%. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Nhiệt phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO4, toàn bộ khí oxi thu được cho tác dụng hết với kim loại R. Sau khi oxi phản ứng hết thu được 5,92 gam chất rắn X. Cho chất rắn X vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,792 lít H2 (đktc). Hãy xác định kim loại R. A. Mg B. Al C. Fe D. Zn Câu 52: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Tại catot thu được 1,28 gam kim loại và tại anot thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng A. 3. B. 13. C. 2. D. 12. Câu 53: Có các phát biểu sau đây: (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ có phản ứng với nước brom. (5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ có phản ứng với nước brom. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 54: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được hai thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 14,5. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X (ở đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 78,8g. B. 59,1g. C. 19,7g. D. 39,4. Câu 55: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2. Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2 S vào dung dịch FeCl2. (4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. (7) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 56: Cho 12,12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và khí H2. Cô cạn dung dịch A thu được 41,94 gam chất rắn khan. Nếu cho 12,12 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kim loại thu được là A. 103,68 gam. B. 90,72 gam. C. 82,94 gam. D. 108 gam. Câu 57: Nhiệt phân hoàn toàn các chất sau: KMnO4, KClO3, Ca(HCO3)2, NH4NO2, NaNO3, Cu(NO3)2, NH4Cl, NH4NO3. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là: A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 58: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 59: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,2 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,6 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 19,2 gam. B. 23,1 gam. C. 42,6 gam. D. 21,3 gam. Câu 60: Cho X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là A. 73,4. B. 77,6. C. 83,2. D. 87,4. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2