intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình (Đợt 1)

Chia sẻ: Cố An Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

20
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình (Đợt 1)" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình (Đợt 1)

  1. O O O H O H N 1 THÁI BÌNH N MH 2 22 – 2023 M SINH H C – 12 TH T H NH H (Thời gia àm bài 50 hút) Mã đề thi: 512 Đề khảo sát gồm 04 trang. Họ và tên học sinh:……………………………………………….… ố báo danh:………….…………… Câu 81: Khi ói về quá trì h hâ đ i ADN tro g tế bào, hát biểu ào sau đây không đú g? A. Enzim ADN pôlimeraza lắp ráp các nuclêotit tự do vào mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung. B. Quá trì h hâ đ i ADN diễ ra theo guyê tắc bổ su g và nguyên tắc bá bảo tồ . C. Tro g một chạc tái bả , chỉ một tro g hai mạch đơ m i được tổ g hợ iê tục. D. Enzim ligaza tham gia vào quá trình tháo xoắ hâ tử ADN tạo ra chạc tái bả chữ Y. Câu 82: Theo í thuyết, hé ai ào sau đây tạo ra đời co có một kiểu ge ? A. AA × aa. B. AA × Aa. C. Aa × aa. D. Aa × Aa. Câu 83: Quá trì h giảm hâ ở cơ thể có kiểu ge Aabb cho số oại giao tử tối đa được tạo ra à A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 84: Thà h tựu ào sau đây à của c g ghệ ge ? A. Tạo cừu Đ y. B. Tạo giố g dâu tằm có á to. C. Tạo giố g cừu sả xuất r têi gười. D. Tạo giố g ợ có ưu thế ai cao. Câu 85: Nhâ tố tiế hóa có thể àm hát si h a e m i à A. các yếu tố gẫu hiê . B. đột biế . C. chọ ọc tự hiê . D. giao hối kh g gẫu hiê . Câu 86: Trong các đại địa chất, thực vật có hoa xuất hiệ ở đại A. Nguyên sinh. B. Tân sinh. C. Trung sinh. D. Cổ si h. Câu 87: Trê cù g một cây rau mác, hầ á gậ ư c có hì h bả dài, hầ kh g gậ ư c có hì h mũi mác. Hiệ tượ g biế đổi kiểu hì h của á cây rau mác theo điều kiệ m i trườ g gọi à A. mức hả ứ g. B. thườ g biế . C. đột biế . D. biế dị tổ hợ . Câu 88: Loài b g trồ g ở Mĩ được hát si h hờ cơ chế ai xa và đa bội hóa. Nguồ gốc à từ oài b g của Châu Âu có 2 = 26 NST và oài b g hoa g dại ở Mĩ có 2 = 26 NST hỏ. Loài b g trồ g ở Mĩ có bộ NST à A. 26. B. 16. C. 52. D. 104. Câu 89: Bộ hậ điều khiể tro g cơ chế duy trì câ bằ g ội m i à A. cơ qua si h sả . B. thụ thể hoặc cơ qua thụ cảm. C. các cơ qua hư thậ , ga … D. tru g ươ g thầ ki h hoặc tuyế ội tiết. Câu 90: Tro g tạo giố g cây trồ g, hóa chất c sixi được sử dụ g có thể tạo ra tế bào có kiểu ge ào sau đây? A. AAaaBBbb. B. AAABBB. C. AAAAbbb. D. aaaBBBB. Câu 91: Một oài thực vật bị đột biế tro g quá trì h giảm hâ hát si h giao tử tạo hạt hấ . Hạt hấ bị đột biế có thể tham gia thụ ti h v i oã bì h thườ g tạo hợ tử à A. thể tứ bội. B. thể ưỡ g bội. C. thể tam bội. D. thể so g hị bội. Câu 92: Một oài thực vật, hé ai AaBb × aabb, tạo ra F1. Theo í thuyết, F1 có tối đa bao hiêu oại kiểu hì h? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 93: Loại axit uc êic ào sau đây à thà h hầ cấu tạo của rib x m? A. rARN. B. tARN. C. ADN. D. mARN. Câu 94: Đậu Hà La ưỡ g bội có 7 hóm ge iê kết. Theo í thuyết, thể ba thuộc oài ày có số ượ g NST tro g tế bào si h dưỡ g à A. 42. B. 15. C. 14. D. 13. Câu 95: Biết kh g xảy ra đột biế , a e trội à trội hoà toà . Theo í thuyết, ở đời co của hé ai ào sau đây, kiểu ge XaY chiếm tỉ ệ 25%? A. XaXa ×XAY. B. XAXa ×XaY. C. XAXA ×XaY. D. XAXA ×XAY. Trang 1/4 - Mã đề thi 512
  2. Câu 96: Khi ói về quá trì h trao đổi ư c của thực vật trê cạ , hát biểu ào sai? A. Nư c được vậ chuyể từ rễ ê á bằ g mạch rây. B. Cơ qua hút ư c chủ yếu à rễ. C. Cơ qua thoát hơi ư c chủ yếu à á. D. Thoát hơi ư c tạo độ g ực đầu trê dò g mạch gỗ. Câu 97: Nhâ tố si h thái ào sau đây à hâ tố vô sinh tác độ g ê cây úa? A. Cỏ dại. B. Rầy âu hại úa. C. Ánh sáng. D. Sâu ă á úa. Câu 98: Chuối à oại thực hẩm tốt cho sức khỏe, bởi ó có chứa một số chất di h dưỡ g thiết yếu và cu g cấ ợi ích cho tiêu hoá và sức khoẻ. Chuối hà 3 kh g hạt giàu di h dưỡ g có guồ gốc từ chuối rừ g (chuối dại) 2 có hạt. hát biểu ào sau đây à sai? A. Chuối hà à dạ g thể đa bội ẻ ê kh g có khả ă g si h sả hữu tí h. B. Chuối hà được hát si h có thể à do thụ ti h giữa giao tử và giao tử 2 ở chuối rừ g. C. Chuối hà ma g hai dò g tế bào dò g bì h thườ g và dò g ma g đột biế . D. Chuối hà có hàm ượ g di h dưỡ g cao vì có hàm ượ g ADN tă g gấ bội. Câu 99: Theo thuyết tiế hóa hiệ đại, hâ tố ào sau đây kh g àm thay đổi tầ số a e tro g quầ thể? A. Chọ ọc tự hiê . B. Di hậ ge . C. Giao hối kh g gẫu hiê . D. Đột biế . Câu 100: hâ tử mARN có mã mở đầu à A. UAG. B. AUG. C. UAA. D. UAX. Câu 101: Nhạ bể và cò cù g hau àm tổ chu g. Đây à ví dụ về mối qua hệ A. hội si h. B. cạ h tra h. C. hợ tác. D. cộ g si h. Câu 102: Theo í thuyết về tí h quy uật của các hiệ tượ g di truyề , hát biểu ào sau đây sai? A. Các a e ặ ở vù g kh g tươ g đồ g trê NST gi i tí h X chỉ biểu hiệ kiểu hì h ở gi i đực. B. Các cặ a e ằm trê các cặ NST tươ g đồ g khác hau hâ i độc ậ tro g quá trì h hì h thà h giao tử. C. Các ge trê cù g 1 NST tạo thà h 1 hóm ge iê kết và có xu hư g di truyề cù g hau. D. Tro g tế bào si h dưỡ g, các ge tồ tại thà h từ g cặ a e ê tro g giảm hâ cặ a e hâ i đồ g đều về các giao tử. Câu 103: Tro g hệ si h thái, loài nào sau đây à si h vật tiêu thụ bậc 1? A. Thực vật. B. Đại bà g. C. Dê. D. Rắ hổ ma g. Câu 104: Giả sử một quầ thể có cấu trúc di truyề à 100% BB. Theo í thuyết, tầ số a e B của quầ thể ày à A. 0,1. B. 0,2. C. 0,5. D. 1,0. Câu 105: Tro g các đặc điểm của mã di truyề , đặc điểm ào à bằ g chứ g si h học hâ tử có ý ghĩa tham gia vào chứ g mi h si h gi i có chu g guồ gốc? A. Tính thoái hóa. B. Tí h đặc hiệu. C. Tí h iê tục. D. Tí h hổ biế . Câu 106: Khi xét ghiệm máu một bệ h hâ , nhân viên y tế thấy ồ g độ g ucag cao, ồ g độ i su i thấ . Giải thích ào sau đây đú g hất? A. Bệ h hâ đã uố g một ượ g ư c gọt trư c đó. B. Bệ h hâ mắc bệ h đái tháo đườ g (bệ h tiểu đườ g). C. Bệ h hâ đã kh g ă gì vài giờ đồ g hồ trư c đó. D. Do hâ viê y tế đã đo sai ượ g hoocm . Câu 107: Tro g một quầ thể, hâ bố của các cá thể tro g điều kiệ số g hâ bố kh g đồ g đều à A. hâ bố đồ g đều. B. hâ bố gẫu hiê . C. hâ bố đơ độc. D. hâ bố theo hóm. Câu 108: Khi ói về trao đổi ư c của cây, hát biểu ào sau đây đú g? A. Trê cù g một á, ư c chủ yếu được thoát qua mặt trê của á. B. Ở á trưở g thà h, ượ g ư c thoát ra qua khí khổ g thườ g hơ ượ g ư c thoát ra qua cuti . C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào số g cò mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết. D. Dò g mạch rây àm hiệm vụ vậ chuyể ư c và chất hữu cơ từ rễ ê á. Câu 109: Một oài thực vật, màu hoa do 2 cặ ge A, a và B, b hâ i độc ậ cù g quy đị h. Kiểu ge có đồ g thời a e trội A và B cho hoa đỏ, các kiểu ge cò ại quy đị h hoa trắ g. Một hé ai cho đời co F1 có tỉ ệ kiểu hì h 3 hoa trắ g 1 hoa đỏ thì kiểu ge của bố mẹ có thể à A. Aabb × aaBb. B. AaBb × AABb. C. Aabb × aabb. D. AABB × aabb. Trang 2/4 - Mã đề thi 512
  3. Câu 110: Ở một khu rừ g tru g bì h có khoả g 18 cá thể chim chào mào/ ha đất rừ g. Đây à ví dụ mi h hoạ cho đặc trư g ào của quầ thể? A. Nhóm tuổi. B. Tỉ ệ gi i tí h. C. Sự hâ bố cá thể. D. Mật độ cá thể. Câu 111: Ốc bươu đe số g hổ biế ở khắ Việt Nam. Ốc bươu và g được hậ vào ư c ta thích ứ g v i m i trườ g số g m i dễ dà g và hát triể mạ h àm cho số ượ g và khu vực hâ bố của ốc bươu đe hải thu hẹ ại. hát biểu ào sau đây à sai? A. Qua hệ giữa ốc bươu đe và ốc bươu và g tro g trườ g hợ ày à mối qua hệ cạ h tra h. B. Ốc bươu đe và ốc bươu và g à hai oài có qua hệ hỗ trợ. C. Ốc bươu và g hát triể mạ h gây hại cho g ghiệ Việt Nam vì chú g ít thiê địch. D. Ốc bươu và g có tốc độ si h sả cao, ă được hiều oài thực vật ê có thể coi chú g à oài ưu thế. Câu 112: Loài A và loài B là hai oài thực vật một á mầm có kích thư c hỏ. Chú g số g ổi trê bề mặt ư c sạch và yê tĩ h. Khi được nuôi trồ g tro g các m i trườ g di h dưỡ g, thu được các dữ iệu theo đồ thị sau Mối qua hệ giữa hai oài A và B có thể à A. cạ h tra h. B. ký sinh. C. hội si h. D. ức chế cảm hiễm. Câu 113: Ở gười, bệ h A và bệ h B à hai bệ h do đột biế ge ặ ằm ở vù g kh g tươ g đồ g trê NST gi i tí h X quy đị h, khoả g cách giữa 2 ge à 44cM. Người bì h thườ g ma g ge A và B, hai ge ày đều trội hoà toà so v i ge ặ tươ g ứ g. Cho sơ đồ hả hệ sau Biết kh g hát si h các đột biế m i ở tất cả các cá thể tro g hả hệ. Có bao hiêu hát biểu sau đây đú g về hả hệ ày? I. Có thể xác đị h được chí h xác kiểu ge của 9 gười tro g hả hệ. II. Các ge A, B trê NST X có thể hoá vị ge v i tầ số 44%. III. Người số 1, số 3 và số 11 có thể có kiểu ge giố g hau. IV. Xác suất cặ vợ chồ g 11 và 12 si h co kh g mắc bệ h à 0,82. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 114: Ở một oài độ g vật, xét 4 hé ai sau đây Phép lai 1: (P) Aa × Aa Phép lai 2: (P) AaBb × AaBb AB D d AB d ABd MN mn aBd MN Phép lai 3: (P) X X  X Y Phép lai 4: (P) X X  X Y ab ab abD ABd Biết rằ g mỗi ge quy đị h một tí h trạ g, a e trội à trội hoà toà và kh g xảy ra đột biế , các hé ai trê đều tạo ra các F 1, các cá thể F1 của mỗi hé ai gẫu hối v i hau tạo ra F2. Theo ý thuyết hậ đị h ào đú g ? Trang 3/4 - Mã đề thi 512
  4. A. Phép lai 1 cho F2 có tỷ ệ hâ y kiểu ge giố g v i tỷ ệ hâ y kiểu hình. B. Phép lai 4 cho F1 có tối đa 32 kiểu gen. C. Phép lai 3 cho F1 có kiểu hì h ặ về cả 3 tí h trạ g à 12,5%. D. Phép lai 2 cho F2 có 4 kiểu hì h và 9 kiểu gen. Câu 115: A e B ở si h vật hâ sơ bị đột biế thay thế một cặ uc ê tit ở giữa vù g mã hóa của ge tạo thà h a e b, àm cho codo 5’UGG3’ trê mARN được hiê mã từ a e B trở thà h codo 5’UGA3’ trê mARN được hiê mã từ a e b. Tro g các dự đoá sau đây, có bao hiêu dự đoá đú g? I. A e B ít hơ a e b một iê kết hidro. II. Chuỗi o i e tit do a e B quy đị h tổ g hợ khác v i chuỗi o i e tit do a e b quy đị h tổ g hợ 1 axit ami . III. Đột biế xảy ra có thể àm thay đổi chức ă g của r têi . IV. Chuỗi o i e tit do a e B quy đị h tổ g hợ dài hơ chuỗi o i e tit do a e b quy đị h tổ g hợ . A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 116: Một quầ thể thực vật tự thụ hấ , a e A trội hoà toà so v i a e a; a e B trội hoà toà so v i a e b. Thế hệ của quầ thể ày có thà h hầ kiểu ge 3 AaBb : 4 Aabb : 1 aabb. Theo í thuyết, có bao hiêu hát biểu sau đây đú g? I. F3 có tối đa 9 oại kiểu ge . II. Tỉ ệ kiểu ge đồ g hợ giảm dầ qua các thế hệ. III. Tầ số kiểu ge aabb ở thế hệ F4 là 42,85% IV. Tầ số kiểu ge AaBb ở thế hệ F3 là 3/512 A. 3. B. 4 C. 2. D. 1. Câu 117: Giả sử ư i thức ă tro g 1 hệ si h thái được m tả hư sau Theo í thuyết, có bao hiêu hát biểu sau đây đú g về ư i thức ă ày? I. Chuỗi thức ă dài hất có 6 mắt xích. II. Hổ thuộc bậc di h dưỡ g cấ 3. III. Qua hệ giữa dê và thỏ à qua hệ cạ h tra h. IV. Qua hệ giữa cáo và thỏ à qua hệ si h vật ày ă si h vật khác. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 118: Một oài thực vật ưỡ g bội, xét 3 ge trê 2 cặ NST thườ g, tro g đó mỗi ge đều có 2 alen. Số kiểu ge tối đa có thể có tro g quầ thể à A. 30. B. 12. C. 10. D. 9. Câu 119: Khi ói về sự hì h thà h oài khác khu vực địa ý, hát biểu ào sai? A. Cách i địa ý à hâ tố tạo điều kiệ cho sự hâ hóa vố ge giữa các quầ thể tro g oài. B. Quá trình hình thành oài m i cầ có sự tham gia tác độ g của các hâ tố tiế hóa. C. Điều kiệ địa ý à guyê hâ trực tiế gây ra hữ g biế đổi tươ g ứ g trê cơ thể si h vật. D. hươ g thức hì h thà h oài bằ g co đườ g cách i địa í có ở cả độ g vật và thực vật. Câu 120: Một oài thực vật, mỗi cặ ge quy đị h một cặ tí h trạ g, a e trội à trội hoà toà . Cây thâ cao, hoa đỏ giao hấ v i cây thâ thấ , hoa trắ g ( ), thu được F 1 có 100% cây thâ cao, hoa đỏ. F1 tự thụ hấ , thu được F2 có 4 oại kiểu hì h, tro g đó cây thâ thấ , hoa trắ g chiếm 16%. Biết rằ g kh g xảy ra đột biế hư g xảy ra hoá vị ge ở cả 2 gi i v i tầ số hư hau. Theo í thuyết, có bao hiêu hát biểu sau đây đú g? I. Tầ số hoá vị ge ở F1 là 20%. II. Ở F2, kiểu hì h thâ cao, hoa trắ g chiếm tỉ ệ 9%. III. Ở F2, kiểu hì h thâ cao, hoa đỏ chiếm tỉ ệ cao hất và bằ g 66%. IV. Ở F2, tỉ ệ kiểu hì h thâ cao, hoa đỏ thuầ chủ g bằ g 16%. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.-------------------- -------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 512
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁI BÌNH ĐỢT 1 -- NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Sinh học - lớp 12 Ghi chú: Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. Mã đề Câu ĐA Mã đề Câu ĐA Mã đề Câu ĐA Mã đề Câu ĐA 512 81 D 514 81 A 516 81 B 518 81 B 512 82 A 514 82 D 516 82 C 518 82 D 512 83 A 514 83 A 516 83 A 518 83 A 512 84 C 514 84 B 516 84 C 518 84 D 512 85 B 514 85 B 516 85 A 518 85 A 512 86 C 514 86 D 516 86 C 518 86 C 512 87 B 514 87 C 516 87 A 518 87 C 512 88 C 514 88 D 516 88 D 518 88 C 512 89 D 514 89 A 516 89 D 518 89 D 512 90 A 514 90 A 516 90 B 518 90 D 512 91 C 514 91 B 516 91 A 518 91 A 512 92 D 514 92 D 516 92 D 518 92 B 512 93 A 514 93 A 516 93 B 518 93 B 512 94 B 514 94 B 516 94 D 518 94 D 512 95 B 514 95 D 516 95 D 518 95 B 512 96 A 514 96 B 516 96 C 518 96 B 512 97 C 514 97 C 516 97 D 518 97 C 512 98 C 514 98 B 516 98 B 518 98 C 512 99 C 514 99 B 516 99 D 518 99 A 512 100 B 514 100 C 516 100 A 518 100 A 512 101 C 514 101 A 516 101 C 518 101 D 512 102 A 514 102 A 516 102 C 518 102 D 512 103 C 514 103 D 516 103 B 518 103 B 512 104 D 514 104 D 516 104 B 518 104 D 512 105 D 514 105 C 516 105 B 518 105 A 512 106 C 514 106 A 516 106 A 518 106 C 512 107 D 514 107 C 516 107 C 518 107 B 512 108 B 514 108 C 516 108 A 518 108 B 512 109 A 514 109 A 516 109 B 518 109 B 512 110 D 514 110 C 516 110 A 518 110 C 512 111 B 514 111 B 516 111 B 518 111 A 512 112 A 514 112 B 516 112 C 518 112 B 512 113 B 514 113 A 516 113 A 518 113 B 512 114 D 514 114 A 516 114 B 518 114 C 512 115 A 514 115 D 516 115 B 518 115 C 512 116 C 514 116 B 516 116 D 518 116 B 512 117 B 514 117 D 516 117 C 518 117 A 512 118 A 514 118 C 516 118 D 518 118 A 512 119 C 514 119 D 516 119 A 518 119 D 512 120 D 514 120 C 516 120 D 518 120 D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2